Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 88+89: Các số tròn chục. Luyện tập

pptx 26 trang baigiangchuan 04/12/2023 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 88+89: Các số tròn chục. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_tiet_8889_cac_so_tron_chuc_luyen_tap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 88+89: Các số tròn chục. Luyện tập

  1. BÀI DẠY TRÊN ZOOM MÔN TOÁN TiẾT 88 + 89
  2. Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi
  3. Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi 3 chục 30 ba mươi 4 chục 40 bốn mươi
  4. Toán Các số tròn chục Số chục ViếtViết sốsố ĐọcĐọc sốsố 1 chục 1010 mườimười 2 chục 2020 haihai mươimươi 3 chục 3030 baba mươimươi 4 chục 4040 bốnbốn mươimươi 5 chục 5050 nămnăm mươimươi 6 chục 6060 sáusáu mươimươi 7 chục 7070 bảy mươi 8 chục 8080 támtám mươimươi 9 chục 9090 chínchín mươimươi
  5. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số chỉ đơn vị là 0. Các số chục tăng dần tử 1 đến 9
  6. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
  7. Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 Tám mươi mườ i 80 90 Năm mươi chín mươ i 50 70 Ba mươi bảy mươ i 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục: .40 Tám chục : 80 Sáu chục: .60 Một chục : 10 Năm chục: .50 c) 20 : hai chục 50: .năm chục 70: bảy chục 80: tám chục . 90: .chín chục 30: .ba chục
  8. Bài 2 : Số tròn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
  9. Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90
  10. TOÁN LUYỆN TẬP SÁCH GIÁO KHOA TRANG 128
  11. KHỞI ĐỘNG Hãy đọc các số tròn chục đã học 10 20 30 40 50 60 70 80 90
  12. Bài 1: Nối (theo mẫu) tám mươi sáu mươi 30 90 10 chín mươi ba mươi 80 60 năm mươi mười
  13. Bài 2: Viết (theo mẫu): a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
  14. Bài 3 : a) Khoanh vào số bé nhất : 70, 40 , 20 , 50 , 30 b) Khoanh vào số lớn nhất : 10 , 80 , 60 , 90 , 70 .
  15. Bài 4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 70 50 80 90 b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 10 40 60 80 30
  16. Bài 4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn 7070 8050 5020 2080 20 50 70 80 90 9090
  17. Bài 4: b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 10 40 60 80 30 80 60 40 30 10
  18. Bài 4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn 20 50 70 80 90 70 5020 70 2080 8050 9090 b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 10 40 60 80 30 80 60 40 30 10
  19. Củng cố
  20. 1. Số “năm chục” được viết là : A. 30 C. 50 B. 40 D. 60
  21. 2. Chọn số thích hợp để điền vào chố chấm sau: 50, 60, , 80, 90. A. 60 C. 90 B. 70 D. 40
  22. 3. Tính : 40 + 50 = A. 60 C. 80 B. 70 D. 90
  23. ONG TÌM TỔ 90 20 Chín Bảy mươi Bảy mươi chục 90 sáu 70 hai chục Hai chục chín mươi 70 chục 20
  24. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1/ LUYỆN TẬP CHUNG trong SGK trang 125 vào sách, bài 4 làm vào vở ô li 2/ Bài tập bổ sung ( làm vào vở ô li) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 13 + 4 17 - 7 9 + 10 18 -5 15 + 4 16 - 4 Bài 2: Tính 12 + 7 - 9 10 + 5 - 3 5 + 5 + 8 15 - 5 + 8 Bài 3: Nam có 12 quyển vở, mẹ mua thêm cho Nam 5 quyển vở nữa. Hỏi nam có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài 4: Lan gấp được 1 chục bông hoa. Mai gấp được 8 bông hoa. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu bông hoa?