Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 94: Cộng các số tròn chục - Trường Tiểu học Văn Võ

pptx 18 trang baigiangchuan 04/12/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 94: Cộng các số tròn chục - Trường Tiểu học Văn Võ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_tiet_94_cong_cac_so_tron_chuc_truong_ti.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 94: Cộng các số tròn chục - Trường Tiểu học Văn Võ

  1.  TOÁN LỚP 1 Các số tròn chục
  2. Tóm tắt: Bài giải: Đoạn thẳng AB : 3 cm Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti-mét là: Đoạn thẳng BC : 6 cm 3 + 6 = 9 (cm) Cả 2 đoạn thẳng: cm ? Đáp số: 9 cm 12 17 + - 19 – 5 – 4 =10 3 3 15 14
  3. Toán Các số tròn chục Số Viết số Đọc số chục 1 chục 10 Mười 2 chục 20 Hai mươi 3 chục 30 Ba mươi 4 chục 40 Bốn mươi 5 chục 50 Năm mươi 6 chục 60 Sáu mươi 7 chục 70 Bảy mươi 8 chục 80 Tám mươi 9 chục 90 Chín mươi
  4. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0.
  5. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
  6. Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 mườ i Tám mươi 80 90 chín mươ i Năm mươi 50 70 bảy mươ i Ba mươi 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục: 40 Tám chục : 80 Sáu chục: 60 Một chục : 10 Năm chục: 50 c) 20: hai chục .năm chục : 50 bảy tám chục 70: chục .: 80 ba chục 90: chín . chục : 30
  7. Bài 2 : Số tròn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
  8. Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90
  9. 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN 30 20 10 40
  10. 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN 40 10 20 30 2.SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN 70 80 60 90
  11. Củng cố : Vừa rồi các em học toán bài gì ? Các số tròn chục Các số tròn chục là các số có mấy chữ số? Các số tròn chục là các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0
  12. Toán Luyện tập Bài 1: Nối (theo mẫu) tám mươi sáu mươi 30 90 10 chín mươi ba mươi 80 60 năm mươi mười
  13. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2019 Toán Luyện tập Bài 2: Viết (theo mẫu): a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
  14. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2019 Toán Luyện tập Bài 3 : a) Khoanh vào số bé nhất : 70, 40 , 20 , 50 , 30 b) Khoanh vào số lớn nhất : 10 , 80 , 60 , 90 , 70 .
  15. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2019 Toán Luyện tập Bài 4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 7070 8050 5020 2080 20 50 70 80 90 9090
  16. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2019 Toán Luyện tập Bài 4: b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 10 40 60 80 30 80 60 40 30 10