Bài giảng Toán Lớp 1 - Tổng hợp giải toán có lời văn - Vũ Ngọc Mai Nhi

ppt 52 trang baigiangchuan 01/12/2023 880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tổng hợp giải toán có lời văn - Vũ Ngọc Mai Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_tong_hop_giai_toan_co_loi_van_vu_ngoc_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tổng hợp giải toán có lời văn - Vũ Ngọc Mai Nhi

  1. tỔNG HỢP GIẢI tOÁN CÓ LỜI VĂN LỚP MỘt
  2. Bài toán có lời văn (tr 115) Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán : Có bạn,1 có thêm .bạn3 đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
  3. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán : Bài toán: Có con5 thỏ, có thêm con4 thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
  4. Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán: Bài toán: Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
  5. Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán : Bài toán: Có .4 con chim đậu trên cành, có thêm .2 con chim bay đến. Hỏi ?có tất cả bao nhiêu con chim
  6. Giải toán có lời văn (tr 117) Bài toán: Nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấySố ( conconcon gàgàgà )? Tóm tắt Bài giải Có: 5 con gà là : Thêm: 4 con gà 5 + 4 = 9 Có tất cả: con gà? Đáp số: 9 con gà
  7. 1. An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng. Hỏi cảcả hai bạn có mấySố( quảquả bóngbóng )? Tóm tắt Bài giải An có : .4 quả bóng là : Bình có : .3 quả bóng 4 + 3 = 7 Cả hai bạn có : . quả bóng ? Đáp số: 7 quả bóng
  8. 2. Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi ttổổ em cócó tấttất cả mấySố( bạnbạn )? Tóm tắt Bài giải Có : .6 bạn là : Thêm : .3 bạn 6 + 3 = 9 Có tất cả : . bạn? Đáp số: 9 bạn
  9. Luyện tập (tr 121) 1. Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trongtrong vườnvườn cócó tất cảcả bao nhiêuSố( câycây chuốichuối) ? Tóm tắt Bài giải Có : 12 .cây là : Thêm : .cây3 12 + 3 = 15 Có tất cả : .cây? Đáp số: 15 cây chuối
  10. 2. Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trêntrên tườngtường cócó tấttất cảcả bao nhiêuSố( bức tranh) ? Tóm tắt Bài giải Có : 14 bức tranh là : Thêm : bức2 tranh 14 + 2 = 16 Có tất cả : bức tranh? Đáp số: 16 bức tranh 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Có : .hình5 vuông là : Có : .hình4 tròn 5 + 4 = 9 Cócó tấttất cảcả : .hình(Sốhình hình vuôngvuông vuông vàvà vàhìnhhình hình tròn?tròn tròn) Đáp số: 9 hình vuông và hình tròn
  11. Luyện tập (tr 122) 1. An có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ. Hỏi An cócó tấttất cảcả mấy Số ( quảquảquả bóngbóng) ? Tóm tắt Bài giải Có : .bóng5 xanh là : Thêm : .bóng4 đỏ 5 + 4 = 9 Có tất cả : .quả bóng? Đáp số: 9 quả bóng 2. Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi ttổổ em có tấttất cả mấySố( bạnbạn )? Tóm tắt Bài giải Có : .5 bạn là : Có : .5 bạn 5 + 5 = 10 Có tất cả : . bạn? Đáp số: 10 bạn
  12. 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Có : .gà2 trống là : Có : .gà5 mái 2 + 5 = 7 cóCó tấttất cảcả : Số .( concon gàgà) ? Đáp số: 7 con gà
  13. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (tr 123) 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Đoạn thẳng AB : .cm5 là : Đoạn thẳng BC : .cm3 5 + 3 = 8 cảCả haihai đoạnđoạn thẳngthẳng : .( cmcm )? Số xăng-ti-mét Đáp số: 8 cm
  14. Luyện tập chung (tr 124) 3. Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộphộp đóđó cócó tấttất cảcả bao nhiêu Số(cái cái bút bút )? Bài giải là : 12 + 3 = 15 Đáp số: 15 cái bút
  15. Luyện tập chung (tr 125) 4. Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn thẳng BC dài 6 cm. Hỏiđoạn đoạn thẳng thẳng AC dàiAC dài mấySố( xăng-ti-métxăng-ti-mét )? A 3 cm B 6 cm C ? cm Bài giải là : 3 + 6 = 9 Đáp số: 9 xăng-ti-mét
  16. Cộng các số tròn chục (tr 129 ) 3. Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi ccảả haihai thùngthùng đựngđựng bao nhiêuSố( góigói bánhbánh )? Bài giải là : 20 + 30 = 50 Đáp số: 50 gói bánh
  17. Luyện tập (tr 130 ) 3. Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả•cả hai hai bạn bạn hái hái được được bao nhiêu•Số( bông bông hoa hoa )? Bài giải là : 20 + 10 = 30 Đáp số: 30 bông hoa
  18. Trừ các số tròn chục (tr 131) 3. An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 10 cái nữa. Hỏi An có tấttất cả bao nhiêuSố( cáicái kẹo?kẹokẹo) Bài giải là : 30 + 10 = 40 Đáp số: 40 cái kẹo
  19. Luyện tập (tr 132 ) 3. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa.n Hỏihà Lannhà có Lan tất có cả tất cả bao nhiêuSố( cáicái bátbát) ? Bài giải 1 chục = 10 là : 20 + 10 = 30 Đáp số: 30 cái bát
  20. Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình (tr 134) 3. Hoa có 10 nhãn vở, mẹ mua cho Hoa thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi HoaHoa cócó tấttất cảcả bao nhiêu•Số( nhãn nhãn vởvở? vở) Bài giải là : 10 + 20 = 30 Đáp số: 30 nhãn vở
  21. Luyện tập chung (tr 135 ) 2. Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cảcả haihai lớp lớp vẽvẽ đượcđược bao nhiêuSố ( bứcbức tranhtranh )? Bài giải là : 20 + 30 = 50 Đáp số: 50 bức tranh
  22. Luyện tập chung (tr 147 ) 2. Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cảcả bao nhiêuSố( câycây?cây) Bài giải là : 10 + 8 = 18 Đáp số: 18 cây
  23. Giải toán có lời văn (tt) (tr 148) Bài toán: Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà. Hỏi •nhànhà An An còn còn lại lại mấySố( concon gà gà )? Tóm tắt Bài giải Có: 9 con gà là : Bán: 3 con gà 9 - 3 = 6 Còn lại: con gà? Đáp số: 6 con gà
  24. 1. Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi •trêntrên câycây còncòn lạilại bao nhiêuSố( con chim) ? Tóm tắt Có : .8 con chim Bay đi : .2 con chim Còn lại : . con chim? Bài giải là : 8 - 2 = 6 Đáp số: 6 con chim
  25. 1. An có 8 quả bóng, An thả 3 quả bay đi. Hỏi An•An còn còn lại mấySố( quảquả bóngbóng )? lại Tóm tắt Bài giải Có : .8 quả bóng là : Đã thả: .3 quả bóng 8 - 3 = 5 Còn lại: . quả bóng ? Đáp số: 5 quả bóng
  26. Luyện tập (tr 150) 1. Cửa hàng có 15 búp bê, đã bán đi 2 búp bê. Hỏi cửacửa hànghàng còn lại lại bao nhiêuSố ( búpbúp bêbê )? Tóm tắt Bài giải Có : 15 . búp bê là : Đã bán : .2 búp bê 15 - 2 = 13 Còn lại : . búp bê ? Đáp số: 13 búp bê
  27. 2. Trên sân bay có 12 máy bay, sau đó có 2 máy bay bay đi. Hỏi trêntrên sân bay còncòn lại bao nhiêuSố( máymáy bay?baybay) Tóm tắt Bài giải Có : máy12 bay là : Bay đi : 2 máy bay 12 - 2 = 10 Còn lại : máy bay? Đáp số: 10 máy bay 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Có : .hình8 tam giác là : Tô màu : .hình4 tam giác 8 - 4 = 4 Khôngkhông tôtô màumàu : Số .hình(hình hìnhtam tam giác?giác) Đáp số: 4 hình tam giác
  28. Luyện tập (tr 151) 1. Lan gấp được 14 cái thuyền, Lan cho bạn 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn bao nhiêuSố( cáicái thuyền )? Tóm tắt Bài giải Có : 14 . cái thuyền là : Cho bạn : .4 cái thuyền 14 - 4 = 10 Còn lại : . cái thuyền? Đáp số: 10 cái thuyền 2. Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Hỏi ttổổ emem cócó mấySố ( bạnbạnbạn namnamnam )? Bài giải là : 9 - 5 = 4 Đáp số: 4 bạn nam
  29. 3. Một sợi dây dài 13 cm, đã cắt đi 2 cm. Hỏi •sợisợi dây dây còn còn lại lại dài dài bao nhiêu Số(xăng-ti-mét xăng-ti-mét) ? ? cm 2 cm 13 cm Bài giải là : 13 - 2 = 11 Đáp số: 11 xăng-ti-mét
  30. 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có :15 .hình tròn Tô màu : .hình4 tròn Khôngkhông tôtô màumàu : Số .hình( hìnhhình tròn? tròntròn) Bài giải là : 15 - 4 = 11 Đáp số: 11 hình tròn
  31. Luyện tập chung (tr 152 ) 1. Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó: a) Bài toán: Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô vào bến. Hỏi trong bến có tất cả ?bao nhiêu ô tô Bài giải Số ô tô trong bến có tất cả là: 5 + 2 = 7 ( ô tô) Đáp số: 7 ô tô
  32. b) Bài toán: Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim ? Bài giải Số con chim trên cành còn lại là: 6 – 2 = 4 (con chim) Đáp số: 4 con chim
  33. 2. Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó: Tóm tắt Bài giải Có : 8 con thỏ Số con thỏ còn lại là: Chạy đi: 3 con thỏ 8 – 3 = 5 (con thỏ) Còn lại: con thỏ? Đáp số: 5 con thỏ
  34. Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) (tr 155) 3. Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi hai lớp trồnghai lớp được trồng tất được cả bao tất nhiêu cả Số( câycây? cây) Bài giải là : 35 + 50 = 85 Đáp số: 85 cây
  35. Luyện tập (tr 156) 3. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp emem cócó tấttất cảcả bao nhiêuSố( bạn?bạnbạn) Bài giải là : 21 + 14 = 35 Đáp số: 35 bạn
  36. Luyện tập (tr 157) 4. Lúc đầu con sên bò được 15 cm, sau đó bò tiếp được 14 cm. Hỏicon con sênsên bòbò đượcđược tấttất cảcả bao nhiêuSố( xăng-ti-métxăng-ti-mét? xăng-ti-mét) Bài giải là : 15 + 14 = 29 Đáp số: 29 xăng-ti-mét
  37. Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr 158) 3. Quyển sách của Lan gồm 64 trang. Lan đã đọc được 24 trang. Hỏi Lan còncòn phải đọc bao nhiêuSố( trangtrang )nữa thì hết quyển sách? Bài giải là : 64 - 24 = 40 Đáp số: 40 trang
  38. Luyện tập (tr 160) 4. Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp em cócó bao nhiêuSố( bạn nam?nam) Bài giải là : 35 - 20 = 15 Đáp số: 15 bạn nam
  39. Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tr 162) 3. Hà có 35 que tính , Lan có 43 que tính. Hỏi haihai bạn bạn có có tất cả tất cả bao nhiêuSố( quequeque tínhtính?tính) Tóm tắt Hà có : 35 que tính ? que tính Lan có : 43 que tính Bài giải là : 35 + 43 = 78 Đáp số: 78 que tính
  40. 4. Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi •LanLan hái hái được được bao nhiêu•Sô( bôngbông bông hoahoa hoa )? Tóm tắt Bài giải Tất cả có :68 . bông hoa là : Hà có :34 . bông hoa 68 – 34 = 34 Lan có : . bông hoa ? Đáp số: 34 bông hoa
  41. Luyện tập chung (tr 169) 2. Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 2 cm. Hỏi thanh gỗthanh còn gỗ lại còn dài lạibao dài nhiêuSố( xăng-ti-métxăng-ti-mét? xăng-ti-mét) Bài giải là : 97 - 2 = 95 Đáp số: 95 xăng-ti-mét
  42. 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Giỏ 1 có : 48 . quả cam Giỏ 2 có : 31 . quả cam tấtTất cảcả cócó: Số . ( quảquảquả camcamcam?) Bài giải là : 48 + 31 = 79 Đáp số: 79 quả cam
  43. Ôn tập: Các số đến 10 (tr 172) 3. Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn mấySố( cáicái thuyềnthuyền) ? Bài giải là : 14 - 4 = 10 Đáp số: 10 cái thuyền
  44. Ôn tập: Các số đến 10 (tr 173) 4. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. HỏiSố concó mấy vịt có( con vịt?vịt) Bài giải là : 10 - 3 = 7 Đáp số: 7 con vịt
  45. Ôn tập: Các số đến 100 (tr 175) 5. Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cảcả haihai bạnbạn gấpgấp đượcđược bao nhiêuSố (máy máy bay bay?bay) Bài giải là : 12 + 14 = 26 Đáp số: 26 máy bay
  46. Ôn tập: Các số đến 100 (tr 176) 4. Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây sợicòn dây lại dài còn bao lại dàinhiêuSố( xăng-ti-métxăng-ti-mét?) Bài giải là : 72 – 30 = 42 Đáp số: 42 xăng-ti-mét
  47. Ôn tập: Các số đến 100 (tr 177) 4. mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹmẹ nuôinuôi bao nhiêuSố( con gàgà) ? Bài giải là : 36 – 12 = 24 Đáp số: 24 con gà
  48. Luyện tập chung (tr 178) 4. Một băng giấy dài 75 cm, em cắt bỏ đi 25 cm. Hỏi băng giấy băngcòn lại giấy dài còn bao lại nhiêu dàiSố( xăng-ti-mét?xăng-ti-mét xăng-ti-mét) Bài giải là : 75 – 25 = 50 Đáp số: 50 xăng-ti-mét
  49. Luyện tập chung (tr 179) 4. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhànhà emem còncòn lạilại bao nhiêuSố( concon gà )? Bài giải là : 34 – 12 = 22 Đáp số: 22 con gà
  50. Luyện tập chung (tr 180) 4. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi cócó tấttất cảcả bao nhiêu (Sốviên viên bibi? )bi Bài giải là : 24 + 20 = 44 Đáp số: 44 viên bi
  51. Luyện tập chung (tr 181) 3. Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏiquyển quyển vở vở còncòn bao nhiêuSố( trangtrang )chưa viết? Bài giải là : 48 – 22 = 26 Đáp số: 26 trang