Bài giảng Toán Lớp 1 - Trừ các số tròn chục - Trần Thị Út

ppt 18 trang baigiangchuan 02/12/2023 230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Trừ các số tròn chục - Trần Thị Út", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_tru_cac_so_tron_chuc_tran_thi_ut.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Trừ các số tròn chục - Trần Thị Út

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÂN THI LỚP 1A5 Giáo viên: Trần Thị Út MÔN TOÁN Trừ các số tròn chục trang 131
  2. Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Toán Hoạt động khởi động:
  3. Tính kết quả các phép tính ra bảng con: 10 50 30 + + + 70 40 40 80 90 70
  4. Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Toán Trừ các số tròn chục trang 131 Hoạt động hình thành kiến thức mới:
  5. Toaùn Trõ c¸c sè trßn chôc chôc §¬n vÞ . 0 trõ 0 b»ng 0,viÕt 0 _ 5 0 _ 50 2 0 20 . 5 trõ 2 b»ng 3, viÕt 3 3 0 30 50 – 20 = 30
  6. Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Toán Trừ các số tròn chục trang 131 Hoạt động thực hành:
  7. S/131 Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Toán Trừ các số tròn chục (trang 131) Bµi 1 Tính: _ 40 _ 80 _ 90 _ 70 _ 90 _ 60 20 50 10 30 40 60 20 30 80 40 50 00
  8. Toaùn Trõ c¸c sè trßn chôc Bài 2: Tính nhẩm: 50 - 30 = ? NhÈm: 5 chôc - 3 chôc = 2 chôc VËy: 50 - 30 = 20 40 - 30 = 10 80 - 40 = 40 70 - 20 = 50 90 - 60 = 30 90 - 10 = 80 50 - 50 = 0
  9. Baøi 3. An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 10 cái nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Tóm tắt: Có : 30 cái kẹo Thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : cái kẹo? Bài giải AnSố cócái tất kẹo cả An số cócái tất kẹo cả là: là: 30 + 10 = 40 (cái) Đáp số: 40 cái kẹo
  10. Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Toán Trừ các số tròn chục ( T131) Hoạt động vận dụng :
  11. Trò chơi: Ô CỬA BÍ MẬT 2 1 3
  12. 21 TínhClick nhanh to add Title 60 - 40 = 132543 Bắt đầu Đáp án 20
  13. 22 Tính Clicknhanh to add Title 132453 90 – 60 = 30 Bắt đầu Đáp án
  14. 23 TínhClick nhanh to add Title 70 – 20 = 50 54213 Bắt đầu Đáp án
  15. Bài về nhà: Làm bài tập 4 trang 131 và các bài tập trong vở Luyện Toán ( trang 24, 25)  Chuẩn bị : Bài Luyện tập trang 132