Bài giảng Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Phương trình quy về phương trình bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_chuyen_de_phuong_trinh_quy_ve_phuong_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo Về dự giờ thăm lớp
- Kiểm tra bài cũ ?. Nêu các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
- 61Chuyên Luyện đềđề:tập:: Ph PhơngƯơngơng tr tr trììnhnhình quy quy quy vềvề về phph phơngơngƯơng trtrìnhình tr bậcbậcình haibậc hai hai 1. Dạng 1: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài tập 1 : Giải phương trình thức 4 − x2 − x + 2 a, = Cách giải x +1 (x +1)(x + 2) Bớc 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình ; − 4 1 b, =1+ Bớc 2: Qui đồng mẫu thức hai vế rồi khử x2 − 9 x − 3 mẫu thức ; Bớc 3: Giải phương trình vừa nhận đợc; Bớc 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của phương trình đã cho.
- Chuyên đề: PhƯơng trình quy về phƯơng trình bậc hai 1. Dạng 1: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài tập 1 : Giải phương trình thức 4 − x2 − x + 2 a, = Cách giải x +1 (x +1)(x + 2) Bớc 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình ; − 4 1 b, =1+ Bớc 2: Qui đồng mẫu thức hai vế rồi khử x2 − 9 x − 3 mẫu thức ; Bớc 3: Giải phương trình vừa nhận đợc; Bài tập 2 : Giải phương trình Bớc 4 : Trong các giá trị tìm được của ẩn, a,3x4 + x2 − 4 = 0 loại các giá trị không thoả mãn ĐKXĐ, 4 2 các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của b, x + x +1 = 0 phương trình đã cho. 2. Dạng 2: Giải phương trình trùng phơng ax4+ bx2+ c = 0 (a ≠ 0 ) Cách giải Để giải phương trình trùng phương ta đặt ẩn phụ x2 = t (t 0) , ta sẽ đa được phơng trình về dạng phương trình bậc hai rồi giải.
- Chuyên đề: PhƯơng trình quy về phƯơng trình bậc hai 1. Dạng 1: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài tập 3: Giải phương trình thức a, x3 + 3x2 − 2x − 6 = 0 2. Dạng 2: Giải phương trình trùng phơng b,(x2 + 2x − 5)2 = (x2 − x + 5)2 3. Dạng3: Giải phương trình đa về phương trình tích Cách giải: - Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0. - Giải phương trình tích
- Chuyên đề: PhƯơng trình quy về phƯơng trình bậc hai 1. Dạng 1: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài tập 4: Giải phương trình thức a, x − x = 5 x + 7 2. Dạng 2: Giải phương trình trùng phương b, x − 2 − 2 x − 2 = −1 3. Dạng3: Giải phương trình đa về phương 2 trình tích c,3(x +1) − 2(x +1) −1 = 0 4. Dạng 4: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ Cách giải: - Đặt điều kiện xác định của phương trình (nếu có). - Đặt ẩn phụ đa phương trình về phương trình bậc hai -Giải phương trình bậc hai rồi tìm nghiệm của phương trình
- 61Chuyên Luyện đề:tập: Ph PhƯơngơng tr trìnhình quy quy về về ph phơngƯơng trình tr bậcình haibậc hai
- 61Chuyên Luyện đề:tập: Ph PhƯơngơng tr trìnhình quy quy về về ph phơngƯơng trình tr bậcình haibậc hai Phần thi chạy tiếp sức: Luật thi: Có 4 đội chơi mỗi đội có 4 bạn, chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm có 2 đội cùng làm một bài tập với sự thực hiện của từng thành viên trong đội( mỗi em làm 1 bớc của bài tập đó,sau khi thực hiện xong 1 bước sẽ chuyển cho bạn khác tiếp tục giải bước tiếp theo đến khi hoàn thành xong lời giải của bài toán đó). Đội nào giải xong trớc và đúng sẽ là đội chiến thắng. Đội chiến thắng sẽ nhận được phần thởng nằm ở 1 trong các ô phần thưởng ( đội trưởng tự chọn ô phần thởng cho đội của mình) Nhóm 1: Giải phương trình: xx42−8 − 9 = 0 28x x2 −+ x Nhóm 2: Giải phương trình: = x+1 ( x + 1)( x − 4)
- 61Chuyên Luyện đề:tập: Ph PhƯơngơng tr trìnhình quy quy về về ph phơngƯơng trình tr bậcình haibậc hai Phần thi chạy tiếp sức: Phần thƯởng cho đội chiến thắng A B C Đ E PhầnPhânPhần Phầnththởngởng thlàlà ởng bốn:: bốn4Bốn quyểnlàbút th :ngòi ớcbiMột kẻtrịvở bút giátrị trtràng trị ịgiá giá10.000 giá 8000 vỗ12000 4000 tay đồng đồng VNđồng Đ
- 61Chuyên Luyện đề:tập: Ph PhƯơngơng tr trìnhình quy quy về về ph phơngƯơng trình tr bậcình haibậc hai HƯớng dẫn về nhà - Nắm được các phương pháp giải phương trình quy về phương trình bậc hai - Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Bài tập về nhà : 37(a;b); 38; 39(a;b;c); 40(a;b;d) SGK; 49; 50 SBT.