Bài giảng Toán số Lớp 10 - Biểu đồ

ppt 14 trang thanhhien97 8160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 10 - Biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_10_bieu_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 10 - Biểu đồ

  1. Kiểm tra bài cũ Cân lần lượt 20 quả cam (đơn vị gram) ta được kết quả sau (mẫu số liệu) 85 86 87 88 97 98 91 98 96 92 93 94 92 91 99 97 98 99 100 98 Điền tần số, tần suất vào các lớp ? Lớp Tần số Tần suất (%) [85; 90) 4 20 [90; 95) 6 30 [95; 100] 10 50 N = 20 BẢNG 1
  2. Một số biểu đồ trong thực tế
  3. I.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất Tiết 42 Bài 2 BIỂU ĐỒ 1) Biểu đồ tần suất hình cột Vd 1: Xét bảng phân bố tần suất của 20 quả cam trong bảng 1 ta có biểu đồ sau: Cột Tần tần suất Lớp 60 % suất 50 [85 ; 90) 20% 40 [90 ; 95) 30% [95; 100] 50% 30 Cột giá 20 trị 100% 10 Cân nặng 0 85 90 95 100 Biểu đồ tần suất hình cột
  4. I.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất Tiết 42 Bài 2 BIỂU ĐỒ 1) Biểu đồ tần suất hình cột Tần 60 Lớp % suất(%) 50 [85 ; 90) 20% 40 [90 ; 95) 30% 30 [95; 100] 50% 20 100% 10 Cân nặng 0 85 90 95 100 Biểu đồ tần suất hình cột
  5. I.Biểu đồ tần suất hình cột và Tiết 46 Bài 2 đường gấp khúc tần suất BIỂU ĐỒ 1) Biểu đồ tần suất hình cột I.Biểu đồ tần suất Vd 2: Vẽ biểu đồ tần suất về chiều cao của học sinh trong bảng sau(đơn vị là cm) 1) Biểu đồ tần suất 45 % hình cột 40 35 Lớp Tần 30 suất(%) 25 [145 ; 155) 20 20 [155 ; 165) 40 15 [165; 175) 30 10 [175;185] 10 5 0 100(%) 145 155 165 175 185 Chiều cao
  6. I.Biểu đồ tần suất hình cột và Tiết 67 Bài 2 đường gấp khúc tần suất TRÌNH BÀY MỘT MẪU I.Biểu đồ tần suất hình cột 2) Đường gấp khúc tần suất đường gấp khúc tần suất 1.Biểu đồ tần suất hình cột. Ví dụ 1: Đường gấp khúc tần suất về chiều cao của học sinh 2)Đường gấp khúc tần suất Giá trị 45 Lớp Tần M2 đại diện 40 suất(%) 35 M3 20 30 [145 ; 155) 25 [155 ; 165) 40 20 M1 15 [165; 175) 30 M4 10 [175;185] 10 5 0 100(%) 145 150 155 160 165 170 175 180 185
  7. I.Biểu đồ tần suất hình cột và Tiết 67 Bài 2 đường gấp khúc tần suất TRÌNH BÀY MỘT MẪU I.Biểu đồ tần suất hình cột 2) Đường gấp khúc tần suất đường gấp khúc tần suất 1.Biểu đồ tần suất hình cột. 2)Đường gấp khúc tần suất 45 M2 40 Lớp Tần 35 M3 suất(%) 30 [145 ; 155) 20 25 M1 40 20 [155 ; 165) 15 M4 [165; 175) 30 10 5 [175;185] 10 0 100(%) 145 150 155 160 165 170 175 180 185
  8. 45 M2 40 35 M3 30 25 M1 20 15 10 M4 5 0 150 160 170 180 145 155 165 175 185
  9. I.Biểu đồ tần suất hình cột và Tiết 46 Bài 2 đường gấp khúc tần suất BIỂU ĐỒ I.Biểu đồ tần suất hình cột 2) Đường gấp khúc tần suất đường gấp khúc tần suất Vd 2:Vẽ đường gấp khúc tần suất về năng suất lúa 1.Biểu đồ tần suất hình cột. 2)Đường gấp khúc tần suất 45 Lớp Tần 40 suất(%) 35 [25 ; 30) 10 30 25 [30 ; 35) 30 20 [35; 40) 40 15 10 [40 ; 45] 20 5 100(%) 0 27,5 32,5 37,5 42,5
  10. Chú ý : Ta cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số bằng biểu đồ hình cột hoặc đường gấp khúc tần số. Cách vẽ tương tự ta chỉ cần thay cột tần suất bời tần số Ví dụ : Xét bảng phân bố tần suất về chiều cao của 36 học sinh Tần 14 số Lớp Tần số 12 10 [145 ; 155) 10 8 [155 ; 165) 6 6 [165; 175) 12 4 [175;185] 8 2 36 0 Chiều cao 145 155 165 175 185
  11. Tiết 46 Bài 2 Ví dụ : Xét bảng phân bố tần suất về BIỀU ĐỒ chiều cao của 36 học sinh I.Biểu đồ tần suất hình cột đường gấp khúc tần suất Tần 1.Biểu đồ tần suất hình cột. 14 số 2)Đường gấp khúc tần suất 12 Lớp Tần số 10 8 [145 ; 155) 10 6 [155 ; 165) 6 4 [165; 175) 12 2 Chiều cao [175;185] 8 0 36 150 160 170 180 180 145 155 165 175 185
  12. Rèn luyện về nhà Một lần kiểm tra toán của một lớp gồm 40 học sinh, thống kê điểm số như sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số hs 0 3 3 5 4 12 10 8 7 1 2 a)Hãy lập bảng tần số-tần suất ghép lớp gồm 5 lớp : Yếu-Kém (dưới 5), TB(5 đến dưới 6,5), Khá(6,5 đến dưới 8), Giỏi (trên 8) b)Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hình cột, đường gấp khúc