Bài giảng Toán Lớp 10 - Luyện tập phương trình đường tròn

pptx 16 trang thanhhien97 6380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 - Luyện tập phương trình đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_10_luyen_tap_phuong_trinh_duong_tron.pptx
  • docxLuyện tập phương trình đường tròn.docx
  • pdfLuyện tập phương trình đường tròn.pdf
  • docxNhóm.docx
  • pdfNhóm.pdf
  • docxPHIẾU HỌC TẬP.docx
  • pdfPHIẾU HỌC TẬP.pdf
  • pptxquiz-questions-20161 (1).pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 10 - Luyện tập phương trình đường tròn

  1. LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Viết phương trình đường tròn có tâm 1; −3 , bán kính 푅 = 4. Câu 2: Xác định tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình sau: a) 2 + 2 − 2 − 2 + = 0 b) 2 + 2 + 2 + 2 + = 0 (với 2 + 2 − > 0)
  3. Câu 1: Viết phương trình đường tròn có tâm 1; −3 , bán kính 4. 2 2 2 − + − = 푅 1 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 − 1 2 + − (−3) 2 = 16 -2 -3 -4 -5 -6 풙 − + 풚 + = -7
  4. Câu 2: Xác định tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình sau: (với 2 + 2 − > 0) 2 + 2 − 2 − 2 + = 0 2 + 2 + 2 + 2 + = 0 Tâm: , Tâm: − , − Bán kính: 푅 = 2 + 2 − Bán kính: 푅 = 2 + 2 − 2 + 2 + + + = 0 Tâm: − , − 2 2 2 2 Bán kính: 푅 = + − 2 2
  5. I. Kiến thức cần nhớ
  6. - Phương trình đường tròn tâm ( ; ), bán kính 푅 là: − 2 + − 2 = 푅2 - Dạng khai triển của phương trình đường tròn: 푅 2 2 + − 2 − 2 + = 0 với 2 + 2 − > 0 + Tâm ( ; ), + Bán kính 푅 = 2 + 2 −
  7. II. Bài tập
  8. Bài 1: Tìm mảnh ghép thích hợp Đường tròn Tâm Bán kính (2; 3) (−2; −3) 2 2 x + y − 4x − 6y − 3 = 0 (1; 0) 5 ; −2 (0; 0) 4 2x2 + 2y2 − 5x + 4y + 1 = 0 4 2 −5; 4 2 2 x + y − 2x − 1 = 0 7 73 105 4 4 x2 + y2 = 7 10
  9. Bài 2: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau: a) có tâm (1; 3) đi qua 3; 1 . → 푅? b) có đường kính với 1; 1 , 7; 5 . → ? 푅? c) có tâm (−2; 0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 2 + − 1 = 0. → 푅?
  10. Bài 2: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau: a) có tâm (1; 3) đi qua 3; 1 . 6 푹 = = 18 5 4 2 2 2 − + − = 푅 3 2 1 -2 -1 1 2 3 4 5 풙 − + 풚 − = -1 -2
  11. Bài 2: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau: b) có đường kính với 1; 1 , (7; 5). 6 Tâm: 4; 3 ; Bán kính: 푅 = = 13 5 4 3 2 풙 − ퟒ + 풚 − = 1 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -1 -2
  12. Bài 2: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau: c) có tâm (−2; 0) và tiếp xúc ∆: 2 + − 1 = 0. ∆ Bán kính: 푅 = , ∆ = 5 3 2 1 -4 -3 -2 -1 1 2 -1 풙 + + 풚 = -2 -3 -4
  13. Hoạt động nhóm Bài 3: Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm Nhóm 1, 3: a) 1; −2 , 1; 2 , 푃 5; 2 Nhóm 2, 4: b) 1; 2 , 푌 5; 2 , 푍(1; −3) Đáp án: a) 2 + 2 − 6 + 1 = 0 b) 2 + 2 − 6 + − 1 = 0
  14. Trò chơi: Lật mảnh ghép
  15. Bài tập về nhà: ➢ Làm bài tập SGK, SBT. ➢ Tìm hiểu về lịch sử phương trình đường tròn.
  16. THANKS! Any questions?