Bài giảng Toán Lớp 4 - Các số có sáu chữ số - Trường Tiểu học Tân Phú Khang

pptx 17 trang thanhhien97 3631
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Các số có sáu chữ số - Trường Tiểu học Tân Phú Khang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_cac_so_co_sau_chu_so_truong_tieu_hoc_ta.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Các số có sáu chữ số - Trường Tiểu học Tân Phú Khang

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Viết các số sau: a. Mười lăm nghìn sáu trăm chín 15 697 mươi bảy. b. Bốn mươi lăm nghìn chín trăm 45 956 năm mươi sáu. c. Chín mươi sáu nghìn sáu trăm 96 654 năm mươi tư.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Đọc các số sau a. 15 697 Mười lăm nghìn sáu trăm chín mươi bảy. b. 45 956 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm năm mươi sáu. c. 96 654 Chín mươi sáu nghìn sáu trăm năm mươi tư.
  3. Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ a. Đơn vị – Chục – Trăm 1 đơn vị 1 chục 1 trăm Viết số: 1 Viết số: 10 Viết số: 100
  4. Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ b. Nghìn - Chục nghìn - Trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn Viết số: 1000 Viết số: 10 000 10 chục nghìn = 100 nghìn Viết số: 100 000
  5. Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 1 100 1 100 000 100 1 100 000 10 000 100 1 100 000 10 000 1000 100 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 4 3 2 5 1 6
  6. Viết số: 432 516 Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
  7. Bài tập 1: Viết theo mẫu: a. Mẫu: Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 1 100 000 1000 1 100 000 1000 100 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 3 1 3 2 1 4
  8. Viết số: 313 214 Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.
  9. Bài tập 1: Viết theo mẫu: b. Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 100 000 10 100 000 100 10 100 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 5 2 3 4 5 3
  10. Viết số: 523 453 Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
  11. Bài tập 2: Viết theo mẫu: Trăm Chục Đơn Viết số Nghìn Trăm Chục Đọc số nghìn nghìn vị Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy 425 671 4 2 5 6 7 1 mươi mốt 369 815 5 7 9 6 2 3 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai
  12. Bài tập 2: Viết theo mẫu: Trăm Chục Đơn Viết số Nghìn Trăm Chục Đọc số nghìn nghìn vị Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy 425 671 4 2 5 6 7 1 mươi mốt Ba trăm sáu mươi chín 369 815 3 6 9 8 1 5 nghìn tám trăm mười lăm Năm trăm bảy mươi 579 623 5 7 9 6 2 3 chín nghìn sáu trăm hai mươi ba Bảy trăm tám mươi sáu 786 612 7 8 6 6 1 2 nghìn sáu trăm mười hai
  13. Bài tập 3: Đọc các số sau: 96 315 Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 796 315 Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 315 Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 827 Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
  14. Bài tập 4: Viết các số sau: a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm. 63 115 b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu. 723 936
  15. Củng cố - Dặn dò 1. Khi đọc và viết số có sáu chữ số, em cần lưu ý điều gì? - Để đọc các số có 6 chữ số, ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. - Khi viết số có 6 chữ số, ta viết theo thứ tự chữ số ở hàng cao nhất (hàng trăm nghìn) đến chữ số ở hàng thấp nhất (hàng đơn vị). 2. Bài tập về nhà: làm bài tập trong vở bài tập Toán 4 tập 1 – Bài 6.