Bài giảng Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Nguyễn Hữu Thọ

ppt 10 trang thanhhien97 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_hang_va_lop_nguyen_huu_tho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Nguyễn Hữu Thọ

  1. * Đọc và viết cỏc số sau: 345 678 ; 645 897.
  2. Thứ tư, ngày 16 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Số Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1
  3. Thứ tư, ngày 16 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Số Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 789 7 8 9 586 000 5 8 6 0 0 0 586 789 5 8 6 7 8 9
  4. Thứ tư, ngày 16 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Bài 1: Viết theo mẫu Hàng và lớp. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng đọc Số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mơi t nghìn ba trăm mời hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mơi lăm nghìn hai trăm mời 45 213 1 3 ba 4 5 2 Năm mươi tư nghỡn ba 54 302 4 3 trăm linh hai 5 0 2 Sỏu trăm năm mươi tư 654 300 6 5 4 3 0 0 nghỡn ba trăm Chín trăm mời hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0
  5. Thứ tư, ngày 16 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp. Bài 2: a)Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783 b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau: Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giỏ trị của chữ 700 7 000 70 000 70 700 000 số 7
  6. Thứ tư, ngày 16 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 500 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 +60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
  7. Thứ tư, ngày 16 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp. Bài 4: Viết số, biết cỏc số đú gồm: a) 5 trăm nghỡn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị 500 735 b) 3 trăm nghỡn, 4 trăm và 2 đơn vị 300 402 c) 2 trăm nghỡn, 4 nghỡn và 6 chục 204 060 d) 8 chục nghỡn và 2 đơn vị 80 002
  8. Thứ tư, ngày 16 thỏng 09 năm 2020 Toỏn Hàng và lớp. Bài 5: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm theo mẫu Mẫu: Lớp nghỡn của số 832 573 gồm cỏc chữ số 8; 3; 2. a) Lớp nghỡn của số 603 786 gồm cỏc chữ số:6; 0; 3. b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm cỏc chữ số:7; 8; 5. c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm cỏc chữ số: 0; 0; 4