Bài giảng Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu - Năm học 2020-2021

ppt 20 trang thanhhien97 3630
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_trieu_va_lop_trieu_nam_hoc_2020_2021.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu - Năm học 2020-2021

  1. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Toán Khởi động Thực hiện làm bảng con Em hãy viết số bé nhất có sáu chữ số ? Em hãy viết số lớn nhất có năm chữ số ? Em hãy so sánh hai số sau ? 123 456 . 12 356 564 785 564 985
  2. Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm thế nào? Kiến thức cần nhớ: Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như sau: + Đếm xem số các chữ số có bằng nhau không, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn, số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Hàng nào có chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn, hàng nào có số bé hơn thì số đó bé hơn.
  3. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Toán Triệu và lớp triệu
  4. TOÁN Các hàng, lớp đã học: 12 11 1 10 2 9 3 8 4 7 6 5 Hàng
  5. triệu triệu TOÁN Triệu và lớp triệu 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là:1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:100 000 000. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Giá trị số này là Lớp nghìn Lớp đơn vị bao nhiêu? Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 1 0 0 0
  6. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Toán Triệu và lớp triệu 10 trăm nghỡn gọi là 1 triệu, viết là:1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:100 000 000. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
  7. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Toán: Triệu và lớp triệu 1 trăm triệu bằng 10 chục triệu. 1 chục triệu bằng 10 triệu So sánh các hàng trong lớp triệu? Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng triệuHàng trăm Hàng chụcHàng Hàng trămHàng chụcHàng đơn trăm chục nghìn nghìn nghìn vị triệu triệu 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
  8. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Toán: Triệu và lớp triệu CácCác hàng, hàng, lớp lớp đơn đơn vị vị đã đã học học theo theo thứ thứ tự tự từ từ lớn bé đến lớn: đến bé: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng triệuHàng trăm Hàng chụcHàng Hàng trămHàng chụcHàng đơn trăm chục nghìn nghìn nghìn vị triệu triệu
  9. TOÁN Triệu và lớp triệu 1trăm nghìn bằng 10 chục nghìn Một hàng1chục đơn triệu vị này bằng lớn 10 gấp triệu 10 lần hàng đơn vị liền sau
  10. TOÁN Triệu và lớp triệu 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là:1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:100 000 000. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
  11. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Toán: Triệu và lớp triệu ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU Bài 1 ĐÁP ÁN *ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU 1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu. * ĐẾM BỚT 1TRIỆU TỪ 10 TRIỆU ĐẾN 1 TRIỆU 10 triệu; 9 triệu; 8 triệu; 7 triệu; 6 triệu; 5 triệu; 4 triệu; 3 triệu; 2 triệu; 1triệu.
  12. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Toán: Triệu và lớp triệu Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1 chục triệu 10 2 chục triệu 20 3 chục triệu 4 chục triệu 000 000 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu 9 chục triệu 1 trăm triệu 100 2 trăm triệu 3 trăm triệu 000 000
  13. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) ĐÁP ÁN 1 chục triệu 10 2 chục triệu 20 3 chục triệu 30 4 chục triệu 40 000 000 000 000 000 000 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu 50 000 000 60 000 000 70 000 000 80 000 000 9 chục triệu 1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu 90 000 000 100 000 000 200 000 000 300 000 000
  14. Bài 3 Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Mười lăm nghìn Ba trăm năm mươi Sáu trăm Một nghìn ba trăm Năm mươi nghìn Bảy triệu Ba mươi sáu triệu Chín trăm triệu
  15. Bài 3 Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0: Mười lăm nghìn: 15 000 có 3 chữ số 0 Ba trăm lăm mươi: 350 có 1 chữ số 0 Sáu trăm: 600 có 2 chữ số 0 Một nghìn ba trăm: 1 300 có 2 chữ số 0 Năm mươi nghìn: 50 000 co 4 chữ số 0 Bảy triệu: 7 000 000 có 6 chữ số 0 Ba mươi sáu triệu: 36 000 000 có 6 chũ số 0 Chín trăm triệu: 900 000 000 có 8 chữ số 0
  16. Bài 4 Viết theo mẫu: PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng ĐỌC SỐ Viết số trăm triệuchục trăm chục đơn vị triệu nghìn trăm triệu nghìn nghìn chục Ba trăm mười hai triệu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 236 000 000 Chín trăm chín mươi triệu Bảy trăm linh tám triệu 5 0 0 0 0 0 0 0 0
  17. Bài 4 ĐÁP ÁN Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị ĐỌC SỐ Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm triệuchục Hàng trăm chục Hàng Hàng Hàng đơn vị triệu nghìn trăm chục triệu nghìn nghìn Ba trăm mười hai triệu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 Hai trăm mười sáu triệu 216 000 000 2 1 6 0 0 0 0 0 0 Chín trăm chín mươi triệu 990 000 000 9 9 0 0 0 0 0 0 0 Bảy trăm linh tám triệu 708 000 000 7 0 8 0 0 0 0 0 0 Năm trăm triệu 500 000 000 5 0 0 0 0 0 0 0 0
  18. CỦNG CỐ
  19. DẶN DÒ - Học thuộc cách so sánh - Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán -Chuẩn bị xem trước bài Triệu và lớp Triệu