Bài giảng Toán số Lớp 10 - Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 10 - Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_so_lop_10_bai_5_dau_cua_tam_thuc_bac_hai.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 10 - Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
- CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
- Xét dấu của biểu thức f(x) = (x-2)(x-3) ❖ Đáp án: x -∞ 2 3 +∞ x - 2 - 0 + | + x - 3 - | - 0 + f(x) + 0 - Đây0 là+ tam thức bậcLàm hai thế nào để xét dấu x2 – 5x + 6 f(x) = (x-2)(x-3) = x2 – 5x + 6
- Bài 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai II. Bất phương trình bậc hai một ẩn
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1. Tam thức bậc hai: Ví dụ 1: Những biểu thức nào sau Tam thức bậc hai đối với đây là tam thức bậc hai ? x là biểu thức có dạng: a)Đ f(x) = x2 - 5x + 4 f(x) = ax2 + bx + c b) f(x) = 4x - 5 2 trong đó a, b, c là những cĐ) f(x) = -x - 6x 2 hệ số và a 0 d)Đ f(x) = x + 8 e)Đ f(x) = (m2+1) x2 + (m+1)x - 5 (m là tham số)
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1. Tam thức bậc hai: Tam thức bậc hai đối với x là Ví dụ 2: Biểu thức sau đây là tam biểu thức có dạng: thức bậc 2 khi nào? f(x) = ax2 + bx + c trong đó a, b, c là những hệ số và 풇 풙 = − 풙 + 풙 − ퟒ + a 0 Chú ý: Nghiệm của pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 cũng là nghiệm của tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c • = b2 – 4ac ( ’= b’2 – ac) được gọi là biệt thức (biệt thức thu gọn) của tam thức bậc hai.
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 2. Dấu của tam thức bậc hai y y H1 H2 x O x O H y H3 y 4 -b/2a x O x O -b/2a H y H6 y 5 x1 x2 x O x O x1 x2
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Cho hàm số bậc hai y = f(x)=ax2+bx+c (a≠0) a > 0 a 0 từng đồ thị? x O x1 x2
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI a > 0 a 0 + - - dấu giữa a và dấu của f(x) trong + - - + - + x - từng đồ thị? O x1 x2 - - - - -
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI MINH HỌA HÌNH HỌC a > 0 a 0 ∀ ∈ ℝ y y x -∞ -b/2a +∞ + -b/2a x O - - y=f(x) Cùng dấu a Cùng dấu a + + 0 ∆ = 0 - - + - + - + x - a.f(x)>0 ∀ ∈ ℝ ∖ − /2 O -b/2a - y x -∞ x x +∞ y + 1 2 + x 1 + +x2 x y=f(x) + O Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a + - - ∆ > 0 + - + - + x - a.f(x) >0 ⇔ x x x x - 1 2 O 1- - 2 - - - a.f(x)<0 ⇔ x1< x <x2
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 2. Dấu của tam thức bậc hai Định lí: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a 0), = b2 – 4ac • Nếu 0 thì f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1< x2 x -∞ x1 x2 +∞ y=f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 2. Dấu của tam thức bậc hai 3. Áp dụng Định lí: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a 0), = b2 – 4ac Ví dụ 3: • Nếu 0 thì f(x) có 2 nghiệm phân biệt x < x Ví dụ 4: x1 2 x -∞ x1 2 +∞ Xét dấu các biểu thức sau: y=f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a a) f ( x )= (9 x22 − 12 x + 1)( − x + 3 x − 2) ❑ Các bước xét dấu của tam thức bậc hai : xx2 −+59 b)() f x = Bước 1: Tìm nghiệm của tam thức 24x − Bước 2: Xác định a và dấu của a Bước 3: Kết luận dấu của f(x).
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI a > 0 a 0 x - - • f(x) > 0 ∀ ∈ ℝ ⇔ቊ O ∆ 0 ∆ = 0 - - • f(x) ≥ 0 ∀ ∈ ℝ ⇔ቊ + - ∆≤ 0 + + - x - 0 + - - + - - + - + x - O x1 x2 - - - - -
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 3. Áp dụng: Ví dụ 5: Tìm m để các biểu thức Ghi nhớ: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a 0) sau luôn có giá trị dương với mọi > 0 • f(x) >0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ số thực x: ∆ 0 f( x )= x − 4 x + m + 3 • f(x) ≥0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ ∆≤ 0 < 0 • f(x) <0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ ∆< 0 < 0 • f(x) ≤0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ ∆≤ 0 Chú ý: Nếu a chứa tham số, thì ta cần xét 2 trường hợp + TH1: a = 0 + TH2: a ≠ 0, khi đó f(x) là tam thức bậc hai. Ta áp dụng ghi nhớ.
- Tiết 43: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI CỦNG CỐ- Ghi nhớ: Điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu trên ℝ - Định lí về dấu của tam thức bậc 2 Cho f(x) = ax2 + bx + c (a 0) f(x) = ax2+bx+c (a ≠0) > 0 • f(x) >0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ ∆ 0 =0:a . f ( x ) 0, x - b • f(x) ≥0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ 2a ∆≤ 0 0:a . f ( x ) 0, x x ; x < 0 12 • f(x) <0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ ∆< 0 a. f ( x ) 0, x − ; x x ; + 12 < 0 • f(x) ≤0 ∀ ∈ ℝ ⇔ ቊ - Các bước xét dấu tam thức bậc 2 ∆≤ 0 • Bài tập về nhà Bước 1: Tìm nghiệm của tam thức bậc 2 Bài 1; 2 (105) và VD6 Bước 2: Xác định hệ số a và dấu của a Ví dụ 6: Tìm m để các biểu thức sau luôn có giá trị không dương với Bước 3: Kết luận dấu của f(x). mọi số thực x: f( x )= mx2 − 4 mx − 3