Bài giảng Toán số Lớp 10 - Số trung bình, Số trung vị, Mốt - Nguyễn Thanh Dũng

ppt 22 trang thanhhien97 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán số Lớp 10 - Số trung bình, Số trung vị, Mốt - Nguyễn Thanh Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_so_lop_10_so_trung_binh_so_trung_vi_mot_nguye.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán số Lớp 10 - Số trung bình, Số trung vị, Mốt - Nguyễn Thanh Dũng

  1. BÀI SOẠN ĐẠI SỐ LỚP 10 SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT PPCT: 49 Tác giả:Nguyễn Thanh Dũng
  2. Kiểm tra bài cũ! Câu hỏi 1: Hãy cho biết, trong một mẫu thốngCâu kê hỏi tần 2số: Mục- tần suất đích của của một việc giá trị nghiên cứuthống mẫu kê xthốngi là gì? kê là gì?
  3. Nghiên cứu một mẫu thống kê là để biết một hoặc một số tính chất mà ta quan tâm của tập thể nào đó – ví như: chiều cao trung bình của các học sinh trong một lớp, loại hàng nào bán chạy nhất trong tháng Để có được điều đó ta cần các các con số “nói lên” điều ta quan tâm. Các số đó gọi là “số đặc trưng” của mẫu số liệu. Hôm nay chúng ta nghiên cứu về “Số trung bình. Số trung vị. Mốt”
  4. Bài mới Bài 3 SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT
  5. Chiều cao của 33 học sinh trong lớp 10A như sau:
  6. ĐápGiả sử áp: chiều cao (tính bằng cm) của 33 học sinh được cho trong bảng sau: 150 158 150 158 150 153 150 153 156 174 156 156 156 156 153 156 158 165 158 158 1 156x = 158(150 162 + 158162 + 165 150 162+ 158 165 +150 165 + 153 156 + 165 167 16733 174 + 150 + 153 + 156 + 174 + 156 + 156Bảng + 1 Hãy + 156 tìm chiều+ 156 cao + trung153 + bình 156 + 158 + 165 + + của158 các + 158học sinh + 156 trên? + 158 + 162 + 162 + + 165(4 Nhóm + 162 cùng + 165 làm) + 165 + 156 + 165 + + 167 + 167 + 174) 159
  7. SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. Đáp án Câu hỏi: QuaMỐT ví dụ vừa nêu, hãy cho biết công thức tính giá 1 Số trungtrị bình trung bình tổng quát? 1 x=( x + x + + x ) n 12 n
  8. Đáp án Bảng phân bố tần số - tần suất CâuSố hỏiđo chiều: Từ bảngcao (cm)1, NhómTần1 ,số2 hãy Tầnlập bảngsuất phân bố tần số - nhóm 3, 4 lập bảng phân(%) bố tần suất? 150 4 12.1 153 3 9.1 150 158 150156 158 150 153 8 150 153 36.2156 174 156 156 156158 156 153 156 6 158 165 18.2158 158 156 158 162162 162 165 162 3 165 165 1569.1 165 167 167 174165 5 15.2 167 2 6.1 Bảng 1 174 2 6.1 Cộng 33 100
  9. Bảng phân bố tần số - tần suất Số đo chiều cao Tần số Tần suất Đáp án(cm) (%) 150 4 12.1 153 3 9.1 156 8 36.2 158 x 6 15918.2 162 3 9.1 Câu hỏi: Dựa vào bảng phân bố 165 5 15.2 tần số hãy tính số trung bình? 167 2 6.1 (4 nhóm cùng làm) 174 2 6.1 Cộng 33 100
  10. ĐápCâu ánhỏi : Qua ví dụ vừa nêu hãy tìm công thức tổng quát tính1 số trung bình trong trường hợp bảng phânx=bố tần( n1số? x 1 +Chứng n 2 xminh? 2 + (4 +nhóm nkk x ) cùng làm) n Câu hỏi: Dựa vào công thức tính tần suất và công thức tính số trung bình đã có hãy, tìm công thức tính số trung bình trong trường hợp bảng phân bố tần suất? (4 nhóm cùng làm)
  11. Chứng minh n f=i n = nf in i i 1 x =( n x + n x + + n x ) n 1 1 2 2 kk 1 =(nf x + nf x + + nf x ) n 1 1 2 2 kk =(f1 x 1 + f 2 x 2 + + fkk x )
  12. SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT 1 Số trung bình 1 x=( x + x + + x ) n 12 n 1 x=( n x + n x + + n x ) n 1 1 2 2 kk x=( f1 x 1 + f 2 x 2 + + fkk x )
  13. Câu hỏi: Dựa vào bảng 1 các nhóm Bảng phân bố tần số, theo chỉ dẫn hãy điền số thích hợp vào chỗ ( .) tần suất ghép lớp Lớp số đo Lớp số đo Tần Lớpchiều số đo cao chiều Tầncao số chiều cao Tần số Tầnsuất suất (%) (%) (cm)(cm) (cm) [150;[150; 156) 156) 7[150; 156) 21.2 [156;[156; 162) 162) 14[156; 162) 42.4 [162;[162; 174] 174] 12[162; 174] 36.4 CộngCộng 33 Cộng 100 Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 Bảng 2
  14. Trả lời Không Câudùnghỏicông: Đốithứcvới(*)bảngđểphântính giábố trị trung tầnCâu sốhỏi:ghép Như vậy,lớp đểta tínhcó thểđượcdùng giá trị bình được vì không biết xi. côngtrungthức bình: trong trường hợp bảng 2 1 x=( nthì x ta +cần n biết x gì? + + n x )(*) n 1 1 2 2 kk để tính xkhông? Vì sao?
  15. xi là gía trị trung bình của Câu hỏi:đoạn Vậy hãytương suy ứng.nghĩ xem nên Ví như:chọn [150;xi bằng 156) bao nhiêu ta chọn là hợp lí nhất? xi =(150 + 156):2 = 153
  16. Đáp án 1 x (7 153 + 14 159 + 12 168) 161 33 Câu hỏi: Hãy cho biết ý nghĩa của giá trị trungCâu bìnhhỏi x: Dựa 161 ?vào các ý vừa nêu, hãy tính giá trị trung bình trong trường hợp bảng phân bố tần số ghép lớp? (4 nhóm cùng làm)
  17. SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT 1 Số trung bình 1 x=( x12 + x + + xn ) Câun hỏi: Từ ba công thức vừa nêu, hãy1 cho biết công thức nào tính x=( n x + n x + + n x ) nTóm1chính 1 xác 2 nhất?lại 2 kk x=( f1 x 1 + f 2 x 2 + + fkk x ) 1 x ( ncnc + + + nc ) fcfc + + + fc n 1 1 2 2k k 1 1 2 2 k k
  18. Câu hỏi: Một công ty có 5 người, mức lương (tính bằng USD) Đáp án của mỗi người cho trong bảng sau: x (E112.6 là giám đốc) A B C D E So sánh x với mỗi x rồi cho nhận xét? 56 73 89i 90 300 (Bảng 3 ) Tính mức lương trung bình của mỗi người trong công ty?
  19. SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT 1 Số trung bình 2 CâuSố hỏitrung: Với mẫuvị số liệu thốngĐịnh kênghĩa: trong bảng(sgk) 3, hãy tìm số trung vị Me? Kí hiệu: Me
  20. Đáp án Câu hỏi: Để đại diện cho một mẫu số liệu thống kê ta đã dùng hai số đặc trưng đó là “số trung bình” và “số Me = 89 trung vị”. Dựa vào các ví dụ vừa nêu hãy suy nghĩ xem trong trường hợp nào thì “số trung bình” đại Câu hỏi: So sánh Me = 89 với các số liệu trong diện tốtbảnghơn3?vàTừkhiđó nàocó nhận“số trungxét gì vềvị”ýđạinghĩadiệncủatốtsốhơn cho mẫu số liệu thống kê? trung vị Me?
  21. Củng cố 1. Các công thức tính số trung bình! 2. Dấu hiệu nhận biết khi nào nên dùng “số trung bình”, khi nào dùng “số trung vị” ! Bài tập về nhà + Làm bài 1, 2, 4, 5; tr 123, 124 + Tìm Me trong trường hợp bảng phân phối tần số ghép lớp?
  22. Chào quí thầy – cô cùng các em. Hẹn gặp lại ở tiết sau!