Bài giảng Vật lí Khối 7 - Bài 11: Độ cao của âm - Năm học 2019-2020

ppt 22 trang buihaixuan21 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Khối 7 - Bài 11: Độ cao của âm - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_khoi_7_bai_11_do_cao_cua_am_nam_hoc_2019_20.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Khối 7 - Bài 11: Độ cao của âm - Năm học 2019-2020

  1. Năm học : 2019 - 2020
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? • Vật phát ra âm được gọi nguồn âm. Khi phát ra âm các vật đều dao động (rung động). Câu 2. Khi thổi sáo, tai nghe được âm phát ra. Hỏi bộ phận nào phát ra âm? Vì sao? • Khi thổi sáo, tai nghe được âm phát ra, bộ phận phát ra âm là không khí trong ống sáo. Vì không khí trong ống sáo dao động.
  3. Vậy đoạn nhạc nào phát ra âm cao (âm bổng) và đoạn nhạc nào phát ra âm thấp (âm trầm) ?
  4. I. Dao động nhanh, chậm – Tần số: Thí nghiệm1: H 11.1 SGK. Thí nghiệm 1: Treo hai con lắc có chiều dài 40cm và 20cm, kéo chúng lệch ra khỏi vị Hướng dẫn đếm dao động trí đứng yên ban đầu rồi thả chúng dao động. C1. Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảng 2 1 (SGK): Một dao động
  5. I. Dao động nhanh, chậm – Tần số : Thí nghiệm 1 C1. Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 10 giây và ghi kết quả vào bảng Con Con lắc nào dao Số dao Số dao lắc động nhanh? động động Con lắc nào dao trong 10 trong 1 động chậm? giây giây a b C2. Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?
  6. 100123456789 20cm BẮT ĐẦU Con lắc b
  7. 100123456789 40cm BẮT ĐẦU Con lắc a
  8. QUAN SÁT LẠI THÍ NGHIỆM
  9. I. Dao động nhanh, chậm – Thí nghiệm1: H 11.1 SGK. Tần số : C1. Hãy quan sát và đếm số Thí nghiệm 1 dao động của từng con lắc  trong 10 giây và ghi kết quả Số dao động trongsố dao 1 giâyđộng gọi là tầnTần sốsố. = thời gian dao động vào bảng Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Con Con lắc nào dao Số dao Số dao Hz. lắc động nhanh? động động Con lắc nào dao trong trong 1 Nhận xét: động chậm? 10 giây giây a Dao động chậm 5 0.5 Dao động càng .nhanh(chậm) b Dao động nhanh 10 tần số dao động càng lớn (nhỏ) 1 C2. Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn? Con lắc b có tần số lớn hơn.
  10. I. Dao động nhanh, chậm Thí nghiệm 2: (H 11.2 SGK.) – Tần số : Cố định một đầu hai thước II. Âm cao (âm bổng), âm thép đàn hồi có chiều dài thấp (âm trầm): khác nhau (30cm và 20cm) Thí nghiệm 2: trên mặt hộp gỗ (H.11.2). C3: Phần tự do của thước Lần lượt bật nhẹ đầu tự do dài dao động chậm , âm phát của hai thước cho chúng dao ra .thấp động. * Phần tự do của thước ngắn Làm thí nghiệm theo dao động nhanh . âm phát ra nhóm rồi trả lời C3 (thời cao gian 3 phút). C3: chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
  11. Thí nghiệm 2: (H 11.2 SGK.) Cố định một đầu hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau (30cm và 20cm) trên mặt hộp gỗ (H.11.2). Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng dao động. C3: chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: C3: Phần tự do của thước dài dao động , âm phát ra . * Phần tự do của thước ngắn dao động . âm phát ra
  12. I. Dao động nhanh, chậm – Tần số : Một đĩa nhựa được đục lỗ cách Thí nghiệm 1 đều nhau và được gắn vào trục  Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz của một động cơ (H.11.3).  Nhận xét: Chạm miếng bìa vào một hàng Dao động càng nhanh(chậm) tần số dao động càng lớn (nhỏ) lỗ nhất định trên đĩa đang quay II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm (H.11.4) trong hai trường hợp : trầm): Thí nghiệm 2: - Đĩa quay chậm. Thí nghiệm 3: - Đĩa quay nhanh  Kết luận : *C4. Khi Hãy đĩa nghequay chậm,âm phát góc ra Dao• độngcao càng•nhanh (1)nhanh . . . . . miếngvà điền bìa từ dao thích động hợp chậm (1) .trong . . . . (chậm) ,tần số dao động âmkhung phát vàora. .(2).thấpchỗ . . . trống . càng• thấp lớn(2) . . . (nhỏ). . .• .chậm . âm phát * Khi đĩa quay nhanh, góc ra càng cao(3) . . .(thấp) . miếng bìa dao động nhanh(3) . . . . . âm phát ra. .cao (4). . .
  13. : ĐỘ CAO CỦA ÂM I. Dao động nhanh, chậm – Tần số : C5. Một vật dao động phát ra âm có tần số Thí nghiệm 1 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm  Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz hơn ? Vật nào phát ra âm thấp hơn ?  Nhận xét: Dao động càng Nhanh (chậm) tần số dao động càng lớn (nhỏ) II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm 50Hz trầm): 70Hz Thí nghiệm 2: Thí nghiệm 3:  Kết luận : Dao động càng . nhanh. . . . . . (chậm) ,tần số - Vật dao động có tần số 70Hz dao động dao động càng . lớn. . . (nhỏ). . . . . âm phát ra nhanh hơn. càng. . .cao . . . (thấp). . - Vật dao động có tần số 50Hz âm phát ra III. Vận dụng: thấp hơn.
  14. : ĐỘ CAO CỦA ÂM C6. Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho I. Dao động nhanh, chậm – Tần số : dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm Thí nghiệm 1 phát ra sẽ cao, thấp như thế nào? Và  Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. tần số lớn, nhỏ ra sao? Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz  Nhận xét: Dao động càng nhanh tần số dao động càng lớn II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm): Thí nghiệm 2: Thí nghiệm 3:  Kết luận : nhanh (chậm) Dao động càng .(1) . . . . . . ,tần Khi vặn Âm phát ra Tần số số dao động càng .(2)lớn . . . (nhỏ). . . . . . âm dây đàn phát ra càng. (3).cao . . . (thấp). . . III. Vận dụng: Căng nhiều cao lớn Căng ít thấp nhỏ
  15. : ĐỘ CAO CỦA ÂM I. Dao động nhanh, chậm – Tần số : C7. Cho đĩa trong thí nghiệm ở hình 11.3 Thí nghiệm 1 quay, lần lượt chạm góc miếng bìa vào  Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. một hàng lỗ ở gần vành đĩa và một hàng Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào  Nhận xét: âm phát ra cao hơn? Dao động càng nhanh(chậm ) tần số dao động càng lớn ( nhỏ) Khi đĩa quay, chạm góc Âm phát II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm miếng bìa ở hàng lỗ ở gần ra trầm): Thí nghiệm 2: Vành đĩa Cao hơn Thí nghiệm 3: Tâm đĩa Thấp hơn  Kết luận : Dao động càng .(1) nhanh. . . . . . (chậm) ,tần số dao động càng .(2)lớn . . . (nhỏ). . . . . . âm phát ra càng. (3).cao . . . (thấp). . . III. Vận dụng:
  16. Câu 1: Âm nghe được càng bổng khi: A. Tần số dao động càng nhỏ. B. Nguồn âm dao động càng nhanh. C. Số lần dao động trong 1s càng ít. D. Thời gian của 1 lần dao động càng dài. Câu 2: Hai âm có tần số 250Hz và 750Hz,ta nghe được âm nào trầm hơn, bổng hơn?
  17. Số dao động trong 1 giây gọi là tần số Đơn vị tần số là héc (Hz) Tần số là gì? Đơn vị tần số là gì ? Khi vật dao động nhanh thì có tần số và âm phát ra như thế nào ? Khi vật dao động chậm thì có tần số và âm phát ra như thế nào ? 19
  18. * Thông thường tai người có thể nghe được những âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz * Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm. * Chó và một số động vật khác có thể nghe được những âm dưới 20Hz, hay cao hơn 20000Hz
  19. Heinrich Rudolf Hertz - nhà vật lý vĩ đại người Đức đã có công trong việc tìm ra sóng điện từ và hiệu ứng quang điện. Để ghi nhận công lao của ông, người ta đã lấy tên Herzt để đặt cho đơn vị tần số sóng Radio. Và từ năm 1933 Herzt được chính thức công nhận là một thành phần của hệ mét quốc tế. Hertz hay héc, kí hiệu Hz, là đơn vị đo tần số trong hệ SI, lấy tên theo nhà vật lí người Đức Heinrich Rudolf Hertz. Đơn vị đo tần số cho biết số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. Heinrich Rudolf Hertz
  20. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ - Học thuộc bài 11. - Làm bài tập từ 11.1 đến 11.5 ( trang 26 - 27 SBT). - Chuẩn bị bài “ Độ to của âm ”.