Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 23: Thực hành Đo nhiệt độ - Nguyễn Quốc Hiếu

ppt 26 trang buihaixuan21 5720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 23: Thực hành Đo nhiệt độ - Nguyễn Quốc Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_bai_23_thuc_hanh_do_nhiet_do_nguyen_q.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 23: Thực hành Đo nhiệt độ - Nguyễn Quốc Hiếu

  1. THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ VẬT LÝ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1 - Nhiệt kế dùng để làm gì? - Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? - Kể tên một số loại nhiệt kế. Trả lời: + Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ. + Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của các chất. + Các nhiệt kế thường dùng: Nhiệt kế Y tế, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu.
  3. 2 – “Chỗ thắt" ở nhiệt kế y tế có công dụng gì? 3 – Khi sử dụng nhiệt kế ta cần chú ý gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: A – Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế. oC B – Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo. C – Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ. D – Cả A, B, C đều đúng. •Trả lời : 2 – Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên khi đã lấy ra khỏi cơ thể. 3 – Chọn đáp án D. KT MẪU BC
  4. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ NỘI DUNG
  5. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ o I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ 420C C thể 1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên Quan sát nhiệt kế, trả lời từ 350C nhiệt kế : C1 đến C5, ghi vào bản báo C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên cáo. nhiệt kế : .420C C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ .350C đến 420C C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt 350C kế : 0,10C C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: 0 37 C 370C 0,10C
  6. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế? I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ -Kiểm tra xem thủy ngân đã thể tụt hết xuống bầu chưa, nếu oC 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → cho thủy ngân tụt xuống bầu. C5 2. Tiến hành đo Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt chú ý không để nhiệt kế va kế y tế. đập vào vật khác.
  7. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế? I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ -Dùng bông y tế lau sạch thân và thể bầu nhiệt kế. o 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. C -Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, C5 kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế 2. Tiến hành đo hoặc ngậm vào miệng. * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế - Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt y tế. kế ra đọc nhiệt độ. -Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
  8. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 2. Tiến hành đo * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế. * Chú ý khi đọc kết quả đo. Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ oC 36,8 oC Đọc kết quả đo ở vạch chia gần nhất.
  9. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 2. Tiến hành đo * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế. Người Nhiệt độ ( oC) * Chú ý khi đọc kết quả đo. Bản thân * Ghi kết quả đo vào mẫu báo cáo. Bạn
  10. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 Trườn 2. Tiến hành đo g II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt THCS độ theo thời gian trong quá Lê trình đun nước. Quý Đôn 1. Dụng cụ
  11. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :0 oC 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ oC
  12. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :100 oC 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 oC 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước. 1. Dụng cụ oC
  13. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể C8. Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ .0oC 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. đến 100oC 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 oC 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ oC
  14. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ o thể C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 1 C 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước. 1. Dụng cụ 1oC
  15. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ Thời Nhiệt gian độ (0C) I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ (phút) thể 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 0 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 1 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt 2 độ theo thời gian trong quá 3 trình đun nước 4 1. Dụng cụ 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6 → 5 C9 2. Tiến trình đo 6 Hướng dẫn 7 III. Báo cáo thực hành 8 Không Kiểm tra kết quả 9 Hoàn thành báo cáo được để nhiệt10 kế sát đáy cốc
  16. Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế. 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 → C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6 → C9 2. Tiến trình đo Hướng dẫn III. Báo cáo thực hành
  17. Mỗi nhóm chọn một hình tùy ý ứng với một câu hỏi trắc nghiệm. Có 15 giây cho nhóm thảo luận và đưa ra câu trả lời. An-be Anh- G.S. ÔM LÔ MÔ NÔ MAXWEL xtanh XÔP PHARADAY LEN XƠ JUN Ơ XTEC
  18. Bài vừa học: Khi sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ ta cần chú ý gì?. - Chọn loại nhiệt kế theo yêu cầu cần đo (trên cơ sở giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của mỗi nhiệt kế). - Đọc và ghi kết quả đo đúng cách, trung thực. - Nhẹ nhàng, cẩn thận, tránh hỏng nhiệt kế.
  19. Chọn các thao tác sai: 1 Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân ta phải chú ý: A) Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế B) Điều chỉnh về vạch số 0 C) Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ D) Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ Bạn15 giây có Bắt đầu 131210141511đã976243581 giâyhết Trở về
  20. Chọn kết quả sai: 2 Thân nhiệt của người bình thường là: A) 37 oC B) 69 oF C) 310 K D) 98,6 oF Bạn15 giây có Bắt đầu đã hết 131210141511976243581 giây Trở về
  21. Chọn kết quả đúng: 3 Hãy tính 100 oF ứng với bao nhiêu oC A) 50 oC B) 18 oC C) 32 oC D) 37,77 oC Bạn15 giây có Bắt đầu 131210141511đã976243581 giâyhết Trở về
  22. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ băng 4 phiến đang nóng chảy? A) Nhiệt kế rượu B) Nhiệt kế y tế C) Nhiệt kế thủy ngân D) Cả ba đều không được Bạn15 giây có Bắt đầu 131210141511đã976243581 giâyhết Trở về
  23. Chọn câu trả lời đúng nhất 5 Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng: A) Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B) Dãn nở vì nhiệt của chất khí C) Dãn nở vì nhiệt của chất rắn D) Dãn nở vì nhiệt của các chất Bạn15 giây có Bắt đầu 131210141511đã976243581 giâyhết Trở về
  24. Chọn câu trả lời đúng nhất 6 Nhiệt kế y tế dùng để đo: A) Nhiệt độ của nước đá B) Nhiệt độ của hơi nước đang sôi C) Nhiệt độ của môi trường D) Thân nhiệt của người Bạn15 giây có Bắt đầu 131210141511đã976243581 giâyhết Trở về
  25. Trong nhiệt giai Ferenhai số khoảng được chia là 7 bao nhiêu? A) 100 khoảng B) 180 khoảng C) 212 khoảng D) 106 khoảng Bạn15 giây có Bắt đầu 131210141511đã976243581 giâyhết Trở về
  26. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi 8 nước đang sôi vì: A) Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 oC B) Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC C) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC D) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 oC Bạn15 giây có Bắt đầu 131210141511đã976243581 giâyhết Trở về