Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Chủ đề: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng

ppt 34 trang buihaixuan21 4110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Chủ đề: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_chu_de_tac_dung_nhiet_tac_dung_phat_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Chủ đề: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng

  1. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Câu 1: Dịng điện là gì? Nêu một số nguồn điện thường dùng. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng. Một số nguồn điện: Pin, ắcquy, ổ lấy điện, pin mặt trời Bài tập: Dịng điện đang chạy trong những vật nào sau đây: A. Một mảnh ni lơng đã được cọ xát. B. Thanh thủy tinh bị nhiễm điện C. Chiếc pin đặt riêng nĩ đặt trên bàn D. Đồng hồ dùng pin đang hoạt động.
  2. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Câu 2: Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua. Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. Bài tập: Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện? Chất nào là chất cách điện? a. Bê tơng b. Dây đồng c. Dung dịch axit d. Nhựa e. Than chì f. Khơng khí (ở đk thường) Chất dẫn điện Chất cách điện Dây đồng; Dung dịch axit; Than chì Bê tơng; Nhựa; Khơng khí (đk thường)
  3. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Câu 3: Hãy nêu quy ước về chiều dòng điện ? Quy ước về chiều dịng điện: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện. Bài tập: Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây: sơ đồ mạch điện nào biểu diễn đúng chiều dịng điện qua bĩng đèn: Đ Đ Đ Đ - - - K I K I + K I + K I + A B C D
  4. 1. Tác dụng nhiệt của dịng điện Hãy kể tên một số dụng cụ, thiết bị điện thường dùng được đốt nóng khi có dòng điện đi qua Đèn dây nồi cơm điện bàn là điện ấm điện bếpđiện tóc 4
  5. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 1. Tác dụng nhiệt TN1: Mạch điện hình 21.1 a. Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên không ? b. Bộ phận nào của đèn bị đốt nóng mạnh và phát sáng khi có dòng điện chạy qua? Trảlời: a. Khi đèn sáng, bóng đèn nóng lên. b. Dây tóc đèn bị đốt nóng mạnh và phát sáng.
  6. * Thí nghiệm 1: Hình 21.1. Dùng các cụm từ: Dây tĩc, đui, đốt nĩng, làm lạnh, tác dụng nhiệt điền vào . (1) Dây tĩc (2) đốt nĩng (3) tác dụng nhiệt * Thí nghiệm 2: Dùng các cụm từ: Dây may so bếp, tất cả các bộ phận của bếp, đốt nĩng, làm lạnh, tác dụng nhiệt điền vào (1). Mai so bếp (2). đốt nĩng (3). tác dụng nhiệt 6
  7. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 1. Tác dụng nhiệt  Dòng điện chạy qua vật dẫn, làm cho vật dẫn nóng lên. Ta nói dòng điện có tác dụng nhiệt. Ứng dụng: chế tạo ra các dụng cụ hay thiết bị đốt nĩng bằng điện. Đèn dây nồi cơm điện bàn là điện ấm điện Bếp điện tóc Các thiết bị điện này hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt dòng điện.
  8. Sự cố do chập điện
  9. Ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện Nam châm điện là gì? Nĩ hoạt động dựa trên tác dụng nào của dịng điện?
  10. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 2. Tác dụng từ của dịng điện TN 1.\;2( SHD-123) * Tính chất từ của nam châm: Nam châm cĩ tính chất từ vì nĩ cĩ khả năng hút các vật bằng sắt hoặc thép. Mỗi nam châm cĩ hai từ cực, tại đĩ các vật bằng sắt hoặc thép bị hút mạnh nhất. Cuộn dây * Nam châm điện:Lõi sắt non
  11. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 3. Tác dụng từ của dịng điện Thí nghiệm về tác dụng từ của dịng điện 11
  12. 2. Tác dụng từ của dịng điện (1) Cũng làm quay kim nam châm (2) cũng hút sắt (3) cĩ tính chất giống như nam châm (4) tác dụng từ (5) dịng điện chạy qua 12
  13. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 3. Tác dụng từ của dịng điện Kết luận: 1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non cĩ dịng điện chạy qua là nam châm điện 2. Nam châm điện cĩ tính chất từ vì nĩ cĩ khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép.  Dịng điện cĩ tác dụng từ vì nĩ cĩ thể làm quay kim nam châm.
  14. Nam châm điện là gì? Nĩ hoạt động dựa trên tác dụng nào của dịng điện? Nam châm điện Ứng dụng: chế tạo ra nam châm điện dùng trong cần cẩu điện, chuơng điện, Rơle điện từ
  15. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 3. Tác dụng hố học của dịng điện Quan sát thí nghiệm K _ + 2 Thỏi than Dung dịch muối đồng sunfat Hình 23.3
  16. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 3. Tác dụng hĩa học Thí nghiệm về tác dụng hĩa học của dịng điện Điền vào chỗ trống . Kết luận: ( SHD- 124) (1) tạo ra phản ứng hĩa học (2) tác dụng hĩa học 16
  17. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN 3. Tác dụng hố học Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng khi cĩ dịng điện chạy qua chứng tỏ dịng điện cĩ tác dụng hĩa học. Kết luận: Dịng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với cực âm được phủ một lớp đồng .
  18. Ứng dụng tác dụng hĩa học trong việc mạ điện: mạ đồng, mạ vàng, mạ thiếc, để chống gỉ, làm đẹp các đồ trang sức
  19. CỦNG CỐ KIẾN THỨC
  20. HDVN: 1) Bài cũ: Ơn và học thuộc - Chất dẫn điện và chất cách điện. Dịng điện, chiều dịng điện - Biết vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản. - Các tác dụng của dịng điện - Làm phần C và D ( SHD-124;125) 2) Ơn tập tốt chủ đề Điện tích, sự nhiễm điện để chuẩn bị bài Kiểm tra giữa kỳ và kiểm tra cuối học kỳ 2.
  21. KIẾN THỨC THAM KHẢO, MỞ RỘNG
  22. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN Tác dụng phát sáng Ứng dụng: Trong hoạt động của nhiều loại đèn điện: Đèn led, đèn huỳnh quang,
  23. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN Tác dụng sinh lí Nếu sơ ý để cho dịng điện đi qua cơ thể người thì dịng điện sẽ làm các cơ co giật, cĩ thể làm tim ngừng đập, ngạt thở, thần kinh tê liệt. Đĩ là tác dụng sinh lí của dịng điện.
  24. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN Tác dụng sinh lí Trong y học ta ứng dụng tác dụng sinh lí của dịng điện để chữa một số bệnh: Chạy điện, châm cứu điện,
  25. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN Tác dụng sinh lí Dùng điện bắt cá
  26. Những nguyên nhân cĩ thể gây tai nạn điện Cho trẻ nhỏ cầm ,nắm những vật mang điện
  27. Những nguyên nhân cĩ thể gây tai nạn điện Chơi ở gần đường dây dẫn điện
  28. Những nguyên nhân cĩ thể gây tai nạn điện Do đến gần dây dẫn cĩ điện bị đứt và rơi xuống đất
  29. Những nguyên nhân cĩ thể gây tai nạn điện Leo trèo lên cột điện hoặc xây nhà gần đường dây tải điện
  30. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN Tác dụng từ * Tìm hiểu chuơng điện (HS nghiêm cứu sgk) K + - Chốt kẹp Nguồn điện Cuộn dây quấn Lá thép đàn hồi quanh lõi sắt non Miếng sắt Tiếp điểm Chuơng Hình 23.2
  31. CHỦ ĐỀ: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN VẬN DỤNG Dịng điện khơng gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường: A. Bĩng đèn bút thử điện. B. Đèn điơt phát quang. C. Quạt điện. D. Đồng hồ dùng pin. E. Khơng cĩ trường hợp nào.
  32. A B K PIN LED Nêu cách làm khi sử dụng đèn điơt phát quang (LED) để xác định xem A hay B là cực (+) của pin và chiều dịng điện trong mạch. Cách làm: Nối bản cực nhỏ của đèn điơt phát quang vào phía đầu A của chiếc pin, nối bản cực to vào phía đầu B. - Trường hợp đĩng cơng tắc, đèn sáng thì A là cực dương (+) của pin. - Trường hợp: đèn khơng sáng thì B là cực dương (+) của pin.
  33. C7: Vật nào dưới đây cĩ tác dụng từ? A. Một pin cịn mới đặt riêng trên bàn B. Một mảnh nilơng đã được cọ xát mạnh C.Một cuộn dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua D. Một đoạn băng dính C8: Dịng điện khơng cĩ tác dụng nào dưới đây? A. Làm tê liệt thần kinh B. Làm quay kim nam châm C. Làm nĩng dây dẫn D. Hút các vụn giấy
  34. BÀI TẬP KIỂM TRA CUỐI CHỦ ĐỀ Bài tập 1: Tác dụng nhiệt của dịng điện là gì? Nêu tên 3 dụng cụ điện hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện. Bài tập 2: Tác dụng từ được ứng dụng như thế nào trong thực tế? Bài tập 3: Cho biết biểu hiện tác dụng hĩa học của dịng điện. Nêu một vài ứng dụng mà em biết.