Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 21, Bài 19: Dòng điện, nguồn điện

ppt 27 trang buihaixuan21 2930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 21, Bài 19: Dòng điện, nguồn điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_tiet_21_bai_19_dong_dien_nguon_dien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 21, Bài 19: Dòng điện, nguồn điện

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ C1: Có mấy loại điện tích ? Nêu sự tương tác giữa các vật mang điện tích? C2 : Khi nào vật nhiễm điện dương? Khi nào vật nhiễm điện âm?
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ C1: Có mấy loại điện tích ? Nêu sự tương tác giữa các vật mang điện tích? • Có hai loại điện tích: Điện tích dương (+) và điện tích âm (-). •Các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, Các vật mang điện tích khác loại thì hút nhau.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ C2 : Khi nào vật nhiễm điện dương? Khi nào vật nhiễm điện âm? Vật nhiễm điện dương nếu mất bớt electron, nhiễm điện âm nếu nhận thêm electron
  4. Có điện thật là ích lợi và thuận tiện. Đèn điện có thể bật, tắt dễ dàng; sáng trưng ngay cả dưới trời mưa, gió. Ngoài ra còn có quạt điện, nồi cơmdòngđiện, điệnmáy thu làthanh gì?(rađiô), máy thu hình (tivi), máy lạnh, điện thoại và nhiều thiết bị điện khác tạo cho cuộc sống chúng ta tốt đẹp hơn. Các thiết bị này chỉ hoạt động khi có dòng điện chạy qua.
  5. I. DÒNG ĐIỆN:
  6. C1: Hãy tìm hiểu sự tương tự giữa dòng điện và dòng nước a c Đóng khóa, đổ Làm nhiễm điện mảnh phim nước vào bình nhựa bằng cọ xát a/ Điện tích của mảnh phim nhựa tương tự như .trongnước bình.
  7. C1: Hãy tìm hiểu tự tương tự giữa dòng điện và dòng nước d b A B Khi ta chạm bút thử điện, đèn Mở khóa, nước chảy qua bút thử điện lóe sáng rồi tắt ống một lúc rồi ngừng chảy. b/ Điện tích dịch chuyển từ mảnh phim nhựa qua bóng đèn đến tay ta tương tự như nước .từchảy bình A xuống bình B.
  8. I. DÒNG ĐIỆN: a c CC22 Khi nước ngừng chảy, ta phải đổ thêm nước vào bình A để Làm nhiễm điện mảnh Đóng khóa, đổ nước lại chảy qua ống phim nhựa bằng cọ xát nước vào bình d xuống bình B. Đèn bút b A thử điện ngừng sáng, B làm thế nào để đèn này Khi ta chạm bút thử Mở khóa, nước lại sáng? điện, đèn bút thử điện chảy qua ống lóe sáng rồi tắt một lúc rồi ngừng chảy. Để đèn này lại sáng, ta cọ xát mảnh phim nhựa này lần nữa.
  9. I. DÒNG ĐIỆN: Nhận xét: Bóng đèn bút thử điện sáng khi các điện tích dịch chuyển qua nó. *Kết luận:  Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.  Các thiết bị, dụng cụ điện hoạt động khi có dòng điện chạy qua.
  10. I. DÒNG ĐIỆN: II. NGUỒN ĐIỆN: 1) Các nguồn điện thường dùng:  Nguồn điện có khả năng cung cấp dòng điện để các dụng cụ điện hoạt động.
  11. I. DÒNG ĐIỆN: II. NGUỒN ĐIỆN: 1) Các nguồn điện thường dùng: C2: Hãy kể tên các nguồn điện có trong hình 19.2 và một vài nguồn điện khác mà em biết hình19.2 Ắcquy Pin tiểu Pin vuông Pin đại Pin cúc áo
  12. Nhà máy pin mặt trời Nhà máy nhiệt điện Điện gió Nhà máy thủy điện
  13. I. DÒNG ĐIỆN: II. NGUỒN ĐIỆN: 1) Các nguồn điện thường dùng:  Mỗi nguồn điện đều có hai cực: Cực dương (+) Cực âm (-)
  14. 1) Các nguồn điện thường dùng: C3 Hãy quan sát hình19.2 và chỉ ra đâu là cực dương, đâu là cực âm của mỗi nguồn điện này? _ + Pin tròn: Cực âm là hộp vỏ pin CỰC DƯƠNG CỰC ÂM Cực dương là núm nhỏ nhô lên Pin cúc áo: đáy Pin vuông: Đầu bằng to là cực (+) loe là cực âm. Mặt tròn nhỏ ở đáy Đầu khum tròn kia là cực (-) là cực dương
  15. 2) Mạch điện có nguồn điện: a/ Mắc mạch điện gồm: nguồn điện (pin), công tắc, bóng đèn, dây nối. * CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH -Nối dây dẫn từ nguồn đến bóng đèn. -Nối dây dẫn từ bóng đèn đến công tắc(mở). -Nối dây dẫn từ công tắc đến nguồn
  16. 2) Mạch điện có nguồn điện: b/ Đóng công tắc, nếu đèn không sáng, ngắt công tắc và kiểm tra: - Dây tóc bóng đèn. - Phần tiếp xúc giữa đui đèn với đế đèn, giữa các đầu dây điện với các chốt nối. - Dây dẫn có đứt không. - Nguồn điện (pin)
  17. III. VẬN DỤNG: Cho các từ và cụm từ sau đây: đèn điện, C4 quạt điện, điện tích, dòng điện. Em hãy viết ba câu, mỗi câu có sử dụng hai trong số các từ, cụm từ đã cho. 1. Đèn điện sáng khi có dòng điện chạy qua. 2.Quạt điện hoạt động khi có dòng điện chạy qua. 3. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
  18. III. VẬN DỤNG: C5 Hãy kể năm dụng cụ hay thiết bị điện sử dụng nguồn điện là pin. - Đèn pin - Máy tính bỏ túi. - Máy ảnh tự động. - Đồng hồ - Điều khiển ti vi. - Điện thoại di động
  19. Tàu thủy chạy bằng pin mặt trời Ti vi dùng pin mặt trời Điện thoại di động dùng pin mặt trời Máy bay chạy bằng pin mặt trời
  20. III. VẬN DỤNG: Ở nhiều xe C6 Núm xoay đạp có một bộ phậncủa đinamôlà nguồn điện gọitì sát là đinamôvào tạovành ra dòng xe đạp, điện khi đểxe thắp đang sáng chuyển đèn. Hãyđộng cho thì biết đinamô làm thế nào để nguồn điệnhoạt này động hoạt như độngnguồn thắp điện. sáng đèn?
  21. Cần để núm xoay tì sát vào bánh xe, khi bánh xe quay thì núm xoayquay theo và đèn sáng
  22. BÀI TẬP Em hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào khoảng trống: Bài 1: GHI NHỚ -Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng -Mỗi nguồn điện có cực:hai cực dương(+) và cực âm(-) -Dòng điện chạy trong baomạch điện kín gồm các thiết bị điện nối liền với củahai cực nguồn điện bằng dây điện.
  23. Em hãy chọn câu trả lời đúng Bài 2: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây? A/ Một mảnh nilông đã được cọ xát. B/ Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn. C/ Đồng hồ dùng pin đang chạy. D/ Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào.
  24. Em hãy chọn câu trả lời đúng Bài 3: ( Bài 19.9 SBT) Dụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện? A. Pin B. Bóng đèn điện đang sáng. C. Đinamô lắp ở xe đạp D. Acquy
  25. Em hãy chọn câu trả lời đúng Trong vật nào dưới đây đang có dòng điện chạy qua? A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng vải lụa. B. Một chiếc đèn pin mà bóng đèn của nó bị đứt dây tóc. C. Một chiếc bút thử điện đặt trong quầy bán đồ điện. D. Một chiếc điện thoại di động đang được dùng để nghe và nói.
  26. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc lòng nội dung phần ghi nhớ - Làm bài tập 19.3 đến 19.11 sách Bài tập. - Xem trước : Bài 20: CHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN. DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI.