Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 11: Ôn tập - Năm học 2019-2020

ppt 7 trang buihaixuan21 5540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 11: Ôn tập - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_8_tiet_11_on_tap_nam_hoc_2019_2020.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 11: Ôn tập - Năm học 2019-2020

  1. Định nghĩa: Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian Chuyển động cơ Đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động học Chuyển động đều: vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian Vận tốc: Chuyển động không đều: vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  2. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi vận tốc và biến dạng Lực là đại lượng véc tơ có điểm đặt, phương, chiều, cường độ và được biểu diễn bằng một mũi tên Hai lực cân bằng là 2 lực cùng đặt lên một vật, có cường Lực độ bằng nhau, phương cung năm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau Quán tính: Mọi vật không thể thay đổi vận tốc một cách đột ngột khi có lực tác dụng vì mọi vật đều có quán tính Lực ma sát xuất hiện khi một vật chuyển động trên bề mặt của vật khác Ma sát trượt Ma sát lăn Ma sát nghỉ
  3. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép Công thức tính áp suất: Đơn vị áp suất: Paxcan(Pa) Áp Đặc điểm: chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương, lên đáy suất bình, thành bình và cả những vật Áp suất ở trong lòng nó chất lỏng Công thức tính: Bình thông nhau: Máy thủy lực: Công thức
  4. Chuyển động CĐ đều cơ học S V = CĐ cơ học t Chuyển động hay CĐ không đều đứng yên mang S tính tương đối V = tb t Kiến thức Hai lực cân bằng cơ bản Áp lực là gì? Lực ma sát trượt Lực Áp suất Lực ma sát Lực ma sát nghỉ F Đặc điểm p = S Lực ma sát lăn áp suất p= d. h chất lỏng FS = fs Máy chất lỏng
  5. Bài 1: Một ô tô chuyển động trong 10h. Trong 4h đầu đi được 240km, trong 6h sau đi với vận tốc trung bình là 50km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trong suốt thời gian chuyển động theo đơn vị km/h và m/s
  6. Bài 2: . Một cốc có chứa nước đến chiều cao là 10cm. a. Tính áp suất do nước tác dụng lên đáy cốc biết rằng trọng 3 lượng riêng của nước là dn = 10000 N/m b. Tính áp lực do nước tác dụng lên đáy cốc biết đáy cốc có 2 diện tích là 20cm Giải: Tóm tắt: a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy cốc: h = 10cm = 0,1m 3 p = dn h= 10000. 0,1 = 1000 (Pa) dn = 10000 N/m b. Áp lực do nước tác dụng lên đáy a) p = ? (Pa) cốc là: b) S = 20cm2 = 0,1m2
  7. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 4)2)Yếu13) )Lực Mũi) Vật tố xuất tên cănkhông hiệnđể cứ biểu thểvào khi thayđóvậtthị đểcácchuyển đổi đánhđặc vận điểm động giátốc trạng một củatrên cách lựcthái mặt. độtđứng vật ngộtkhác. yên khi hay có lực chuyển6)tác5. Đại Tên dụng lượng độnggọi do tính làmcủamọi chất cho vật?vật củavậtđều thaytrạng có đổi thái vận đứng tốc yênvà biến hay dạng chuyển động . 1 VV É C T Ơ 2 V ẬẬ T M Ố C 3 Q U Á NN T Í N H 4 M A S Á TT 5 T Ư Ơ N G Đ Ố I 6 L Ự C