Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 20: Tổng kết chương 1 Điện học

ppt 31 trang buihaixuan21 6550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 20: Tổng kết chương 1 Điện học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_bai_20_tong_ket_chuong_1_dien_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 20: Tổng kết chương 1 Điện học

  1. V Â T L Ý 9 GD
  2. Tiết 21 Ghi (*1 tr 6 Sgk) Nội dungbài ghi nhớ hoa thị thứ nhất trang 6 sách giáo khoa Giáo viên – HUỲNH MINH VƯƠNG
  3. I. TỰ KIỂM TRA 1. Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó ? ➔ Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận hiệu điện thế U giữa hai đầu dây(*dẫ1n trđó 6 . 2. Nếu đặt hiệu điện thế U giữa hai đầSgk)u một dây dẫn và I là ường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thì thương số U/I giá trị của đại lượng nào đặc trưng cho dây dẫn ? Khi thay hiệu điện thế U thì giá trị này có thay đổi hay không ? Vì sao ? ➔ Thương số U/I là điện trở R của dây dẫn. ➔ Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị R không thay đổi. ➔ Vì điện trở đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây n. Điện trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật u làm dây dẫn.
  4. I. TỰ KIỂM TRA 3. Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó có sử dụng ampe kế và vôn để xác định điện trở của một dây dẫn. R - + V - A + K + - 4. Viết công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mach gồm hai điện trở R1 và điện trở R2 : a) Mắc nối tiếp. b) Mắc song song. 1 1 1 ➔ = + ➔ Rtđ = R1 + R2 Rtđ R1 R2 R1 . R2 ➔ Rtđ = R1 + R2
  5. I. TỰ KIỂM TRA 5. Hãy cho biết: a) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của nó tăng lên ➔ba lĐiầnện? trở tăng lên ba b) Điện trở củalầdâyn. dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của nó tăng lên ➔bốnĐilầệnn?trở giảm đi bốn c) Vì sao dựa vàolầnđi. ện trở suất có thể nói đồng dẫn điện tốt h n nhôm ? -8 -8 ơ ➔ đồng = 1,7.10 ( .m) nhôm = 2,8.10 ( .m) < ➔ Rđồng < Rnhôm➔ Đồng dẫn điện tốt hơn d) Hệ thức nào thể hiện mốinhômliên h. ệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn? là điện trở suất ( l .m). ➔ R = Sl làlà chitiếtề udi dàiện (( mm2 ). S ). R là điện trở ( ).
  6. I. TỰ KIỂM TRA 6. Viết đầy đủ các câu dưới đây: a) Biến trở là một điện trcóở thể thay đổi trị số .và có thể được dùngđiề đuểch ỉnh cường độ dòng điện trong(*1tr30sgk). mạch. 7. Viết đầy đủ các câu dưới đây: a) Số oat ghi trên mỗi dụng cụ điện cho côngbiết suất định c ủa dụng cụ đó. . mức b) Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch bằngc ủtícha hiệ u đi ện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó. .
  7. I. TỰ KIỂM TRA 8. Hãy cho biết: a) Điện năng sử dụng bởi một dụng cụ điện được xác định theo công suất, hiệu điện thế, cường độ dòng điện và thời gian sử dụng bằng các công thức nào ? ➔ A = P.t và A = U.I.t b) Các dụng cụ điện có tác dụng gì trong việc biến đổi năng lượng ? Nêu một số ví dụ. ➔ Các dụng cụ điện có tác dụng biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác. * Ví dụ: * Điện năng ➔ nhiệt năng: Mỏ hàn, bàn ủi, ấm, nồi cơm, lò *nướĐing,ện năng. ➔ cơ năng: Quạt, máy bơm *nướĐiệc,n năng. ➔ quang năng: Đèn dây tóc, đèn LED, đèn ống huỳnh quang, đèn compăc, .
  8. I. TỰ KIỂM TRA 9. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxơ. ➔ Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điệ(*n1 ch trạ 46y qua. Sgk) ➔ H th c : ệ ứ I là cường độ dòng điện (A). Q = I2.R.t  R là điện trở ( ). t là thời gian ( s ). Q là nhiệt lượng (J). ➔ Q = 0,24.I2.R.t (calo)
  9. I. TỰ KIỂM TRA 10. Cần phải sử dụng các quy tắc nào để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện ? ➔ Một số quy tắc an toàn khi sử dụng *điChỉện: làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế nhỏ hơn 40V. * Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện đúng quy định. * Phải mắc cầu chì (mắc vào dây nóng) chịu được cường độ dòng điện định mức phù hợp cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch tự động khi đoản mạch. * Khi tiếp xúc với mạng điện gia đình không tùy tiện chạm vào các thiết bị điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng. * Ngắt điện trước khi sửa chữa hay thay các thiết bị điện bị hư hỏng. * Khi có người bị điện giật không được chạm vào người đó, phải tìm cách ngắt ngay mạch điện, sơ cấp cứu kịp thời hoặc gọi người cấp cứu. * Nối đất cho vỏ kim loại của các dụng cụ điện: Máy giặt, tủ lạnh,
  10. I. TỰ KIỂM TRA 11. Hãy cho biết: a) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng ? ➔ Sử dụng tiết kiệm năng lượng có những lợi ích sau: * Giúp giảm bớt tiền điện gia đình phải trả hằng tháng. * Kéo dài tuổi thọ của các dụng cụ dùng điện: Không phải tốn kém khi sửa chữa, mua sắm mới các thiết bị điện khi hư hỏng. * Không gây quá tải cho đường dây tải điện trong các giờ cao điểm: Không gây ra các vụ hỏa hoạn do sự cố chập điện. * Không phải cắt điện luân phiên gây khó khăn, tổn thất rất lớn về vật chất và tinh thần trong mọi lĩnh vực kinh tế - xã hội. * Tiết kiệm một phần điện năng sinh hoạt để phục vụ cho sản xuất, cung cấp cho các vùng miền chưa có điện hoặc cho xuất khẩu điện. * Không làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên, góp ầ ả ệ ườ
  11. I. TỰ KIỂM TRA 11. Hãy cho biết: b) Có những cách nào để sử dụng tiết kiệm điện năng ? ➔ Các cách sử dụng tiết kiệm năng lượng : * Sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện có công suất hợp lí, vừa đủ mức cần thiết. ( Đèn compăc, đèn LED, . ) * Chỉ sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện khi cần thiết, gắn bộ phận hẹn giờ (Chế độ tự động tắt tivi, . ) . * Sử dụng các thiết bị có sử dụng các dạng năng lượng từ gió, Mặt Trời, : Máy nước nóng, xe ô tô, máy bay, thuyền,
  12. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 12nh. ấĐtặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua nó có giá trị nào dưới đây : A. 0,6A. Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . ! B. 0,8A. Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi. C. 1A . D. Một giá trị khác các giá trị trên.
  13. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nh13ấ.t Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu phát U biểu nào sau đây là đúng khi tính thương số cho mỗi dây dẫn ? I A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn. B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn. C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. D. Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn. TiÕcHoan qu¸ h«. !! Em®óng chän råi sai. . . råi.!
  14. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 14nh. ấĐit ện trở R1=30 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R2=10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thA.ế nào 80V d, vìướ đii đây?ện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A. B. 70V, vì điện trở R1 chịu được hiệu điện thế lớn nhất 60V, điện trở R2 chịu được 10V. C. 120V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được dòng điện có cường độ tổng cộng là 3A. D. 40V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được dòng điện có cường độ 1A. Tiếc quá¸Hoan . hô. ! Em. . . ch! Đúngọn sai rồ riồ .i. . . !
  15. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nh t 15. ấCó thể mắc song song điện trở R1=30 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R2=10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A, vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 10V. Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . ! B. 22,5V. Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi. C. 60V. D. 15V.
  16. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 18 19 20 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 16nh*.ấ Mt ột dây dẫn đồng chất, chiều ldài , tiết diện S có điện  trở là 12 được gập đôi thành dây dẫn mới có chiều2 dài . Điện trở cA.ủa dây6 dẫn mới B.này 2có trị số: C. 12 D. 3 l Tiếc quá¸Hoan . hô. ! Em. . . !ch Đúngọn sai rồ riồ .i. . . ! ➔ R = S 2 l S S 6 6 ➔ 6 ➔ 3 Hướng dẫn
  17. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 18 19 20
  18. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 18 19 20 * 17 . Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua chúng có cường độ I=0,3A. Nếu mắc song song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện mạch chính có cường độ I’=1,6A. Hãy tính R và R . Cho biết 1 2 Giải Unt = 12 (V) Int = 0,3 (A) Điện trở tương đương của mạch khi mắc nối tiếp R1 và R2 là: Uss = 12 (V) Unt 12 Rtđ = R1 + R2= = = 40 ( ➔ R + R = 40 Iss = 1,6 (A) I 0, 1 2 nt ) (1) Tính Điện trở tương đương của3 mạch khi mắc song song R và R là: R = ? ( ) 1 2 1  R . R U 12 R = ? ( ) 1 2 ss 2  Rtđ= = = = 7,5 ( R1+ R2 Is 1, ) s 6 ➔ R1 . R2 = 7,5 . (R1 + = 7,5.40= 300 ➔ R1. R2 = 300 (2) R2) R = 10 ( ) và R = 30 ( ) Ô 1  2  chữ Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được: Hướng R1= 30 (  ) và R2 = 10 (  ) dẫn
  19. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 18. a) Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn ? b) Tính điện trở của ấm điện có ghi 220V-1000W khi ấm hoạt động bình thường. c) Dây điện trở của ấm điện trên đây làm bằng nicrom dài -6 2m và có tiết diện tròn. Tính đường kính tiết di ệnicromn của dây= 1 đi,1ệ.10n trở( này m ) Biết Cho biết Giải U= 220 (V) P= 1000 (W) a) Bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng l = 2 (m) bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở = 1,1.10-6 ( . suất lớn để đoạn dây dẫn này có điện trở lớn. m= )3,14 b) Khi hoạt động bình thường điện Tính R = ? ( ) trở của ấm điện là:  U2 U2 2202 S = ? (mm2) Ta có : P = ➔ R = = R P 1000 d = ? (mm) ➔ R = 48,4 ( ) Hướng dẫn
  20. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 19 20 18. c) Dây điện trở của ấm điện trên đây làm bằng nicrom dài 2m và có -6 tiết diện tròn. Tính đường kính tiết diện của dây điệ nnicrom trở này.= Bi1,1ế.t10 ( . m Cho biết Giải U= 220 (V) c) Tiết diện dây điện trở của ấm điện là: P= 1000 (W) l l 2 l = 2 (m) Ta có: R = ➔ S = = 1,1.10-6 = 1,1.10-6 ( . S R 48,4 m= )3,14 ➔ S = 0,045.10-6 (m2) = 0,045 (mm2) Tính R = ? (  ) Đường kính tiết diện của dây điện trở là: S = ? (mm2) 2 d2 4S Ta có : S = . r = ➔ d2 = d = ? (mm) 4 4 . 0,045 2 d2 = 0,057 (mm ) Ô 3,14 chữ Hướng ➔ d 0,023 (mm) dẫn
  21. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. a) Tính thời gian đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. b) Mỗi ngày đun sôi 4l nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này ? Cho rằng giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. c) Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng hiệu điện thế 220V thì gian đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu ? Cho biết U = 220 (V) P = 1000 (W) V1 = 2(l) ➔ m= 2 (kg) 0 0 t1= 25 C t2= 100 C H = 85(%) = 0,85 c = 4200 (J/kg.K) V2 = 2V1 = 4(l) t = 30 (ngày) Tính a) t = ? (s) b) T’ = ? (đồng) c) t’ = ? (s) ; P’ = ? (W)
  22. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. a) Tính thời gian đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Giải Cho biết a) Nhiệt lượng có ích Qích cần cung cấp để đun U = 220 (V) sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu là 250C: P = 1000 (W) Ta có: Qích = m.c(t2 – t1) = 2.4200 (100 - 25) V1= 2(l) ➔ m= 2 (kg) 0 0 t1= 25 C ; t2= 100 C ➔ Qích = 630000 (J) H= 85(%) = 0,85 Qích Hiệu suất của bếp: H = c = 4200 (J/kg.K) Qtp V2 = 2V1 = 4(l) Nhiệt lượng toàn phần Qtp mà dòng điện tỏa ra trên t = 30 (ngày) điện trở để đun sôi ấm nước trong thời gian t. Tính a) t = ? (s) Qích 630000 Ta có: Q = A = P.t = = = 741176,5 (J) b) T’ = ? (đồng) tp H 0,85 c) P’ = ? (W) Thời gian đun sôi nước là : t’ = ? (s) Qtp 741176,5 H t = = t 741 (s) 12,35(phút) D P 1000
  23. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. b) Mỗi ngày đun sôi 4l nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu ti n đi n cho vi c đun n c này ? Cho r ng giá ề ệ ệ ướ Gi i ằ điện là 1300 đồng mỗi kWh. ả Cho biết U = 220 (V) b) Số kWh điện mà bếp đã tiêu thụ trong 1 ngày P = 1000 (W) để đun sôi 4l nước là: V = 2(l) ➔ m= 2 (kg) 1 2 . Qtp 2. 741176,5 t = 250C ; t = 1000C Ta có: Q = = 0,41 (kWh) 1 2 4l 6 6 H= 85(%) = 0,85 3,6.10 3,6.10 c = 4200 (J/kg.K) Số tiền điện cần phải trả cho việc tiêu thụ điện V2 = 2V1 = 4(l) để đun nước trong 30 ngày là: t = 30 (ngày) Ta có: T’ = A.30.T = 0,41.30.1300 Tính b) T’ = ? (đồng) ➔ T’ = 15990 (đồng) Hướng dẫn
  24. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 18 20 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. c) Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng hiệu điện thế 220V thì thời gian đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu ? Cho biết Giải U = 220 (V) c) Do gập đôi dây điện trở và vẫn sử P = 1000 (W) dụng hiệu điện thế 220V nên : Q = 741176,5 (J) tp - Tiết diện tăng 2 lần ➔ Điện trở giảm 2 lần. Điện trở Tính - Chiều dài giảm 2 lần ➔ Điện trở giảm 2 lần. giảm 4 lần. c) P’ = ? (W) 2 t’ = ? (s) U Mặt khác, dựa vào: P = , khi R giảm 4 lần R thì P tăng 4 lần, nghĩa là : P’= 4 . P= 4 . 1000 = 4000 (W) Ô Thời gian cần để đun sôi 2l nước khi đó là : chữ Q 741176,5 Hướng t’ = tp = 185 (s) 3 (phút) P’ 4000 dẫn
  25. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện. b) Tính tiền điện mà khu này phải trả trong một tháng (30 ngày), biết rằng thời gian dùng điện trong một ngày trung bình là 6 giờ và giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. c) Tính điện năng hao phí trên đường dây tải điện trong một tháng. Cho biết U = 220 (V) P = 4,95 (kW) = 4950 (W) R = 0,4 ( ) t = 6 . 30 = 180 (h) T = 1300(đ/kWh) Tính a) U = ? (V) b) T’= ? (đồng) c) Ahp= ? (W)
  26. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện. Cho biết Giải U = 220 (V) Cường độ dòng điện chạy qua dây tải điện là: P = 4,95 (kW) P 4950 = 4950 (W) Ta có: P = U.I ➔ I = = = 22,5 (A) R = 0,4 ( ) U 220 t = 180 (h) Gọi U’ là hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tại T = 1300(đ/kWh) trạm cung cấp điện : Tính U’ Ta có: I = ➔ U’ = I.R = 22,5 . 0,4 = 9 (V) a) U = ? (V) R b) T’= ? (đồng) Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện c) Ahp= ? (W) UAB = U + U’= 220 + 9 = 229 (V) Hướng dẫn
  27. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . b) Tính tiền điện mà khu này phải trả trong một tháng (30 ngày), biết rằng thời gian dùng điện trong một ngày trung bình là 6 giờ và giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. Giải Cho biết U = 220 (V) b) Lượng điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là: P = 4,95 (kW) R = 0,4 ( ) A = P . t = 4,95 . 180 = 891 (kWh) t = 180 (h) Tiền điện phải trả trong 30 ngày là : T = 1300(đ/kWh) T’ = A . T = 891 . 1300 = 1158300 (đồng) Tính b) T’= ? (đồng) c) Ahp= ? (W) Hướng dẫn
  28. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 18 19 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . c) Tính điện năng hao phí trên đường dây tải điện trong một tháng. Cho biết Giải U = 220 (V) P = 4,95 (kW) c) Lượng điện năng hao phí trên đường dây tải điện R = 0,4 ( )  trong 30 ngày là: t = 180 (h) 2 T = 1300(đ/kWh) Ahp = Q = I . R . t Tính = (22,5)2 . 0,4 . 180 a) U = ? (V) b) T’= ? (đồng) Ahp = 36450 (Wh) Ô chữ c) Ahp= ? (W) Ahp = 36,45 (kWh) Hướng dẫn
  29. 1 Đ È N C O M P Ă C 2 Ô M 3 J U N L E N X Ơ 4 C Ô N G T Ơ Đ I Ệ N 5 C O N S T A N T A N 6 C H I Ề U D À I 7 N Ố I Đ Ấ T Ô 8 T I Ế T D I Ệ N CHỮ ĐIỆN 9 H I Ệ U Đ I Ệ N T H Ế HỌC 10 B I Ế N T R Ở 11 V Ậ T L I Ệ U 12 V Ò N G M À U 10Dựa145.9.Dụng1112Dụng8.36.DụngCường.Chất.7 ĐiệnĐịnh.ĐiệnvàoĐây Điệncụ Đâycụ là này chiếu yếuđộ một luậtcụtrởlà trở làtrở dòng điệncách thường sángtố đomột củamangcủa của trở nàyđiện điện được để có dâybiệndây dây thể tỉcótênđượcxác khuyếnlệ thay năng dẫn thể dẫn phápthuậncủadẫn định đổisử biết tỉkhích hai trịtỉ dụngphụvới sử anlệtrịsốlệ dụngnhà và đại nghịchsử dụng.thuận toànsố thuộccóđể dụnglượng thểbáccủa chếcụ sử dụngthaynày2 . đểthế khiĐơn điều bóng đặt chỉnh vị vàođèn cườngcủa haidây đầu tóc độđiện dòng đểmột tiết điện trở.dây kiệm trong dẫn. ( điện.2 mạch. (chữ11 ( 9 chữ( 7chữ chữcái) cái) cái) cái) điệnđiệnhọc tạohoạttrở khivậtvàovới cácdùng lísửđộng yếuyếungười điệndụng (trong 10 tốtốmạnh trở Anh này nàychữđiện mẫu.kỹ vàhay cái)(8(thuật.( 87Nga.( ( 6 yếu.chữ10chữ chữ chữ .( 8(cái)(cái) 78chữcái) cái)chữchữ cái) cái)cái)
  30. @ Học bài . @ Làm các bài tập còn lại của Bài 20. @ Xem trước : CHƯƠNG III: ĐIỆN TỪ HỌC Bài 21 : NAM CHÂM VĨNH CỬU * Khi nào một vật được gọi là nam châm ? * Hai nam châm tương tác với nhau như thế nào ?
  31. TRƯỜNG THCS & THPT THÁI BÌNH Haõy yeâu thích vieäc mình laøm baïn seõ caûm thaáy thuù vò hôn vaø vieäc mình laøm seõ coù hieäu quaû hôn.