Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 42: Chủ đề Thấu kính hội tụ

ppt 35 trang phanha23b 24/03/2022 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 42: Chủ đề Thấu kính hội tụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_bai_42_chu_de_thau_kinh_hoi_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 42: Chủ đề Thấu kính hội tụ

  1. TRệễỉNG THCS VĨNH KHÁNH V Ậ T L Í 9
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1. Hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng là gỡ ? Cõu 2. Nờu kết luận về sự khỳc xạ ỏnh sỏng khi truyền từ khụng khớ sang nước và ngược lại. TRẢ LỜI Cõu 1. Hiện tượng tia sỏng truyền từ mụi trường trong suốt này sang mụi trường trong suốt khỏc bị góy khỳc tại mặt phõn cỏch giữa hai mụi trường được gọi là hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng. Cõu 2. * Khi tia sỏng truyền từ khụng khớ sang nước: - Tia khỳc xạ nằm trong mặt phẳng tới. - Gúc khỳc xạ nhỏ hơn gúc tới. * Khi tia sỏng truyền được từ nước sang khụng khớ: - Tia khỳc xạ nằm trong mặt phẳng tới. - Gúc khỳc xạ lớn hơn gúc tới.
  3. A HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Bạn Bỡnh khoe với bạn Lan: ‘‘Bỡnh vừa tỡm hiểu và biết được kớnh lóo đeo mắt của ụng ngoại Bỡnh là một thấu kớnh khi đưa ra ngoài nắng kớnh này cú thể tập trung ỏnh nắng và đốt chỏy cả giấy, lỏ khụ nữa đú’’. Lan hỏi Bỡnh: ‘‘Ba mỡnh bảo kớnh cận cũng là một loại thấu kớnh? Sao mỡnh đưa kớnh ra ngoài nắng, nú chẳng tập trung được ỏnh nắng gỡ cả’’ Em cú thể trả lời thay cho bạn Bỡnh cõu hỏi của Lan? ThấuĐề xuấtkớnh vàlà thựcmột hiệndụng thớcụ nghiệmứng dụng kiểmhiện tra tượngxem mộtkhỳc xạ ỏnh sỏng, đượcthanhsử kimdụng loạiphổ cú biếnphảitrong là namcuộc chõmsống hayvà khụng?được lắp đặt trong nhiều thiết bị, mỏy múc. Chỳng ta cựng nhau tỡm hiểu: Thấu kớnh là gỡ? Cú những loại thấu kớnh nào ? Đặc điểm truyền ỏnh sỏng và ảnh tạo bởi thấu kớnh như thế nào?
  4. B HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH Thấu kớnh thường làm bằng vật liệu gỡ ? C1 Thấu kớnh thường cú hỡnh dạng như thế nào ? C2 So sỏnh phần rỡa và phần giữa của cỏc thấu kớnh ? C3
  5. Phần giữa Phần rỡa Phần giữa Phần rỡa
  6.  * Thấu kớnh hội tụ cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa  Ký hiệu của thấu kớnh hội tụ:  * Thấu kớnh phõn kỡ cú phần rỡa dày hơn phần giữa   Ký hiệu của thấu kớnh phõn kỡ: 
  7. Thấu kớnh Tia tới Tia lú
  8. Thớ nghiệm 1: Chiếu chựm tia tới đến TKHT. Chựm tia tới cú đặc điểm gỡ ? C4 Chựm tia lú ra khỏi thấu kớnh cú đặc điểm gỡ ? C5
  9. Thớ nghiệm 2: Chiếu chựm tia tới đến TKPK. Chựm tia tới cú đặc điểm gỡ ? C6 Chựm tia lú ra khỏi thấu kớnh cú đặc điểm gỡ ? C7
  10.  Thấu kớnh hội tụ: Khi chiếu một chựm tia tới Kết song song đi đến . ta thu được chựm tia lú tại một điểm. luận Thấu kớnh phõn kỳ: Khi chiếu một chựm tia tới song song đi đến ta thu được chựm loe rộng ra trờn đường truyền của chỳng. C2 TKHT
  11. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH 1. Trục chớnh(r)
  12. Tia ở giữa truyền thẳng và khụng bị đổi hướng. C4 Trong ba tia sỏng tới thấu kớnh, tia ở giữa truyền thẳng khụng bị đổi hướng.
  13. Trục chớnh (r)
  14. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH 1. Trục chớnh(r)  Trong cỏc tia tới vuụng gúc với mặt thấu kớnh, cú một tia cho tia lú truyền thẳng khụng đổi hướng.  r r (r) gọi là trục chớnh của thấu kớnh. 
  15. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH: 2. Quang tõm(O):
  16. quang tõm
  17. QUANG TÂM 1 Giao điểm của thấu kớnh O và trục chớnh là quang ∆ tõm O - Mọi tia sỏng qua quang tõm O đều truyền 2 thẳng. 1  O ∆ ÂM  2
  18. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH: 3. Tiờu điểm(F):
  19. Tiờu điểm
  20. Tiờu điểm F
  21. II.TIấU TRỤC ĐIỂM CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH: 3. Tiờu điểm(F):  Δ F O F’ TKHT: Tia tới song song với trục chớnh thỡ tia lú đi qua tiờu điểm. TKPK: Tia tới song song với  trục chớnh thỡ tia lú cú phần kộo dài đi qua tiờu điểm. Δ F O F’ ÂM Mỗi thấu kớnh cú hai tiờu  điểm F, F’ cỏch đều quang tõm O.
  22. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH: 4. Tiờu cự:
  23. F O F’ f f F O F’    Tiờu cự là khoảng cỏch OF = OF’ = f
  24. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH: 5. Đường truyền của cỏc tia sỏng đặc biệt:
  25. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH: 5. Đường truyền của cỏc tia sỏng đặc biệt:  *. Ba tia sỏng đặc biệt qua thấu kớnh hội tụ: - Tia tới đến quang tõm thỡ tia lú tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. - Tia tới song song với trục chớnh thỡ tia lú qua tiờu điểm. - Tia tới qua tiờu điểm thỡ tia lú song song với trục chớnh. F’ ∆ F O
  26. II. TRỤC CHÍNH, QUANG TÂM, TIấU ĐIỂM, TIấU CỰ CỦA THẤU KÍNH: 5. Đường truyền của cỏc tia sỏng đặc biệt:  *. Hai tia sỏng đặc biệt qua thấu kớnh phõn kỳ: - Tia tới đến quang tõm thỡ tia lú tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. - Tia tới song song với trục chớnh thỡ tia lú cú đường kộo dài qua tiờu điểm.  r O F F' 
  27. Thấu kớnh hội tụ được ứng dụng rất nhiều trong đời sống và kỹ thuật KÍNH THIấN VĂN
  28. Kớnh hiển vi Ống nhũm
  29. MÁY ẢNH
  30. Học bài theo nội dung vở ghi Làm phần vận dụng của bài 42,44 Đọc trước bài cho tiết sau phần ảnh tạo bởi thấu kớnh hội tụ và thấu kớnh phõn kỡ.