Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 43, Tiết 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ

pptx 17 trang phanha23b 24/03/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 43, Tiết 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_9_bai_43_tiet_45_anh_cua_mot_vat_tao_bo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Bài 43, Tiết 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ

  1. - Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa. - Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. - Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ: + Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. + Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. + Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
  2. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm:
  3. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: Đặt vật ở rất xa thấu kính: F F ⚫ ⚫ f f - Ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật?  Ảnh thật ngược chiều với vật, nằm tại tiêu điểm thấu kính
  4. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: Đặt vật cách thấu kính một khoảng d > 2f: F F ⚫ ⚫ f f 0 d > 2f  Ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật
  5. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: - Dịch chuyển vật lại gần thấu kính cách thấu kính một khoảng f < d < 2f F F ⚫ ⚫ f f  Ảnh thật, ngược chiều với vật, lớn hơn vật
  6. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự: b. Đặt vật trong khoảng tiêu cự: - Dịch chuyển vật lại gần thấu kính cách thấu kính một khoảng d < f: F F ⚫ d ⚫ f  Ảnh không hứng được trên màn, ảnh này là ảnh ảo
  7. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: 2. Nhận xét: Kết quả Khoảng Ảnh thật Cùng chiều Lớn hơn cách vật hay ảo hay ngược hay nhỏ đến TK (d) chiều với hơn vật Vật đặt vật Vật ở rất Ngược Nhỏ hơn 1 xa TK Ảnh thật chiều vật Ngoài Ngược Nhỏ hơn khoảng 2 d > 2f Ảnh thật chiều vật tiêu cự Ngược Lớn hơn 3 f < d < 2f Ảnh thật chiều vật Trong khoảng Lớn hơn tiêu cự 4 d < f Ảnh ảo Cùng chiều vật
  8. CHÚ Ý - Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, ở rất xa thấu kính cho ảnh nằm tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ - Vật vuông góc với trục chính cho ảnh cũng vuông góc với trục chính
  9. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi THẤU KÍNH HỘI TỤ Đặt vật ngoài khoảng Đặt vật trong khoảng tiêu cự (d > f) tiêu cự (d 2f f <d < 2f xa thấu kính * Ảnh ảo * Cùng chiều * Lớn hơn vật ảnh nhỏ hơn vật ảnh nhỏ ảnh to có vị trí d’ = f hơn vật hơn vật Ảnh thật ngược chiều so với vật
  10. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: II. Cách dựng ảnh: 1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ: S. I S. I F’ F’ F 0 F 0 S’ K S’  Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến TK, giao điểm 2 tia ló S/ là ảnh của S
  11. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: II. Cách dựng ảnh: 1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ: 2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ: a. Trường hợp 1: Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự (d > f) O B A/ ▪ ▪ A F F/ B/  Dựng ảnh B/ của B rồi hạ đường vuông góc với trục chính tại A/ , A /B/ là ảnh tạo bởi vật AB
  12. b. Trường hợp 2: Vật đặt trong khoảng tiêu cự (d < f) B’ B ▪ ▪ / A’ F A O F  Ảnh A /B/ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  13. Cách dựng ảnh Dựng ảnh của một điểm sáng Dựng ảnh của một vật sáng (ngoài trục chính d > f) AB + A trục chính + AB ⊥ trục chính + Vẽ 2 tia tới đặc biệt → dựng 2 tia ló tương ứng + Dựng ảnh của điểm B. → giao điểm của 2 tia ló là ảnh + Từ B’ dựng B’A’ ⊥ trục của điểm sáng. chính
  14. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: II. Cách dựng ảnh: B I III. Vận dụng: C6. F’ A’ AB = h = 1cm A OA = d = 36cm F 0 OF=OF’= f = 12cm B’ A’B’ = h’=? cm OABa OA'' B Mà OI = AB AB AO 1 36 (1) 1 12 ' ' = ' ' ' = ' = (2) A B AO A B AO A'B' A'O −12 OIF''''a A B F 36 12 (1); (2) = OI OF ' A'O A'O −12 = A' B' A' F' A’O = 18cm , A’B’ = h’ = 0,5cm
  15. C6. B’ AB = h = 1cm OA = d = 8cm I OF=OF’= f = 12cm B A’B’ = h’=? cm A A’ O F’ OABa OA'' B F AB AO 18 = = (1) ABAOABAO'''''' 1 12 = (2) OIF''''a A B F A'B' A'O +12 OI OF ' 8 12 = (1);(2) = ABAF'''' AOAO' '+ 12 Mà OI = AB A’O = 24cm , A’B’ = h’ = 3cm
  16. - Học thuộc ghi nhớ của bài - Làm các bài tập 42-43.1 đến 42-43.4 SBT trang 50; 51 - Nghiên cứu trước bài “ thấu kính phân kỳ” - Lưu ý: xem thấu kính phân kỳ khác thấu kính hộu tụ ở những điểm nào