Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 15: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng - Phạm Thị Ngát

ppt 14 trang phanha23b 24/03/2022 5580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 15: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng - Phạm Thị Ngát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_tiet_15_bai_tap_ve_cong_suat_dien_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 15: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng - Phạm Thị Ngát

  1. Môn Vật lí 9 Giáo viên: Phạm Thị Ngát Trường THCS Quyết Thắng
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Công của dòng điện là gì? Hãy viết công thức tính công của dòng điện, giải thích các đại lượng có mặt trong công thức? -Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. A = P.t Trong đó : P : Công suất điện (W,kW) t : thời gian (s,h) A : Công dòng điện (J, kWh) Câu 2: Đo lượng điện năng tiêu thụ bằng dụng cụ gì? Hãy cho biết 1kWh bằng bao nhiêu J? - Đo điện năng tiêu thụ bằng công tơ điện. - 1kWh = 3600000J = 36.105J
  3. I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ. 3. Công thức tính công suất điện. 2 U AU2 1.Định luật ôm. I = PUIIR= = = = R tR 2. Định luật Ôm cho đoạn mạch 4. Công thức tính công của dòng gồm hai điện trở mắc nối tiếp và điện. mắc song song: U 2 A= P.t=U I t = I2 R t = t II. BÀI TẬP. R R12 ntR RR12// III==12 III=+12 UUU== UUU=+12 12 1 1 1 RRRtd =+12 =+ RRRtd 12 UR IR 11= 12= UR22IR21
  4. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Bài 1: Tóm tắt: U=220V; I=341mA =0,341A ; Khi mắc một bóng t = 4.30=120h = 432000s . đèn vào hiệu điện thế 220V a).R = ? ; P = ? b) A=?J; N=? Số thì dòng điện chạy qua nó Bài giải: có cường độ 341mA. a/ Điện trở của bóng đèn là: a) Tính điện trở và UU220 công suất của bóng đèn khi IR= = = 645(  ) đó. RI0,341 Công suất tiêu thụ của bóng đèn là: b) Bóng đèn này được sử dụng như trên, P= U.I =220.0,341 =75(W) trung bình 4 giờ trong 1 b/ Điện năng của bóng điện tiêu thụ là: ngày. Tính điện năng mà A = P.t =75.432000 = 32400000J bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị jun và số Số đếm của công tơ điện là: đếm tương ứng của công tơ A 32400000 N = = = 9 ( số) điện. 3600000 3600000
  5. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Bài 1: Tóm tắt: U=220V; I=341mA =0,341A ; Khi mắc một bóng t = 4.30=120h = 432000s . đèn vào hiệu điện thế 220V a).R = ? ; P = ? b) A=?J; N=? Số thì dòng điện chạy qua nó Bài giải: có cường độ 341mA. a) Tính điện trở và b)Số đếm của công tơ điện là: công suất của bóng đèn khi A 32400000 N = = = 9 ( số) đó. 3600000 3600000 b) Bóng đèn này được sử dụng như trên, ? Nếu 1kWh giá 1700 đồng?Em hãy tính trung bình 4 giờ trong 1 tiền điện phải trả trong 1 tháng của bóng ngày. Tính điện năng mà đèn này cùng 10% thuế giá trị gia tăng? bóng đèn tiêu thụ trong 30 Tiền điện trả trong 1 tháng và 10% ngày theo đơn vị jun và số thuế là: đếm tương ứng của công tơ T= 1700.9+ 1700.9.0,1=16 830( đồng) điện.
  6. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Bài 2: Một đoạn mạch và một bóng đèn có ghi 6V-4,5W được 9V A mắc nối tiếp với một biến trở và I + - được đặt vào HĐT không đổi 9V như hình bên. Điện trở của dây I2 I 1 X nối và ampe kế rất nhỏ. R Rb 1 a) Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường . Tính số chỉ của ampe kế. b) Tính điện trở và công suất tiêu thụ của biến trở khi đó . c) Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch trong 10 phút .
  7. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Bài 2: 9V A Tóm tắt: R1 nt Rb I + - U = 6V; P = 4,5W . đ đ I I 2 1 X U=9V R Rb 1 a) IA=?A b) Rb=? Pb=? c) t= 10 phút= 600s Ab=?J A=?J
  8. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Tóm tắt: Đèn Đ ghi 6V-4,5W U = 9V ; t=10’ = 600s. 9V A a) I = ? b) Rbt =? Pbt =?. c) Abt = ? A = ? I - Giải + a) Vì ( R1 nt Rb) nên IA =Iđ = Ib I2 I Số chỉ của ampe kế là: 1 X Pd 4,5 R IIA= = = = 0,75( ) Rb 1 AdU 6 b) HĐT của giữa hai đầu củad biến trở là: c) Công của dòng điện sản ra ở biến trở Ubt = U – UĐ = 9 – 6 = 3(V) Điện trở của biến trở khi đó là: trong 10 phút là: UUbt bt 3 A = P .t = 2,25.600 = 1350(J) IR= = = =4( ) bt b RIbt 0,75 bt Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch Công suất tiêu thụ của biến trở khi đó là: trong 10 phút là: Pbt= Ubt I = 3.0,75 = 2,25(W) A = UIt = 9.0,75.600 = 4050(J) Đáp số: a) I = 0,75A . b) Rbt = 4 Ω; Pbt = 2,25W . c) Abt = 1350J ; A = 4050J
  9. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Tóm tắt: Đèn Đ ghi 6V-4,5W U = 9V ; t=10’ = 600s. 9V A a) I = ? b) Rbt =? Pbt =?. c) Abt = ? A = ? I - Cách giải khác cho câu b và c + b) Điện trở tương đương của đoạn mạch: I I UU9 2 1 X IR= = = =12(  ) R RI0,75 Rb 1 Điện trở của bóng đèn: U U 6 d D c) Công của dòng điện sản ra ở biến trở IR= d = = =8( ) RId 0,75 trong 10 phút là: Điện trở của biến trở khi đó là: 2 2 Abt = I Rbt t = 0,75 .4.600 = 1350(J) R = Rđ + Rbt Công của dòng điện sản ra ở toàn mạch Rbt = R – Rđ = 12 – 8 = 4(Ω) trong 10 phút là: Công suất tiêu thụ của biến trở khi đó là: 2 2 2 2 A = I Rt = 0,75 .12 .600 = 4050(J) Pbt = Rbt I = 4.0,75 = 2,25(W) Đáp số: a) I = 0,75A . b) Rbt = 4 Ω; Pbt = 2,25W . c) Abt = 1350J ; A = 4050J
  10. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Bài 3: Một bóng đèn dây tóc Tóm tắt: Đèn:Uđm1 =220V; Pđm1 =100W có ghi 220V-100W và một bàn Bàn là:Uđm2 =220V; Pđm2 = 1000W; là có ghi 220V-1000W cùng U=220V; được mắc vào ổ lấy điện 220V a. Vẽ sơ đồ MĐ; Rtđ=? b. A=? (jun và kW.h); t= 1h= 3600s ở gia đình để cả hai cùng hoạt Giải động bình thường. a. Vẽ sơ đồ mạch điện: a) Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó bàn là được ký hiệu Ta thấy Uđm1 = Uđm2 = U= 220V nên để đèn như một điện trở và tính điện và bàn là hoạt động bình thường ta phải trở tương đương của mạch mắc chúng song song với nhau R I1 1 điện này. X I b) Tính điện năng mà I2 R2 mạch điện này tiêu thụ trong 1 giờ theo đơn vị jun và đơn vị + - kilôoát giờ. K U
  11. TIẾT 15: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG - Điện trở của bóng đèn là: Tóm tắt: Đèn:Uđm1 =220V; Pđm1=100W UU2 2220 2 Bàn là:Uđm2 =220V; Pđm2 = 1000W; PR11= = = =484(  ) U=220V; RP11100 a. Vẽ sơ đồ MĐ; Rtđ=? - Điện trở của bàn là là: b. A=? (jun và kW.h); t= 1h= 3600s UU2 2220 2 Giải: PR= = = =48,4(  ) 22RP1000 a. Vẽ sơ đồ MĐ 22 - Điện trở tương đương của MĐ là: R I1 1 RR12. 484.48,4 X R = = =44(  ) I RR12++484 48,4 I R 2 2 b. Điện năng mà ĐM tiêu thụ là: A = P.t = (P + P ).t=(100+1000) 3600 + - 1 2 396000 (J) K U = = 1,1 (kW.h ) Đáp số: a. R = 44 Ω b. A = 3960000 J = 1,1 kW.h
  12. - Hệ thống lại các công thức đã học từ bài 1 đến bài 13 bằng bản đồ tư duy. - Làm các bài tập trong sách bài tâp. - Viết báo cáo thực hành bài 15 phần 1 và phần 2 ra giấy, trả lời các câu hỏi ở phần 1.
  13. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
  14. BÀI 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG - Điện trở của bóng đèn là: Tóm tắt: Đèn:Uđm1 =220V; Pđm1=100W UU2 2220 2 Bàn là:Uđm2 =220V; Pđm2 = 1000W; R = = =484(  ) P = R D 100 U=220V; D P a. Vẽ sơ đồ MĐ; Rtđ=? - Điện trở của bàn là là: b. A=? (jun và kW.h); t= 1h= 3600s UU2 2220 2 Giải: R = = =48,4(  ) P = R BL 1000 a. Vẽ sơ đồ MĐ BL P - Điện trở tương đương của MĐ là: RR. 484.48,4 R =D BL = =44(  ) RRD++ BL 484 48,4 Bãng ®Òn: 220V-100W b. Điện năng mà ĐM tiêu thụ là: A = Pt = (100+1000) 3600 = 396000 (J) = 1,1 (kW.h ) Đáp số: a. R = 44 Ω Bµn lµ: 220V-1000W b. A = 3960000 J = 1,1 kW.h