Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 20, Bài 20: Tổng kết chương 1: Điện học (Tiếp theo)

ppt 24 trang phanha23b 24/03/2022 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 20, Bài 20: Tổng kết chương 1: Điện học (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_tiet_20_bai_20_tong_ket_chuong_1_dien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 20, Bài 20: Tổng kết chương 1: Điện học (Tiếp theo)

  1. Tiết 20 Giáo viên: Nguyễn Hồng Phương
  2. U Nội dung I = R Q= I2.R.t (J) Định luật Jun – Định luật Len xơ Ôm U Q= 0.24.I2.R.t (Cal) R = U = I.R; I A = U.I.t I = I1= I2 Đoạn mạch U= U + U 2 Điện nối tiếp 1 2 A= I .R.t năng 2 U Rtđ= R1 + R2 A = .t R ĐIỆN U R 1 = 1 A = P.t HỌC U 2 R2 I= I1+ I2 P = U.I Công suất Đoạn mạch U= U1 = U2 điện song song P = I2.R 1 1 1 =+ RRRtđ 12 U 2 P = .l I R R R = Sự phụ thuộc 1 = 2 s của điện trở I2 R1
  3. Định luật Jun – Len Định luật xơ Ôm Đoạn Điện năng mạch nối BÀI TẬP tiếp Đoạn Công suất mạch song song Mạch hỗn Mạch có hợp đơn biến trở giản
  4. II. VẬN DỤNG TRÒ CHƠI LỚP ĐƯỢC CHI THÀNH 4 ĐỘI CÁC ĐỘI SẼ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ CÁC BÀI TẬP DO GV ĐƯA RA ĐỂ NHẬN ĐƯỢC CÁC ĐIỂM THƯỞNG TƯƠNG ỨNG VÀ PHẦN THƯỞNG CHO CÁC VỊ THỨ GIẢI NHẤT GIẢI NHÌ GIẢI BA GIẢI TƯ + 1.5 ĐIỂM +1 ĐIỂM BÀI +0.5 ĐIỂM 1 TRÀNG VỖ BÀI KIỂM TRA KIỂM TRA BÀI KIỂM TRA TAY
  5. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 12nh. Đặtất một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua nó có giá trị nào dưới đây : A. 0,6A. Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . ! B. 0,8A. Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi. C. 1A . D. Một giá trị khác các giá trị trên. THỜI GIAN
  6. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nh13.ất Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi tínhUthương số cho mỗi dây dẫn ? I A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn. B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn. C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. D. Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn. TiếcTiếcTiếcHoan quá !quá !quá ! hô. . Em!EmEm Đúng chọnchọnchọn rồi. saisaisai . rồi.rồirồi ! THỜI GIAN
  7. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 14. Đi n tr R =30 ch u đ c dòng đi n c c ng đ l n nh t l 2A v nhấtệ ở 1  ị ượ ệ ó ườ ộ ớ ấ à à điện trở R2=10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 80V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A. B. 70V, vì điện trở R1 chịu được hiệu điện thế lớn nhất 60V, điện trở R2 chịu được 10V. C. 120V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được dòng điện có cường độ tổng cộng là 3A. D. 40V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được dòng điện có cường độ 1A. Tiếc quHoanḠ. .hô ! Em . . . ch! Đọúnng sai r ồriồ i . . ! THỜI GIAN
  8. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất 15. Có thể mắc song song điện trở R1=30  chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R2=10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A, vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 10V. Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . ! B. 22,5V. Tiếc quḠ. . ! Em chọn sai rồi. C. 60V. D. 15V. THỜI GIAN
  9. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 18 19 20 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 16nh*.ấ Mt ột dây dẫn đồng chất, chiều dlài , tiết diện S có điện trởlà 12 được gập đôi thành dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này có trị số: 2 A. 6 B. 2 C. 12 D. 3 l Tiếc quHoanḠ. .hô ! Em . . . ch! Đọúnng sai r ồriồ .i. . . ! ➔ R = S 2 l S S 6 6 ➔ 6 ➔ 3 Hướng dẫn
  10. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 18 19 20
  11. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 18 19 20 * 17 . Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua chúng có cường độ I=0,3A. Nếu mắc song song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện mạch chính có cường độ I’=1,6A. Hãy t nh R v R . Cho biíết 1 à 2 Giải Unt = 12 (V) Int = 0,3 (A) Điện trở tương đương của mạch khi mắc nối tiếp R1 và R2 là: Uss = 12 (V) Unt 12 Rtđ = R1 + R2= = = 40 ( ➔ R + R = 40 Iss = 1,6 (A) I 0, 1 2 nt ) (1) Tính Điện trở tương đương của3 mạch khi mắc song song R và R là: R = ? ( ) 1 2 1  R . R U 12 R = ? ( ) 1 2 ss 2  Rtđ= = = = 7,5 ( R1+ R2 Is 1, ) s 6 ➔ R1 . R2 = 7,5 . (R1 + = 7,5.40= 300 ➔ R1. R2 = 300 (2) R2) R = 10 ( ) và R = 30 ( ) Ô 1  2  chữ Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được: Hướng R1= 30 (  ) và R2 = 10 (  ) dẫn
  12. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG Bài 18:Hướng dẫn giải câu b Cho biết Tính R ấm điện khi biết Pđm và Uđm U= 220 (V) P= 1000 (W) l = 2 (m) U2 U2 Ta có : P = ➔ R = = 1,1.10-6 ( . R P m= )3,14 Tính Hướng dẫn giải câu c R = ? (  ) Tính d tiết diện dây dẫn S = ? (mm2) d = ? (mm) 2 d 2 4S Ta có : = . r2 = ➔ d = S 4 Tính S l l Ta có: R = ➔ S = Hướng S R dẫn
  13. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 18. a) Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn ? b) Tính điện trở của ấm điện có ghi 220V-1000W khi ấm hoạt động bình thường. c) Dây điện trở của ấm điện trên đây làm bằng nicrom dài 2m và có tiết diện tròn. Tính -6 đường kính tiết diện của dây điện trở này. Biết nicrom = 1,1.10 ( . m) Cho biết Giải U= 220 (V) P= 1000 (W) a) Bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng l = 2 (m) bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở = 1,1.10-6 ( . m) suất lớn để đoạn dây dẫn này có điện trở lớn. = 3,14 b) Khi hoạt động bình thường điện Tính R = ? ( ) trở của ấm điện là:  U2 U2 2202 S = ? (mm2) Ta có : P = ➔ R = = d = ? (mm) R P 1000 ➔ R = 48,4 ( ) Hướng dẫn
  14. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 19 20 18. c) Dây điện trở của ấm điện trên đây làm bằng nicrom dài 2m và có tiết diện tròn. -6 Tính đường kính tiết diện của dây điện trở này. Biết nicrom = 1,1.10 ( . m) Cho biết Giải U= 220 (V) c) Tiết diện dây điện trở của ấm điện là: P= 1000 (W) l l 2 l = 2 (m) Ta có: R = ➔ S = = 1,1.10-6 = 1,1.10-6 ( . m) S R 48,4 = 3,14 ➔ S = 0,045.10-6 (m2) = 0,045 (mm2) Tính R = ? (  ) Đường kính tiết diện của dây điện trở là: S = ? (mm2) 2 d2 4S Ta có : S = . r = ➔ d2 = d = ? (mm) 4 4 . 0,045 2 d2 = 0,057 (mm ) Ô 3,14 chữ Hướng ➔ d 0,023 (mm) dẫn
  15. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. a) Tính thời gian đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. b) Mỗi ngày đun sôi 4l nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này ? Cho rằng giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. c) Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng hiệu điện thế 220V thì thời gian đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu ? Cho biết U = 220 (V) P = 1000 (W) V1 = 2(l) ➔ m= 2 (kg) 0 0 t1= 25 C t2= 100 C H = 85(%) = 0,85 c = 4200 (J/kg.K) V2 = 2V1 = 4(l) t = 30 (ngày) Tính a) t = ? (s) b) T’ = ? (đồng) c) t’ = ? (s) ; P’ = ? (W)
  16. Cho biết U = 220 (V) HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU A P = 1000 (W) V1= 2(l) ➔ m= 2 (kg) 0 0 t1= 25 C ; t2= 100 C H= 85(%) = 0,85 Tính Qích c = 4200 (J/kg.K) V2 = 2V1 = 4(l) t = 30 (ngày) Ta có: Q = m.c(t – t ) Tính a) t = ? (s) ích 2 1 b) T’ = ? (đồng) c) P’ = ? (W) Qích t’ = ? (s) Khi biết H thì Q = tp H Thời gian t đun sôi nước Qtp t = P H D
  17. 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. a) Tính thời gian đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Cho biết U = 220 (V) P = 1000 (W) V1= 2(l) ➔ m= 2 (kg) Giải 0 0 t1= 25 C ; t2= 100 C a) Nhiệt lượng có ích Qích cần cung cấp để đun H= 85(%) = 0,85 sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu là 250C: c = 4200 (J/kg.K) Ta có: Qích = m.c(t2 – t1) = 2.4200 (100 - 25) V = 2V = 4(l) 2 1 ➔ t = 30 (ngày) Qích = 630000 (J) Qích Tính a) t = ? (s) Hiệu suất của bếp: H = b) T’ = ? (đồng) Qtp c) P’ = ? (W) Nhiệt lượng toàn phần Qtp mà dòng điện tỏa ra trên t’ = ? (s) điện trở để đun sôi ấm nước trong thời gian t. Qích 630000 Ta có: Q = A = P.t = = = 741176,5 (J) tp H 0,85 Thời gian đun sôi nước là : Qtp 741176,5 H t = = t 741 (s) 12,35(phút) D P 1000
  18. Cho biết U = 220 (V) HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU B P = 1000 (W) V1= 2(l) ➔ m= 2 (kg) 0 0 t1= 25 C ; t2= 100 C Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày. H= 85(%) = 0,85 c = 4200 (J/kg.K) V = 2V = 4(l) 2 . Qtp 2 1 Ta có: A=Q = t = 30 (ngày) 4l 3,6.106 Tính a) t = ? (s) b) T’ = ? (đồng) Số tiền phải trả c) P’ = ? (W) t’ = ? (s) Ta có: T’= A.30.700 H D
  19. b) Mỗi ngày đun sôi 4l nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này ? Cho rằng giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. Giải b) Số kWh điện mà bếp đã tiêu thụ trong 1 ngày để đun sôi 4l nước là: 2 . Qtp 2. 741176,5 Ta có: A=Q = = 0,41 (kWh) 4l 3,6.106 3,6.106 Số tiền điện cần phải trả cho việc tiêu thụ điện để đun nước trong 30 ngày là: Ta có: T’= A.30.700 = 0,41.30.1300 ➔ T’ = 15990 (đồng) Hướng dẫn
  20. Cho biết U = 220 (V) HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU C P = 1000 (W) V1= 2(l) ➔ m= 2 (kg) 0 0 c) Do gập đôi dây điện trở và vẫn sử dụng hiệu t1= 25 C ; t2= 100 C H= 85(%) = 0,85 điện thế 220V nên : c = 4200 (J/kg.K) - Tiết diện tăng 2 lần ➔ Điện trở giảm 2 lần. V2 = 2V1 = 4(l) - Chiều dài giảm 2 lần ➔ Điện trở giảm 2 lần. t = 30 (ngày) Tính a) t = ? (s) Điện trở b) T’ = ? (đồng) giảm 4 lần. c) P’ = ? (W) t’ = ? (s) Dựa vào: P = U2 , khi R giảm 4 lần thì P tăng 4 lần, R Thời gian cần để đun sôi 2l nước khi đó là : Q t’ = tp P’ H D
  21. I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 17* 18 20 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. c) Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng hiệu điện thế 220V thì thời gian đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu ? Cho biết Giải U = 220 (V) c) Do gập đôi dây điện trở và vẫn sử dụng hiệu điện thế P = 1000 (W) 220V nên : Q = 741176,5 (J) tp - Tiết diện tăng 2 lần ➔ Điện trở giảm 2 lần. Điện trở Tính - Chiều dài giảm 2 lần ➔ Điện trở giảm 2 lần. giảm 4 lần. c) P’ = ? (W) 2 t’ = ? (s) U Mặt khác, dựa vào: P = , khi R giảm 4 lần R thì P tăng 4 lần, nghĩa là : P’= 4 . P= 4 . 1000 = 4000 (W) Ô Thời gian cần để đun sôi 2l nước khi đó là : chữ Q 741176,5 Hướng t’ = tp = 185 (s) 3 (phút) P’ 4000 dẫn
  22. 1 Đ È N C O M P Ă C 2 Ô M 3 J U N L E N X Ơ 4 C Ô N G T Ơ Đ I Ệ N 5 C O N S T A N T A N 6 C H I Ề U D À I Ô 7 N Ố I Đ Ấ T CHỮ 8 T I Ế T D I Ệ N ĐIỆN 9 H I Ệ U Đ I Ệ N T H Ế HỌC 10 B I Ế N T R Ở 11 V Ậ T L I Ệ U 12 V Ò N G M À U 10.Dựa1.4.5.9.Dụng12.11.Dụng8.3.6.DụngCườngChất7. ĐiệnĐịnhĐiệnvàoĐây Điệncụ Đâycụ là này chiếu yếuđộ một luậtcụtrởlà trởlàtrở dòng điệncách thường sángtố đomột củamang củacủa trở nàyđiện điện được để có dâybiện dây dây thể tỉcótênđượcxác khuyếnlệ thay năng dẫn thể dẫnphápthuậncủadẫn định đổisử biết tỉkhích hai trịtỉ dụngphụvới sử anlệtrịsốlệ dụngnhà và đại nghịchsử dụng.thuận toànsố thuộccóđể dụnglượng thểbáccủa chếcụ sử dụngthaynày2. đểthế khiĐơn điều bóng đặt chỉnh vị vàođèn cườngcủa haidây đầu tóc độđiện dòng đểmột tiết điện trở.dây kiệm trong dẫn. (2 điện. mạch. (11chữ (9 chữ(7 chữ chữcái) cái) cái) cái) điệnđiệnhọc tạohoạttrở khivậtvàovới cácdùng lísửđộng yếuyếungười điệndụng (10trong tốtốmạnh trở Anh này nàychữđiện mẫu.kỹ vàhay cái)(8thuật.(7 Nga.(6 (10 yếu.chữchữ chữ chữ .(8 (7cái)(cái) 8chữcái) cái)chữchữ cái) cái)cái)
  23. @ Học bài . @ Làm các bài tập còn lại của Bài 20. @ Xem trước : CHƯƠNG III: ĐIỆN TỪ HỌC Bài 21 : NAM CHÂM VĨNH CỬU * Khi nào một vật được gọi là nam châm ? * Hai nam châm tương tác với nhau như thế nào ?
  24. HẾT THỜI GIAN