Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 20: Tổng kết chương I: Điện học

ppt 28 trang phanha23b 24/03/2022 4380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 20: Tổng kết chương I: Điện học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_tiet_20_tong_ket_chuong_i_dien_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 20: Tổng kết chương I: Điện học

  1. TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN CÁC THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ MƠN VẬT LÝ “DẠY HỌC THEO HƯỚNG PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC CỦA HỌC SINH Ở TIẾT TỔNG KẾT CHƯƠNG” NĂM HỌC: 2019-2020
  2. VẬT LÝ 9 TIẾT 20: TỔNG KẾT CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC
  3. I. TỰ KIỂM TRA CĐ1 Định luật Ơm CĐ2 Đoạn mạch nối tiếp Đoạn mạch song song CHƯƠNG I: CĐ3 Điện trở -Biến trở ĐIỆN HỌC Cơng suất điện CĐ4 Cơng của dịng điện CĐ5 Định luật Jun-lenxơ Sử dụng an tồn và CĐ6 tiết kiệm điện
  4. I. TỰ KIỂM TRA: HOẠT ĐỘNG NHĨM CĐ1 Định luật Ơm 1-Nhĩm trưởng bốc thăm chủ đề kiến Đoạn mạch nối tiếp CĐ2 thức ơn tập, thảo luận và trả lời cùng Đoạn mạch song song với nhĩm . 2-Thư kí nhĩm dán câu trả lên bảng CĐ3 Điện trở -Biến trở Đại diện nhĩm trình bày nội dung chủ đề. Cơng suất điện CĐ4 3-Sau mỗi chủ đề kiến thức, các bạn Cơng của dịng điện trong lớp cĩ thể đặt câu hỏi để nhĩm vừa trình bày trả lời. CĐ5 Định luật Jun-lenxơ * Thời gian dành cho mỗi chủ đề kiến Sử dụng an tồn và thức tối đa là 3 phút. CĐ6 tiết kiệm điện
  5. CĐ1: Định luật Ơm CHỦ ĐỀ 1 Định luật Ơm U I=(V) (A) R * Hãy phát biểu định luật Ơm, (Ω) viết hệ thức, tên và đơn vị của các đại lượng trong hệ thức? U U = I.R R= I
  6. Đoạn mạch nối tiếp CHỦ ĐỀ 2 CĐ2: Đoạn mạch song song Đoạn mạch Đoạn mạch -Hãy nêu các hệ thức về cường độ mắc nối tiếp mắc song song dịng điện, hiệu điện thế và điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm I = I = I I = I12 + I hai điện trở mắc nối tiếp 12 R R1 2 U = U12 = U _ U = U12 + U + I 1 1 1 -Hãy nêu các hệ thức về cường độ dịng =+ R = R12 + R điện, hiệu điện thế và điện trở tương RRR12 đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. I1 I R1 _ + R2 I2
  7. CHỦ ĐỀ 3 Điện trở - Biến trở CĐ3: Điện trở-biến trở -Hãy nêu hệ thức thể hiện sự phụ l thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết R= ρ (m) diện và vật liệu làm dây dẫn, đơn vị (Ω) (Ωm) S các đại lượng cĩ trong hệ thức. (m2 ) l R.S ρ.l R.S s l= S= ρ= ρ R l S=πr2 = πd2/4 •Biến trở là gì ? •Nêu cơng dụng của biến trở ?
  8. CHỦ ĐỀ 4 Cơng và cơng suất của CĐ4: dịng điện Cơng suất điện 2 2 U -Nêu ý nghĩa số Oát ghi trên = U. I = I .R = ()PW(V) (A) (Ω) mỗi dụng cụ dùng điện, cơng R thức tính cơng suất điện? *Cơng của dịng điện -Hãy nêu cơng thức tính cơng của dịng điện ? Cơng A = .t = U. I .t (J)P (W)(s) (V) (A) (s) của dịng điện được đo bằng đơn vị nào?
  9. CHỦ ĐỀ 5 Định luật Jun-Lenxơ CĐ5: Định luật Jun- Lenxơ -Phát biểu và nêu hệ thức của định luật Jun – Lenxơ? Q = I2 .R . t (J) (A) (Ω) (S) Q=0,24.I2 .R.t (Cal) (A) (Ω) (S)
  10. Sử dụng an tồn và tiết CHỦ ĐỀ 6 kiệm điện -Phải sử dụng những quy tắc nào để đảm bảo an tồn khi sử dụng điện? -Các biện pháp sử dụng tiết kệm điện năng?
  11. CHỦ ĐỀ 6 Những quy tắc để đảm bảo an Chú ý tồn khi sử dụng điện: (sgk T 51) + Khi cĩ người bị điện giật khơng được chạm vào người đĩ, phải tìm + Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn cách ngắt ngay mạch và cấp cứu kịp điện cĩ HĐT nhỏ hơn 40V. thời. + Phải sử dụng các dây dẫn cĩ vỏ bọc cách điện đúng chuẩn. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm + Phải mắc cầu chì vào dây nĩng điện năng : cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch Cần lựa chọn sử dụng các dụng tự động khi đoản mạch. cụ , thiết bị điện cĩ cơng suất phù + Khi tiếp xúc với mạng điện gia hợp và chỉ sử dụng chúng trong đình 220V phải tuân thủ các quy tắc thời gian cần thiết. về an tồn điện.
  12. 1. Định luật Ơm U I. TỰ KIỂM TRA I=(V) (A) R 2. Đoạn mạch (Ω) Đoạn mạch mắc mắc nối tiếp song song I = I12 = I I = I12 + I U = U12 + U U = U12 = U R = R + R 1 1 1 12 =+ l(m) RRR 3. Điện trở R= ρ 12 (Ω) (Ωm) S 2 4.Cơng suất điện (m ) U2 P = U. I = I2 .R = ()W(V) (A) (Ω) R *Cơng của dịng điện A = .t = U. I .t (J)P (W)(s) (V) (A) (s) 5. Định luật Jun- Lenxơ 2 Q=0,24.I2 .R.t Q = I .R . t (Cal) (A) (Ω) (S) (J) (A) (Ω) (S) 6. An tồn và tiết kiệm điện (Sgk trang 51)
  13. II. VẬN DỤNG: Luật chơi: Trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi. Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một mĩn quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
  14. Bài 20/sgk t 56: DÂY TẢI ĐIỆN Một khu dân cư sử dụng cơng suất Rd= 0,4Ω điện trung bình là 4,95kW với hiệu . điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm TRẠM KHU CUNG DÂN CƯ cung cấp đến khu dân cư này cĩ điện CẤP ?UTRẠM = 4,95kW trở 0,4Ω ĐIỆN PDC U = 220V . DC a. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện.
  15. a. Cường độ dịng điện chạy qua DÂY TẢI ĐIỆN R = 0,4Ω dây tải điện: . d Biết TRẠM KHU CUNG DÂN CƯ P DC =4,95kW IDC= PDC/UDC CẤP ?UTRẠM ĐIỆN PDC =4,95kW UDC =220V =I =I d U = 220V . DC Cách 2: U = I. R Cách 1: UTRẠM = UDÂY + U DC TRẠM tđ R P DC =4,95kWPDC =4, U = I . R + U DC TRẠM d d DC UDC =220VkW.C 95kW.h Rtđ = R d + R DC UTRẠM = I. Rtđ
  16. Bài 20/sgk t 56: Một khu dân cư sử dụng cơng suất điện trung bình là 4,95kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm KHU DÂN CƯ cung cấp đến khu dân cư này cĩ điện =4,95kW.h trở 0,4Ω. b. Điện năng tiêu thụ củaPDC khu dân cư trong 1 tháng UDC= 220V b. Tính tiền điện mà khu dân cư này phải trả trong 1 tháng (30 ngày), biết A =P .t = .6.30 thời gian dùng điện trung bình 1 ngày DC DC PDC là 6 giờ và giá tiền điện là 1800 đ mỗi Tiền điện trả = ADC.(giá tiền1kW.h) KW.h c. A = (U . I ).t = I 2.R .t c.Tính điện năng hao phí trên đường hp DÂY d d d dây tải điện trong 1 tháng?
  17. Nội dung An tồn và tiết kiệm điện Nội dung 2 Định luật Jun – Q= I .R.t (J) Định luật Ơm Len xơ U I = Q= 0.24.I2.R.t (Cal) R A = U.I.t I=I1=I2= =In Đoạn mạch 2 Điện nối tiếp Rtđ=R1+R2+ +Rn A= I .R.t năng 2 U U=U1+U2+ +Un A = .t R ĐIỆN A = P.t HỌC P = U.I I=I1+I2+ +In Đoạn mạch song Cơng suất U=U =U = =U P = I2.R song 1 2 n 2 1 1 1 1 U = + + + P = R R R R R tđ 1 2 n A Cơng thức P = .l Biến trở t R = điện trở s
  18. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ơn tập từ tiết 1 đến tiết 20, đặc biệt học thuộc các định luật, các hệ thức . Xem và làm lại các bài tập trong sách giáo khoa, sbt đã học; hồn thành bài tập 18/sgk ;19/sgk trong bài tổng kết chương. Khi làm bài tập mạch điện chú ý mối quan hệ mạch nối tiếp, mạch song song . → Tiết 21: Ơn tập
  19. Cảm ơn Quý thầy cơ về dự giờ thăm lớp! Cảm ơn sự tích cực học tập của các em học sinh!
  20. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Để nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn này càng lớn thì dây dẫn này phải cĩ điện trở như thế nào? Dây cĩ điện trở + Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi cĩ suất lớn dịng điện chạy qua được tính bằng cơng thức nào? Bài 18/sgkT56: a) Tại sao bộ phận chính của những + Dịng điện chạy qua dây đốt nĩng và dây nối từ ổ cắm đến dụng cụ điện cĩ dụng cụ đốt nĩng bằng điện đều làm như nhau khơng? bằng dây dẫn cĩ điện trở suất lớn ? → nhiệt lượng hầu như chỉ toả ra ở đoạn dây nào?
  21. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 18/sgkT56: 2 b) Tính điện trở của ấm điện cĩ ghi U đm b)P đm = = R = ? 220V-1000W khi ấm hoạt động R bình thường. l ρ.l c) Dây điện trở của ấm điện trên c) R = => S= S R đây dài 2m, làm bằng nicrom cĩ 2 điện trở suất 1,1.10-6 Ω.m , tiết diện .d Mà S = => d= trịn. Tính đường kính tiết diện của 4 dây điện trở này.
  22. Sự chuyển hĩa năng lượng điện với ấm điện, bếp điện Nước ĐIỆN NHIỆT Qi = mc t NĂNG BẾP ĐIỆN, NĂNG ẤM ĐIỆN Q = I2R.t A= P.t =U.I.t tp Môi trường Qhp Q HIỆU SUẤT: H = i .100% Qtp
  23. Sự chuyển hĩa năng lượng điện với động cơ điện CƠ NĂNG ĐIỆN Ai = F.s NĂNG ĐỘNG CƠ A= P.t =U.I.t NHIỆT NĂNG Qhp Q HIỆU SUẤT: H = i .100% Qtp
  24. Bài 19 SGK: Một bếp điện loại 220V-1000W a. Khi đun 2l nước được sử dụng với hiệu điện thế Qích = m.c(t2 – t1) 220V để đun sơi 2l nước cĩ nhiệt Q độ ban đầu 250C. Hiệu suất của H = ích.100% => Qtp = Q quá trình đun là 85%. tp Qtp Ta cĩ: Qtp = A = P t => t = b)a)Mỗi Tínhngày thời đungian sơiđun4 lsơinước nước,bằng P bếpbiết điệnCNướctrên = 4200đây J/kg.Kvới cùng điều b. Số kWh điện cần để đun sơi 4l nước kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 trong 30 ngày là: (Qtp.2.30)/3,6.106 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện Số tiền phải trả = số kWh.1300 đ/1kW.h cho việc đun nước này ? Cho rằng giá điện là 1300 đồng mỗi kWh.
  25. Bài 19 SGK: a. Khi đun 2l nước Q = m.c(t – t ) Một bếp điện loại 220V-1000W ích 2 1 Q được sử dụng với hiệu điện thế H = ích.100% => Qtp = Q 220V để đun sơi 2l nước cĩ nhiệt tp Qtp Ta cĩ: Q = A = t => t = độ ban đầu 250C. Hiệu suất của tp P P quá trình đun là 85%. b. Số kWh điện cần để đun sơi 4l nước trong 30 ngày là: (Qtp.2.30)/3,6.106 Số tiền điện cần phải trả = (số kWh.1300 đ) c) Nếu gập đơi dây điện trở của bếp c.- Chiều dài giảm 2 lần ➔ R giảm 2 lần. này và vẫn sử dụng hiệu điện thế - Tiết diện tăng 2 lần ➔ R giảm 2 lần. 220V thì thời gian đun sơi 2l nước → Điện trở giảm 4 lần. cĩ nhiệt độ ban đầu và hiệu suất 2 Mà P = U thì P tăng 4 lần =>P ’= 4 P như trên là bao nhiêu? R Thời gian đun sơi nước lúc này t = Qtp / P’ ‘’