Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 56: Mắt cận và mắt lão - Trịnh Thị Vinh

ppt 31 trang phanha23b 24/03/2022 4690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 56: Mắt cận và mắt lão - Trịnh Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_tiet_56_mat_can_va_mat_lao_trinh_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 56: Mắt cận và mắt lão - Trịnh Thị Vinh

  1. GV: Trịnh Thị Vinh
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu1: Nêu cấu tạo của mắt và sự điều tiết của mắt? Màng lưới Thể thuỷ tinh
  3. Câu 2: Điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt là gỡ?Vật đặt trong khoảng nào thỡ mắt nhỡn rừ vật? Cv Cc
  4. TIẾT 56: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO.
  5. C1: Hóy khoanh trũn vào dấu + trước những biểu hiện mà em cho là triệu chứng của tật cận thị. + Khi đọc sỏch, phải đặt sỏch gần mắt hơn bỡnh thường. + Khi đọc sỏch, phải đặt sỏch xa mắt hơn bỡnh thường. + Ngồi dưới lớp, nhỡn chữ viết trờn bảng thấy mờ. + Ngồi trong lớp, nhỡn khụng rừ cỏc vật ngoài sõn trường.
  6. C2: Mắt cận khụng nhỡn rừ những vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn bỡnh thường?
  7. C3: Nếu cú một kớnh cận, làm thế nào để biết đú là thấu kớnh phõn kỡ? - Nhận dạng qua hỡnh dạng hỡnh học của TKPK: Cú phần rỡa dày hơn phần giữa. - Qua cỏch tạo ảnh của TKPK: Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. - Qua đường truyền của ỏnh sỏng
  8. C4: Giải thớch tỏc dụng của kớnh cận. B A Cv Cc Mắt cận + Khi khụng đeo kớnh, điểm cực viễn của mắt cận ở Cv. Mắt cú nhỡn rừ vật AB hay khụng? Tại sao?
  9. C4: Giải thớch tỏc dụng của kớnh cận. O F, Cv Cc Mắt cận + Khi đeo kớnh, muốn nhỡn rừ ảnh của AB thỡ ảnh này phải hiện lờn trong khoảng nào? Yờu cầu đú cú thực hiện được khụng với kớnh cận núi trờn?
  10. Dựa vào hiểu biết của mỡnh, cỏc em hóy cho biết: 1/ Nguyờn nhõn của tật cận thị? 2/ Để làm giảm nguy cơ mắc tật cận thị chúng ta phải làm gỡ?
  11. - Do bẩm sinh, di truyền Nguyờn - Do thúi quen sinh hoạt khụng khoa học: Sử nhõn dụng ỏnh sỏng khụng hợp lớ, đọc sách để gần mắt, thúi quen làm việc khụng khoa học Làm thể thuỷ tinh phồng lên lâu ngày thành tật cận thị.
  12. Đọc sỏch thiếu ỏnh sỏng Ánh sỏng quỏ chúi loỏ Tiếp xỳc mỏy tớnh nhiều Ngồi học khụng đỳng tư thế
  13. Sử dụng ánh sáng hợp lí, không đọc sách báo Khắc quá gần, xem ti vi quá lâu, cú thúi quen làm việc khoa học Cú biện phỏp bảo vệ và luyện tập phục cho mắt để trỏnh nguy cơ tật mắt và tật mắt nặng hơn.
  14. Giải phẫu bằng dao mổ
  15. Tại sao người lớn tuổi khi đọc sỏch phải lại đặt sỏch ra xa mắt ???
  16. + Mắt lóo nhỡn rừ cỏc vật ở xa hay cỏc vật ở gần? + So với mắt bỡnh thường thỡ điểm cực cận của mắt lóo ở xa hơn hay gần hơn?
  17. Cơ vòng đỡ Mắt lóo là mắt của người già. Lỳc đú cơ vũng đỡ thể thuỷ tinh đó yếu nờn khả năng điều tiết kộm hẳn đi. Mắt lóo nhỡn rừ những vật ở xa nhưng khụng nhỡn rừ những vật ở gần như hồi cũn trẻ. Điểm cực cận của mắt lóo xa mắt hơn so với mắt bỡnh thường.
  18. C5: Nếu cú một kớnh lóo, thỡ làm thế nào để biết đú là thấu kớnh hội tụ? - Nhận dạng qua hỡnh dạng hỡnh học của TKHT : Cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa. - Qua cỏch tạo ảnh của TKHT: Vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật. - Qua đường truyền của ỏnh sỏng
  19. C6: Giải thớch tỏc dụng của kớnh lóo. B A Cc Mắt lóo + Khi mắt lóo khụng đeo kớnh, điểm Cc ở quỏ xa mắt. Mắt cú nhỡn rừ vật AB hay khụng? Tại sao?
  20. C6: Giải thớch tỏc dụng của kớnh lóo. B Mắt A O lóo Cc F Kớnh lóo + Khi đeo kớnh, muốn nhỡn rừ ảnh của vật AB thỡ ảnh này phải hiện lờn ở trong khoảng nào?Yờu cầu này cú thực hiện được khụng với kớnh lóo núi trờn?
  21. B F A/ c  c A B/ Mắt lão B1 B A2  A A 1 CC B2 Mắt lão khi đeo kính Kết luận: Kính lão là thấu kính hội tụ, kính lão thích hợp cho ảnh nằm ngoài điểm cực cận của mắt, mắt lão phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở gần.
  22. C7: Hãy tìm cách kiểm tra xem kính của bạn em và kính của một người già là hội tụ hay phân kì. Kớnh hội tụ Kớnh phõn kỡ
  23. C8: Hóy tỡm cỏch so sỏnh khoảng cực cận của mắt em với khoảng cực cận của mắt một bạn bị cận thị và khoảng cực cận của mắt một người già, rồi rỳt ra kết luận cần thiết. C c Mắt bỡnh thường C c Mắt cận C c Mắt lóo Khoảng CC (mắt cận)< khoảng CC (mắt thường)< khoảng CC(mắt lóo)
  24. Ngoài ra mắt cũn bị một số tật quang học khỏc ❖ Viễn thị: Khi khụng điều tiết, tiờu điểm của mắt viễn thị nằm sau màng lưới. Do đú để nhỡn rừ cỏc vật ở xa vụ cựng, thỡ mắt viễn thị đó phải điều tiết. Vật lại gần mắt đến một mức độ nào đú thỡ mắt hết khả năng điều tiết. Điểm cực cận của mắt này ở quỏ xa mắt so với mắt bỡnh thường. Để khắc phục tật viễn thị thỡ phải đeo kớnh hội tụ và sửa như sửa tật mắt lóo.(Người bị viễn thị rất ớt so với người bị cận thị) ❖ Loạn thị do thể thủy tinh bị biến dạng. Mắt loạn thị phải đeo kớnh cầu trụ.
  25. ❖ Lời nhắc nhở: Mắt là một bộ phận vụ cựng quan trọng đối với con người và động vật. Tạo húa ban tặng cho chỳng ta đụi mắt, cỏc em phải biết bảo vệ mắt của mỡnh, giữ gỡn cho mắt thật khỏe bằng cỏch đặt mắt đỳng khoảng cỏch khi đọc sỏch, khi quan sỏt vật, ngủ đủ giấc, khụng ngồi trước mỏy vi tớnh quỏ lõu, Mắt cựng với hệ thần kinh giỳp chỳng ta nhỡn rừ sự vật, hiện tượng, biểu lộ cảm xỳc, Hóy yờu quớ và giữ gỡn mắt thật tốt.
  26. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ •Hiểu và nắm vững phần ghi nhớ (SGK- Trang 132) •Làm các bài tập SBT. •Đọc phần: “ Cú thể em chưa biết sỏch giỏo khoa”. •Đọc trước bài: “ Kớnh lỳp”, giờ sau học.