Bài giảng Vật lý Lớp 7 - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện

pptx 35 trang buihaixuan21 5810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 7 - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_ly_lop_7_bai_22_tac_dung_nhiet_va_tac_dung_pha.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lý Lớp 7 - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện

  1. MÔN VẬT LÍ – LỚP 7
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu qui ước về chiều dòng điện. 2. Làm thế nào để biết được trong một mạch điện có dòng điện chạy qua ?
  3. Tivi Ấm điện Quạt điện Radio Nồi cơm điện
  4. 10/24/2021 5:52:03 PM VẬT LÍ 7
  5. I – TÁC DỤNG NHIỆT C1: Kể tên một số dụng cụ, thiết bị sử dụng điện nào thường dùng được đốt nóng khi có dòng điện chạy qua ?
  6. I – TÁC DỤNG NHIỆT C2: Lắp mạch điện như sơ đồ bên: a) Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên không? Làm thế nào để xác nhận điều đó ? b) Bộ phận nào của bóng đèn bị đốt nóng mạnh và phát sáng khi có dòng điện chạy qua ?
  7. C2: Dây tóc Khi đèn sáng bình thường, nhiệt độ của dây tóc khoảng 25000C. BẢNG NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT Chất Nhiệt độ nóng chảy Vonfram 3370 0C c) Vì sao dây tóc bóng Thép 1300 0C đèn thường làm bằng vonfram ? Đồng 1080 0C Chì 327 0C
  8. Nhận xét gì về nhiệt độ của vật dẫn điện khi có dòng điện chạy qua ? Làm thế nào để chứng minh vật dẫn nóng lên mà không cần chạm tay hay dùng nhiệt kế ?
  9. Mảnh giấy nhỏ Dây sắt Cầu chì Cầu chì C3 a) Có hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy khi đóng công tắc? b) Từ quan sát trên, hãy cho biết dòng điện đã gây tác dụng gì với dây sắt?
  10. Qua các thí nghiệm trên em rút ra kết luận gì?  Kết luận: ➢ Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn bị nóng lên ➢ Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới nhiệt độ. cao vàphát sáng
  11. C4 Trong một số trường hợp do tác dụng nhiệt của dòng điện, dây dẫn có thể nóng trên 3270C. Hỏi khi đó có hiện K tượng gì xảy ra với đoạn dây chì và với mạch điện? Chất Nhiệt độ nóng chảy Vônfram 3370 0C Thép 1300 0C Đồng 1080 0C Chì 327 0C
  12. II – TÁC DỤNG PHÁT SÁNG (Tự nghiên cứu) Bản lớn Bản nhỏ (catốt) (anốt) Đèn LED
  13. III – TÁC DỤNG TỪ * Tính chất từ của nam châm: - Nam châm có khả năng hút các vật bằng sắt hoặc thép và làm quay kim nam châm. - Mỗi nam châm có hai từ cực, tại đó các vật bằng sắt hoặc thép bị hút mạnh nhất. * Nam châm điện: Công tắc Dây dẫn có vỏ cách điện Lõi sắt Nguồn điện non + -
  14. III – TÁC DỤNG TỪ * Nam châm điện: C1: a) Thanh đồng K Thanh sắt (thép) Thanh nhôm + -
  15. III – TÁC DỤNG TỪ * Nam châm điện: C1: b) K + -
  16. III – TÁC DỤNG TỪ * Nam châm điện:  Kết luận: 1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là nam châm điện 2. Nam châm điện có tính chất từ vì nó có khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép. * Vậy: Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm.
  17. Ứng dụng tác dụng từ của dòng điện
  18. Ứng dụng tác dụng từ của dòng điện Thanh sắt Mạch Mạch điện điện 1 2 Rơle điện từ
  19. * Tìm hiểu chuông điện (đọc thêm) Nguồn điện K + - Chốt kẹp Lá thép đàn hồi Cuộn dây Miếng sắt Tiếp điểm Chuông Hình 23.2
  20. IV – TÁC DỤNG HÓA HỌC Nắp nhựa K _ + Dung dịch Thỏi than muối đồng sunfat Hình 23.3  Kết luận: Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với cực âm được phủ một lớp đồng Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng khi có dòng điện chạy qua chứng tỏ dòng điện có tác dụng hóa học.
  21. Ứng dụng trong công nghiệp mạ kim loại
  22. V – TÁC DỤNG SINH LÍ Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì dòng điện sẽ làm các cơ co giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng sinh lí của dòng điện.
  23. Hậu quả tai nạn điện
  24. Những nguyên nhân có thể gây tai nạn điện Cho trẻ nhỏ nắm, cầm những vật mang điện
  25. Leo trèo lên cột điện hoặc xây nhà gần đường dây tải điện
  26. Chơi ở gần đường dây dẫn điện cao thế
  27. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt và rơi xuống đất
  28. Dùng điện để châm cứu
  29. NỘI DUNG CẦN NHỚ
  30. VI – VẬN DỤNG C8 (SGK/62): Dòng điện không gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường ? A. Bóng đèn bút thử điện. B. Đèn điôt phát quang (LED). C. Quạt điện. D. Đồng hồ dùng pin. E. Không có trường hợp nào.
  31. VI – VẬN DỤNG C7 (SGK/65): Vật nào dưới đây có tác dụng từ ? A. Một pin còn mới đặt trên bàn. B. Một mảnh ni lông đã được cọ xát mạnh. C. Một cuộn dây đang có dòng điện chạy qua. D. Một đoạn băng dính. C8 (SGK/65): Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ? A. Làm tê liệt thần kinh. B. Làm quay kim nam châm. C. Làm nóng dây dẫn. D. Hút các vụn giấy.
  32. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ➢ Học thuộc Ghi nhớ. ➢ Đọc Có thể em chưa biết. ➢ Làm bài tập SBT. ➢ Chuẩn bị bài sau: Cường độ dòng điện.