Bài thuyết trình Tâm lý học đại cương - Chủ đề: Cấu trúc nhân cách - Cầm Thị Hương Anh

pptx 15 trang Hải Phong 14/07/2023 2690
Bạn đang xem tài liệu "Bài thuyết trình Tâm lý học đại cương - Chủ đề: Cấu trúc nhân cách - Cầm Thị Hương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_thuyet_trinh_tam_ly_hoc_dai_cuong_chu_de_cau_truc_nhan_c.pptx

Nội dung text: Bài thuyết trình Tâm lý học đại cương - Chủ đề: Cấu trúc nhân cách - Cầm Thị Hương Anh

  1. Xin chào thầy cô và các bạn sinh viên! TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG Nhóm 2 Cầm Thị Hương Anh Đặng Minh Khuê Lê Thị Mỹ Hoa Lê Thị Linh Chi Mè Thị Hằng Hà Thu Hà Cà Thị Hân
  2. Cấu trúc nhân cách
  3. 1. Một số quan điểm về cấu trúc nhân cách 2. Cấu trúc nhân cách Xu Tính Khí Năng hướn cách chất lực g
  4. Cấu trúc nhân cách là gì? Cấu trúc nhân cách được hiểu là những yếu tố tương đối ổn định trong tâm lý con người, và cách mà các yếu tố này liên kết với nhau, tác động qua lại với nhau và chi phối hành vi con người.
  5. 1. Một số các quá trình tâm lý cái nó quan A.G. Covalio các trạng thái tâm lý S. Phrớ cái tôi điểm về v thuộc tính tâm lý cá cái siêu tôi cấu trúc nhân nhân cách Tầng nổi: sáng tỏ- bao gồm: ý thức, tự ý thức và ý thức nhóm Hai tầng Tầng sâu: tối tăm- bao gồm: tiềm thức và vô thức Nhận thức- gồm tri thức và năng lực trí tuệ Ba lĩnh Rung cảm- gồm tình cảm và thái độ vực Hành động ý chí- gồm phẩm chất ý chí, kỹ năng, kỹ xảo và thói quen Hai mặt Đức (phẩm chất) thống nhất Tài (năng lực)
  6. 2. Cấu trúc nhân cách a/ XU HƯỚNG: là một thuộc tính tâm lý điển hình của cá nhân, góp phần hình thành động cơ cho hoạt động, có vai trò định hướng, điều khiển, điều chỉnh hoạt động, hành vi và thái độ của cá nhân. nhận thức 3 mặt hoạt Xu động tâm lý tình cảm hướn ý chí và hoạt động ý chí g nhu cầu 4 biểu hiện hứng thú cơ bản thế giới quan và niềm tin lý tưởng
  7. 3 mặt hoạt động tâm lý -Nhận thức: Đối tượng được phản ánh trong đầu cá nhân và cá nhân nhận thức nó. -Tình cảm: cá nhân thể hiện thái độ hoặc cảm xúc tiêu cực, tích cực đối với đối tượng, điều này có thể thúc3 đẩy mặt hoặc hoạt kìm động tâm lý hãm cá nhân hoạt động nhằm thoả mãn hay không thoả mãn nhu cầu của cá nhân đó. -Ý chí và hoạt động ý chí: nhận thức và tình cảm về đối tượng sẽ thúc đẩy con người hành động để đạt mục tiêu đặt ra.
  8. 4 biểu hiện cơ bản Định nghĩa Đặc điểm Là sự biểu hiện mối quan hệ tích cực của con Luôn có đối tượng cụ thể và nội dung cụ thể người đối với hoàn cảnh, là sự đòi hỏi tất yếu mà Mang tính chất chu kỳ NHU CẦU con người thấy cần được thoả mãn để tồn tại và Mang tính xã hội cao phát triển Nhu cầu của con người đa dạng và phức tạp Là một thái độ đặc biệt của cá nhân đối với một Có 2 mặt: nhận thức và tình cảm HỨNG đối tượng nào đó vừa có ý nghĩa đối với cá nhân Thể hiện ở sự tập trung cao độ, say mê hấp dẫn bởi nội dung THÚ vừa có khả năng mang lại sự khoái cảm cho cá hoạt động. Nảy sinh khát vọng hành động, làm tăng hiệu quả nhân trong hoạt động. của hoạt động nhận thức, làm tăng sức làm việc. Là hệ thống những quan điểm về tự nhiên, xã hội, Được xây dựng trên cơ sở của hệ thống kiến thức về tự nhiên, THẾ GIỚI bản thân được hình thành ở mỗi con người và là cơ xã hội và con người. Tạo sự nhất quán trong thế giới quan. QUAN sở xác định phương châm hành động của con Phản ánh của giai cấp, của dân tộc, của xã hội người. Là sự rung cảm tin cậy sâu sắc và có lý lẽ vững Tạo cho con người nghị lực ý chí,hành động phù hợp với quan vàng thể hiện trong nguyên tắc trong tư tưởng và NIỀM TIN điểm đã được chấp nhận. trong hành động của con người. Niềm tin tạo động lực đấu tranh bảo vệ lẽ phải. Là một mục tiêu cao đẹp một hình ảnh mẫu mực Mang tính lãng mạn LÍ TƯỞNG tương đối hoàn chỉnh có sức lôi cuốn con người Mang tính hiện thực vươn tới để đạt được mục tiêu ấy. Mang tính xã hội giai cấp và lịch sử
  9. b/ TÍNH CÁCH: Tính cách là một thuộc tính tâm lý phức hợp của cá nhân bao gồm một hệ thống thái độ của nó đối với hiện thực, thể hiện trong hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng CẤU TRÚC ĐẶC ĐIỂM Hệ thống thái độ. +thái độ với tập thể và xã hội Mang tính ổn định, bền vững và thống +thái độ đối với lao động nhất. +thái độ đối với mọi người +thái độ với chính bản thân Vừa thể hiện cái chung, vừa thể hiện cái độc đáo riêng biệt điển hình của mỗi cá nhân Hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng là hình thức thể hiện của tính cách Chịu sự ước chế của xã hội Hệ thống thái độ và hệ thống hành vi có quan hệ thống nhất và không thể tách rời nhau, chúng còn chuyển hóa cho nhau.
  10. c/ Khí chất: là thuộc tính phức hợp của cá nhân biểu hiện cường độ, tốc độ, nhịp độ của các hoạt động tâm lý thể hiện sắc thái, hành vi, c Cơ sở sinh lý Biểu hiện bên ngoài Ưu điểm Nhược điểm Khí chất Nhịp độ thần kinh nhanh, Nói to, nói nhiều, hành động mạnh Phản ứng rất nhanh, quả quyết Dễ mất bình tĩnh và bị nóng nảy nhưng không cân bằng giữa mẽ, hay cáu gắt, biểu lộ cảm xúc ra trong hành động, đánh giá kích động, khó tự kiềm ức chế và hưng phấn, tính ngoài, rất nhiệt tình với mọi người, nhanh tình huống, giải quyết chế bản thân, thiếu sự (khí chất nhạy, nhịp độ phản ứng hay nổi nóng nên dễ làm mất lòng nhanh công việc, dễ thích nghi kiên trì nhẫn nại, tâm mạnh) nhanh, tính dễ xúc cảm cao. người khác với môi trường tình thay đổi đột ngột. Khí chất Tính phản ứng và tính tích Nói nhiều, nhanh. Hoạt động cũng Tư duy, nhận thức nhanh, Thiếu sâu sắc, thiếu linh hoạt cực cao, nhịp độ phản ứng nhanh nhẹn, hoạt bát. Quan hệ vui nhiều sáng kiến. Thích nghi kiên định, dễ nản, nhận nhanh, mềm dẻo, tính cân vẻ dễ gần, có tài ngoại giao nên với mọi môi trường hoàn thức nhanh nhưng hay (nhiệt bằng giữa ức chế và hưng quan hệ rất rộng nhưng không sâu cảnh, linh hoạt trong cuộc quên, vội vàng hấp tấp, tình) phấn cao, linh hoạt. sắc. sống. Khí chất điềm Có cường độ thần kinh hưng Ít nói, nói câu nào chắc câu đấy. Ngăn nắp, chu đáo, có trách Khả năng tiếp thu cái mới chậm, nguyên tắc, tĩnh phấn và ức chế cân bằng Hành vi chậm chạp, không bộc lộ nhiệm, luôn bình tĩnh. Làm nhưng ở mức độ tương đối và cảm xúc ra bên ngoài, hơi khô việc có nguyên tắc, kế hoạch. cứng nhắc, máy móc, có (bình không linh hoạt. khan. Là con người điềm đạm. tính hướng nội. thản) Khí chất Tính nhạy cảm cao, tính phản Phản ứng chậm, kín đáo, không Dịu dàng, tế nhị, trí tưởng Rụt rè, đa sầu, đa cảm, ưu tư ứng thấp, tính tích cực thấp, chịu được shock, ít nói, tiếng nói tượng phong phú, có tính tự dễ tự ái, ít cởi mở. Khó (khí chất có tính cứng nhắc, tính hướng thì nhẹ nhàng, yếu ớt. Rất rụt rè, giác, ý thức cao, là người kiên thích nghi với môi yếu) nội, nhịp độ phản ứng chậm. không thích đám đông. trì. trường mới,
  11. d/ Năng lực: Là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân phù hợp với yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó có hiệu quả. Đặc điểm Là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân Chỉ tồn tại trong một hoạt độngKhông phải con người sinh ra đã sẵn có mà nó được hình thành và phát triển trong quá trình hoạt động và giao tiếp
  12. Các mức độ của năng lực năng khiếu (thần năng lực tài năng thiên tài đồng) là mức độ nhất là mức độ năng là sự xuất hiện sớm định của khả lực cao hơn, biểu là mức độ cao nhất những năng lực ở mức năng con người thị sự hoàn của năng lực, biểu thị độ cao, từ năng khiếu biểu thị khả năng thành sáng tạo một mức kiệt xuất có thể biến thành thiên hoàn thành có một hoạt động hoàn chỉnh nhất của tài trong tương lai kết quả một hoạt những vĩ nhân trong động lịch sử nhân loại
  13. mức độ Năng lực chung: là năng lực cần thiết cho nhiều lĩnh vực hoạt động khác chuyên nhau biệt Năng lực riêng: là sự thể hiện độc đáo các phẩm chất riêng biệt có tính chuyên môn Phâ n Năng lực tự nhiên: là năng lực có nguồn gốc sinh vật và có quan hệ trực tiếp với tư chất, duy truyền qua gen, dễ bị tác động biến đổi loại nguồn gốc phát sinh Năng lực xã hội: hình thành và phát triển trong quá trình sống và hoạt năn động g lực Năng lực học tập và nghiên cứu :là năng lực liên quan đến việc lĩnh hội tri mức độ thức ,kỹ năng, kỹ xảo đã có sẵn trong nền văn hóa xã hội phát triển Năng lực sáng tạo: tạo ra một sản phẩm ,tri thức, phương thức hoạt động mới cho xã hội loài người, là năng lực đỉnh cao giúp còn người hiểu và chinh phục được thế giới.
  14. Mối quan hệ giữa năng lực và các yếu tố khác năng lực và tri thức, kỹ năng lực và tư chất năng lực và thiên hướng năng, kỹ xảo
  15. Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe!!!