Chuyên đề Hướng dẫn học sinh Lớp 6 nhận biết các nguyên âm đơn

pptx 15 trang phanha23b 04/04/2022 2750
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hướng dẫn học sinh Lớp 6 nhận biết các nguyên âm đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxchuyen_de_huong_dan_hoc_sinh_lop_6_nhan_biet_cac_nguyen_am_d.pptx
  • docxCHUYÊN ĐỀ chuan.docx

Nội dung text: Chuyên đề Hướng dẫn học sinh Lớp 6 nhận biết các nguyên âm đơn

  1. Bảng chữ cỏi tiếng Bảng chữ cỏi tiếng Việt Anh Cú 23 chữ cỏi Cú 26 chữ cỏi A, B, C, D, Đ,E, A, B, C, D, E, F, G, G,H, I, K, L, M,N, H, I, J,K, L, M, N, O, P,Q, R, S, T, U, O,P, Q, R, V, X, Y S, T,U, V, W, X, Y, Z Cú 6 nguyờn õm biến thể: Trong đú cú 5 nguyờn õm Ă, Â, ấ, ễ, Ơ, Ư A, E, I, O, U Cú 11 phụ õm ghộp: Cũn lại là phụ õm CH,GI,GH,KH,NH,NG, NGH,PH,QU,TH,TR => Cú tất cả 40 õm => Cú tất cả 44 õm
  2. •Bảng mẫu tự phiờn õm quốc tế (International Phonetic Alphabet/ IPA). Cú 24 phụ õm: / p / pay /b/ bay / t / to /d/ do / k / cut /ɡ/ gut / tʃ / cheap /dʒ/ jeep / m / map /n/ nap /ŋ/ rang / f / fat /v/ vat / θ / thin /ð/ then / s / sap /z/ zap / ʃ / she /ʒ/ measure / h / hat / x / loch / w / while (đụi lỳc cũng phiờn õm là /hw/) /w/ we / r / run /l/ left / j / yes
  3. Tỏm nguyờn õm đụi: /ɪə/, /əʊ/, /eə/, /eɪ/, /ɔɪ/, /aɪ/, /əʊ/ & /aʊ/ Mười hai (12) nguyờn õm đơn: /iː/, /ɔː/, /uː/, /ɜː/, /ɑː/,/ɪ/, /e/, /ổ/, /ʊ/, /ɒ/, /ʌ/, /ə/
  4. Chuyờn đề HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 6 NHẬN BIẾT CÁC NGUYấN ÂM ĐƠN 1. Tỡm hiểu cỏc nguyờn õm đơn:Cú 12 nguyờn õm đơn: Âm ngắn: /ɪ //e //ổ//ʊ//ɒ//ʌ//ə/ Âm dài: /iː//ɔː//uː//ɜː//ɑː/
  5. 2. Hướng dẫn đọc cỏc nguyờn õm đơn: Luyện nguyờn õm đơn dựa trờn bốn khớa cạnh chớnh: a. Độ cao của lưỡi *- theo chiều đứng của lưỡi (cỏc nguyờn õm cao, cũn gọi là nguyờn õm khộp; cỏc nguyờn õm thấp, cũn gọi là nguyờn õm mở; nguyờn õm trung - vừa khộp vừa mở) b. Độ hướng về trước hoặc lựi về sau của lưỡi - theo chiều ngang của phần cao nhất của lưỡi. c. Độ trũn mụi * - mụi trũn (hỡnh chữ O) hoặc căng (ngang) (khụng trũn), thả lỏng khi phỏt õm. d. Độ căng của cỏc cơ quan cấu õm - liờn quan đến độ căng cơ quanh miệng khi phỏt cỏc nguyờn õm. Căng và gión được sử dụng để mụ tả mức độ căng cơ.
  6. a. Bảng hướng dẫn phỏt õm Nguyờn õm trước Nguyờn õm (thõn lưỡi giữa Nguyờn õm sau được đẩy về (thõn lưỡi nằm (thõn lưỡi được kộo phớa trước) ở giữa) về sau) Nguyờn õm cao/mở / iː / see / uː / boot (thõn lưỡi được nõng / ɪ / sit * / ʊ / cook lờn) Nguyờn õm giữa / e / bell / ɜː / bird / ɔː / bought (Thõn lưỡi nằm ở giữa) Nguyờn õm thấp/khộp / ə / about / ɑː / father (thõn lưỡi nằm bờn / ổ / bat dưới) / ʌ / under (ổ) / ɒ / sock
  7. 3.Luyện õm với người bản ngữ: * 
  8. Bảng hướng dẫn vị trớ của miệng: Âm ở phớa trước miệng / iː / / ɪ / / ʊ / / uː / Âm ở giữa miệng / e / / ə / / ɜː / / ɔː / Âm ở phớa sau miệng / ổ / / ʌ / / ɑː / / ɒ /
  9. 4. Dấu hiệu nhận biết phiờn õm quốc tế Phiờn õm quốc tế Cỏc chữ được viết /iː/ - ee (meet) - ea (meat) - e – e (scene) - e (me) - ie (piece) khụng nhiều / i / - i ( win) - e (women) khụng nhiều / e / - e (men) - ea (head) - ie (friend) - a (many) - ai (said) khụng nhiều / ɜː / - ear (heard) - er (person) - or (word) - ur (hurt) - ir (first)
  10. Phiờn õm quốc tế Cỏc chữ được viết / ổ / - a (can) Sau “a” khụng cú “r” / ɑː / - ar ( car, card) - a/au (ask, path, aunt) - ear (heart) khụng nhiều / ʊ / - u (put, full) - oo (book) tận cựng là “k” / uː / - u sau “j ” (june), lunar - oo (cool) - o (do)
  11. Phiờn õm quốc tế Cỏc chữ được viết / ʌ / - u (sun) - ou (young) - o (mother) - ul (beautiful) - al (animal) - i (festival) / ə / - o ( potato) - er ( worker) - a (pagoda, an) - ure (structure) - or (form) - all/ alk (call/ walk) / ɔː / - ar (war) - au (cause, taught) - ou (ought, four) - aw (saw) / ɒ / - o (body, hot, pond, strong)
  12. 5. Thực hành: Chọn từ cú phần gạch chõn phỏt õm khỏc với những từ cũn lại 1. A. read B. weak C. head D. meat 2. A. book B. food C. cook D. look 3. A. circle B. kilo C. fit D. fish 4. A. hand B. carrot C. apple D. tall 5. A. leg B. packet C. lettuce D. egg 6. A. clock B. opposite C. soccer D. come 7. A. father B. class C. lamp D. farm 8. A. lunch B. purple C. bus D. truck 9. A. door B. fruit C. noodle D. blue 10. A. clock B. strong C. short D. volleyball 11. A. potato B. badminton C. correct D. copy 12. A. river B. thirsty C. purple D. learn