Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tin Học Lớp 6 (Lý thuyết + Thực hành) - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

docx 6 trang Minh Lan 14/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tin Học Lớp 6 (Lý thuyết + Thực hành) - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_ly_thuyet_thuc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Môn Tin Học Lớp 6 (Lý thuyết + Thực hành) - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH Môn: Tin học 6 (Lý thuyết) Thời gian làm bài: 20 phút I./ MA TRẬN: NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao ĐIỂM TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Soạn thảo văn bản Số câu: 1 1 câu đơn giản Điểm: 0.25 0.25 điểm Tỷ lệ: 5% Chỉnh sửa văn Số câu: 2 1 câu 1 câu bản Điểm:0,75 0.25 điểm 0.5 điểm Tỷ lệ: 15% Định dạng văn 1 câu 1 câu Số câu: 2 bản Điểm: 0.75 0.25điểm 0.5điểm Tỷ lệ: 15% Định dạng đoạn 1 câu Số câu: 1 văn bản Điểm:0.25 0.25điểm Tỷ lệ: 5% Trình bày và in Số câu: 2 1 câu 1 câu trang tính Điểm: 0.5 0.25 điểm 0.25 điểm Tỷ lệ: 10% Thêm hình ảnh để 1 câu 2 câu Số câu: 3 minh họa 1 điểm 0.5 điểm Điểm: 1.5 Tỷ lệ: 30% Trình bày cô đọng 1 câu 1 câu 1 câu Số câu: 3 bằng bảng 0.25điểm Điểm: 1 0.25điểm 0.5 điểm Tỷ lệ: 20% Tổng số câu: 13 Số câu: 5 Số câu:5 Số câu: 3 Số câu:1 Số câu: 13 Tổng số điểm:5 Điểm: 2 Điểm:1,5 Điểm: 1 Điểm:0.5 Điểm: 5 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ:100% 1
  2. II./ ĐỀ KIỂM TRA: A./ TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây) Câu 1. Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có? A. Máy tính và phần mềm soạn thảo; B. Chuột và bàn phím; C. Chương trình gõ; D. Viết, thước, tập Câu 2. Để khôi phục lại trạng thái trước đó (Undo) của văn bản, em thực hiện: A. Nháy nút lệnh ; B. Nháy nút lệnh ; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được. Câu 3. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là: A. Phông chữ; B. Kiểu chữ; C. Cỡ chữ; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5. Chọn hướng trang và đặt lề trang là các lựa chọn cơ bản khi: A. Định dạng văn bản; B. Trình bày trang văn bản; C. Lưu văn bản; D. Sao chép văn bản. Câu 6. Để làm xuất hiện tám nút nhỏ trên cạnh và góc của hình ảnh được chèn vào văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Nháy chuột trên hình ảnh B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh C. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Khi in văn bản trong Word sẽ: A. Phải in nhiều trang; B. Chỉ in được một trang; C. Phải in ra nhiều bản; D. Có thể in riêng trang chẵn hoặc trang lẻ. Câu 8. Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9. Đối với cột của bảng em có thể thực hiện: A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột; C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng. Câu 10. Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột trên hình ảnh để chọn hình ảnh đó và lần lượt thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Chọn Format trên dải lệnh Picture Tools và nháy chọn nút lệnh Wrap Text rồi chọn In line with text hoặc Square, cuối cùng nháy OK; B. Chọn lệnh Autoshapes trong bảng chọn Edit rồi chọn In line with Text và nháy OK; C. Nháy nút lệnh Picture trên thanh công cụ rồi chọn In Line with text hoặc Square; 2
  3. D. Tất cả các thao tác trên đều đúng. B./ TỰ LUẬN: Câu 1. Trình bày điểm giống và khác giữa phím Delete và phím Backspace? Câu 2. Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng: A B Trả lời 1. Định dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân a . 1----- 2. Định dạng màu chữ 2 ----- b. 3. Định dạng cỡ chữ 3 ----- c. 4. Định dạng phông chữ 4 ----- d. , , Câu 3. Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản? Câu 4. Theo em, khi nào ta cần trình bày một phần nội dung văn bản dưới dạng bảng? Hãy nêu một vài ví dụ cụ thể? III./ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: A./TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm - Mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A B A D B C A B./ PHẦN TỰ LUẬN (2.5 điểm) Câu 1: ( 0.5 điểm – Mỗi ý đúng được 0.25 điểm) * Giống nhau: Cùng là phím có chức năng xóa văn bản. * Khác nhau: Phím Back Space Phím Delete - Dùng xóa kí tự đứng ngay trước (hay - Dùng xóa kí tự đứng ngay sau (hay bên bên trái) con trỏ soạn thảo. phải) con trỏ soạn thảo. Câu 2: ( 0.5 điểm ) A B Trả lời 1. Định dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân a . 1----- d 2. Định dạng màu chữ 2 ----- a b. 3. Định dạng cỡ chữ 3 ----- b c. 4. Định dạng phông chữ 4 ----- c d. , , 3
  4. Câu 3: ( 1 điểm – Mỗi bước được 0.25 điểm ) - Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. - Bước 2: Chọn lệnh Picture trên dải lệnh Insert. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. - Bước 3: Chọn thư mục lưu hình ảnh - Bước 4: Chọn tệp hình ảnh cần chèn và nháy Insert. Câu 4: ( 0.5 điểm – Mỗi ý đúng được 0.25 điểm ) + Theo em, chúng ta cần trình bày một phần nội dung văn bản dưới dạng bảng khi thông tin, dữ liệu của một nội dung có nhu cầu tính toán, so sánh và sắp xếp. + Ví dụ: Thời khóa biểu, bảng điểm, danh sách lớp, 4
  5. PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH Môn: Tin học 6 (Thực hành) Thời gian làm bài: 25 phút I./ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA THỰC HÀNH: Nội dung Tiêu chí Điểm chuẩn Soạn thảo văn bản đơn - Biết cách soạn thảo văn bản theo quy tắc 0.5 điểm giản - Biết cách xóa và chèn thêm nội dung văn bản Chỉnh sửa văn bản 0.5 điểm - Cách sao chép và di chuyển nội dung văn bản - Biết định dạng các tính chất của kí tự Định dạng văn bản 0.5 điểm - Định dạng đoạn văn bản - Biết chèn hình ảnh vào văn bản Thêm hình ảnh để minh - Thay đổi kích thước của hình ảnh 1điểm họa - Thay đổi bố trí của hình ảnh - Biết cách tạo bảng Trình bày cô đọng bằng 1.5 điểm bảng - Thay đổi độ rộng của cột - Chèn thêm hàng hoặc cột Tổng điểm: 5 điểm II./ ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH: Câu 1. a) Khởi động Word và gõ nội dung sau đây theo kiểu Telex. Trường Cũ Đã lâu rồi không về thăm trường cũ Nhớ hàng cây nhớ ghế đá thân thương Nhớ thầy cô nhớ những buổi tan trường Nhớ lớp học ôi vô vàn thương nhớ Thời gian ơi xin hãy quay trở lại Mang em về kỷ niệm dấu yêu b) Định dạng văn bản trên theo các yêu cầu sau: + Tiêu đề “Trường Cũ” có phông chữ: Times New Rom; Cỡ chữ: 16; Kiểu chữ: Đậm; Màu 5
  6. chữ: Đỏ. + Phần nội dung có phông chữ: Times New Rom; Cỡ chữ: 14; Kiểu chữ: Thường; Màu chữ: Đen. c) Căn giữa toàn bộ nội dung văn bản. d) Chèn hình ảnh thích hợp vào văn bản. Thay đổi kích thước của hình ảnh cho phù hợp với văn bản. Bố trí hình ảnh đó nằm trên nền văn bản (theo mẫu). Câu 2. a) Tạo bảng, thay đổi độ rộng của cột và trình bày theo mẫu sau: Điểm môn Điểm môn Điểm môn STT Họ và tên Toán Ngữ văn Tin học 1 Nguyễn Thị Anh 8 9 7 2 Phạm Mai Anh 4 7 6 3 Phạm Như Tuấn 4 8 5 b) Chèn thêm một cột và một hàng vào bảng rồi nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu dưới đây: Điểm môn Điểm môn Điểm môn STT Họ và tên Tổng điểm Toán Ngữ văn Tin học 1 Nguyễn Thị Anh 8 9 7 24 2 Phạm Mai Anh 4 7 6 17 3 Phạm Như Tuấn 4 8 5 17 4 Lê Thị Huyền 7 8 8 23 c) Lưu bài làm trong ổ D với tên : Họ và tên HS_ Lớp_ KT KY II III./ HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM : Câu 1. (2.5 điểm) a) - Soạn thảo văn bản theo đúng quy tắc, kiểu Telex (0.5 điểm) - Sử dụng được thao tác xóa, chèn thêm, sao chép và di chuyển nội dung văn bản (0.5 điểm) b) Định dạng đúng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ (0.25 điểm). c) Sử dụng đúng thao tác căn giữa toàn bộ văn bản (0.25 điểm). d) Chèn được hình ảnh vào văn bản và định dạng, thay đổi kích thước hình ảnh để phù hợp với văn bản (0.5 điểm). - Thay đổi được cách bố trí hình ảnh nằm trên nền văn bản (0.5 điểm). Câu 2. (2.5 điểm) a) - Tạo được bảng theo đúng mẫu (1 điểm). - Thay đổi được độ rộng của cột và độ cao của hàng hợp lý (0.5 điểm). b) Chèn thêm được hàng, cột , nhập dữ liệu và định dạng như mẫu (0.5 điểm). c) Lưu được bài thực hành theo đúng yêu cầu (0,5 điểm). 6