Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Lịch Sử - Địa Lí Lớp 7 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)

docx 10 trang Minh Lan 16/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Lịch Sử - Địa Lí Lớp 7 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_lich_su_dia.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2022-2023 môn Lịch Sử - Địa Lí Lớp 7 - Trường THCS Phạm Huy Quang (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử - Địa lí 7 Thời gian 90 phút làm bài I – Khung ma trận: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Tổng Nội dung thấp cao Phân môn: Lịch sử 1. Ấn Độ từ giữa thế kỉ VII đến 1 câu 1TN giữa thế kỉ XIX (0.25đ) 2. Các vương quốc phong kiến 1 câu Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ 1TN (0.25đ) X đến nửa đầu thế kỉ XVI 3. Ba lần kháng chiến chống 3 câu 2TN 1TL quân xâm lược Mông-Nguyên (1.0đ) 4. Nước Đại Ngu thời Hồ 1TN 2 câu 1TL (1400-1407) (1.25đ) 5. Khởi nghĩa Lam Sơn 1TN 1 câu (1418-1427) (0.25đ) 6. Đại Việt thời Lê sơ 1 câu 1TL (1428-1527) (1.5đ) 7. Vương quốc Cham-pa và 2TN 2 câu vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ (0.5đ) X đến đầu thế kỉ XVI Tổng số câu 8 1 1 1 11 Tổng số điểm 2 1,5 1 0.5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn: Địa lí 1. Đặc điểm tự nhiên châu 1 câu 1TN Phi. (0.25đ) 2. Đặc điểm tự nhiên Trung 1 câu 1TN Nam Mỹ (0.25đ) 3. Châu Đại Dương. 4 câu 3TN 1TL (2.25 đ)
  2. 4. Châu Nam Cực. 4 câu 3TN 1TL (1.25 đ) 5. Chủ đề chung 2 1 câu 1TL (1.0 đ) Tổng số câu 8 1 1 1 11 Tổng số điểm 2 1,5 1 0.5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung Số câu/ loại câu 16 2 2 2 22 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% II – Bản đặc tả mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông Vận vị kiến thức Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao Phân môn: Lịch sử 1. Ấn Độ từ Nhận biết giữa thế kỉ VII - Nhật biết được vương triều được coi là đến giữa thế kỉ thời kì phát triển hoàng kim trong lịch sử 1TN XIX phong kiến Ấn Độ. 2. Các vương Nhận biết quốc phong - Nhật biết được hai vương quốc A-út-thay-a và kiến Đông Nam Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia Thái Lan 1TN Á từ nửa sau thế ngày nay. kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI Nhận biết 3. Ba lần kháng - Nhật biết được vương triều lãnh đạo thắng chiến chống lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm 2TN quân xâm lược lược Mông- Nguyên ở thế kỉ XIII - Nhật biết được nhân vật lịch sử được đề Mông-Nguyên cập đến trong câu đố dân gian
  3. Vận dụng cao - Chỉ ra được những bài học kinh nghiệm đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay 1TL qua 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên. 4. Nước Đại Nhận biết Ngu thời Hồ - Nhật biết được tên nước ta năm 1400 1TN (1400-1407) thời nhà Hồ. Vận dụng Giải thích được vì sao cuộc kháng chiến 1TL chống quân Minh của nhà Hồ thất bại nhanh chóng. 5. Khởi nghĩa Nhận biết Lam Sơn (1418- - Nhật biết được hai trận đánh lớn nhất 1TN 1427) trong khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu 6. Đại Việt thời - Chỉ ra được những điểm tiến bộ trong Lê sơ (1428- luật pháp thời Lê sơ. 1TL 1527) - Trình bày được quan điểm của bản thân về những điểm tiến bộ đó. 7. Vương quốc Nhận biết Cham-pa và - Nhật biết được kinh đô của Chăm-patừ vùng đất Nam thế kỉ X. 2TN Bộ từ đầu thế kỉ - Nhật biết được ngành kinh tế chủ yếu của X đến đầu thế kỉ Chăm-pa. XVI Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tổng số điểm 2 1.5 1 0.5 Tổng hợp % 20% 15% 10% 5% Phân môn: Địa lí 1. Đặc điểm tự Nhận biết nhiên châu Phi. - Nhận biết được yếu tố địa lí ngăn cách 1TN giữa Châu Á Châu Phi . 2. Đặc điểm tự nhiên Trung Nhận biết 1TN Nam Mỹ
  4. - Nhận biết được các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của thiên nhiên ở dãy núi An- đét theo chiều cao. Nhận biết 3. Châu Đại – Nhận biết được các bộ phận của lãnh thổ Dương châu Đại Dương. – Nhận biết được vị trí vùng đảo châu châu 3TN Đại Dương. – Nhận biết được các Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a lần lượt từ tây sang đông. Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm các khu vực địa 1TL hình trên lục địa Ôx-trây-lia. Nhận biết 4. Châu Nam – Nhận biết được vị trí của Châu Nam Cực. – Nhận biết được Châu lục có dự trữ nước Cực 3TN ngọt lớn nhất thế giới. – Nhận biết được loài vật không sống ở Nam Cực. Vận dụng cao - Trình bày được những điều sẽ tác động tới thiên nhiên và con người trên Trái đất 1TL khi biến đổi khí hậu nhiệt độ Trái đất tăng lên, dẫn tới lớp băng ở trên bề mặt lục địa Nam Cực tan chảy. Vận dụng 5. Chủ để chung - So sánh được sự khác nhau về điều kiện 2 địa lí và lịch sử dẫn đến sự hình thành các 1TL đô thị ở phương Đông và phương Tây cổ đại. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tổng số điểm 2 1.5 1 0.5 Tổng % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung Số câu/ loại câu 16 câu 2 câu 2 câu 2 câu TNKQ TL TL TL Tổng số điểm 4 3 2 1 Tổng % 40% 30% 20% 10%
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẠM HUY QUANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử - Địa lí 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Trong lịch sử phong kiến Ấn Độ, vương triều nào được coi là thời kì phát triển hoàng kim? A. Vương triều Gúp-ta. C. Vương triều Mô-gôn. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. D. Vương triều Hác-sa. Câu 2: Hai vương quốc A-út-thay-a và Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào ngày nay? A. Cam-pu-chia. B. Thái Lan. C. Ma-lay-xi-a. D. Lào. Câu 3: Thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên ở thế kỉ XIII gắn liền với sự lãnh đạo của vương triều nào? A. Nhà Tiền Lê. C. Nhà Trần. B. Nhà Lý. D. Nhà Hồ. Câu 4: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau? “Đố ai nổi sáng sông Rừng Đã vui Hàm Tử lại mừng Chương Dương, Vân Đồn cướp sạch binh cường, Nội Bàng mai phục chặn đường giặc lui?” A. Lý Thường Kiệt. C. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. D. Trần Hưng Đạo. Câu 5: Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 6: Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Đằng. Lăng – Xương Giang. Câu 7: Kinh đô của Chăm-patừ thế kỉ X là A. Trà Kiệu. C. Pa-lem-bang. B. Vi-giay-a. D. Đồng Dương. Câu 8: Ngành kinh tế chủ yếu của Chăm-pa là A. sản xuất nông nghiệp. C. buôn bán đường biển.
  6. B. sản xuất thủ công nghiệp. D. chăn nuôi du mục. Câu 9: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: A. Địa Trung Hải . C. Kênh đào Panama B. Biển Đen D. Kênh đào Xuyê. Câu 10: Càng lên cao thiên nhiên của dãy núi An-đét càng thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của yếu tố nào? A. Hướng địa hình. C. Nhiệt độ. B. Độ cao địa hình. D. Nhiệt độ và độ ẩm. Câu 11: Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai bộ phận. C. Bốn bộ phận. B. Ba bộ phận. D. Năm bộ phận. Câu 12. Vùng đảo châu châu Đại Dương nằm ở đâu? A. Trung tâm Đại Tây Dương. C. Trung tâm Ấn Độ Dương. B. Trung tâm Thái Bình Dương D. Trung tâm Bắc Băng Dương. Câu 13. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a lần lượt từ tây sang đông là gì? A. Vùng đồng bằng Trung Tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. B. Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. C. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a. D. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 14. Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào? A. Phía nam vòng cực Nam. C. Phía bắc vòng cực Nam. B. Phía Bắc vòng cực Bắc. D. Phía Nam vòng cực Bắc. Câu 15. Châu lục nào dự trữ nước ngọt lớn nhất thế giới? A. Châu Á. C. Châu Nam Cực. B. Châu Mỹ. D. Châu Âu. Câu 16. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. C. Hải cẩu. B. Gấu Bắc cực. D. Chim biển. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm):
  7. Đọc đoạn tư liệu trên, em hãy chỉ ra những điểm tiến bộ trong luật pháp thời Lê sơ? Bày tỏ quan điểm của em về những điểm tiến bộ trên? Câu 18: (1,0 điểm) Khai thác tư liệu 1,2 và kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại nhanh chóng? Câu 19.(0.5 điểm) Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông-Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 20.(1,5 điểm) Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình trên lục địa Ôx-trây-lia? Câu 21.(1,0 điểm) So sánh sự khác nhau về điều kiện địa lí và lịch sử dẫn đến sự hình thành các đô thị ở phương Đông và phương Tây cổ đại? Câu 22.(0.5 điểm) Biến đổi khí hậu nhiệt độ Trái đất tăng lên, dẫn tới lớp băng ở trên bề mặt lục địa Nam Cực tan chảy. Theo em, điều này sẽ tác động tới thiên nhiên và con người trên Trái đất như thế nào? Họ và tên học sinh: Số báo danh: ----- Hết -----
  8. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHẠM HUY QUANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Lịch sử - Địa lí 7 (Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A D B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D A B C A C B II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 *Luật pháp thời Lê sơ có những điểm tiến bộ:: (1,5 - Con gái được quyền thừa kế tài sản như con trai 1.0 điểm) - Khi phân chia tài sản thì hai vợ chồng đều được chia đôi. - Người chồng có thái độ lạnh nhạt, không đi lại với vợ trong năm tháng thì người vợ được phép bỏ chồng * Quan điểm của HS 0.5 Những điểm trên rất tích cực trong mọi thời đại, nhằm bảo vệ người phụ nữ. (Học sinh trình bày quan điểm cá nhân, trình bày đúng ý vẫn cho điểm) 18 * Nguyên nhân thất bại của nhà Hồ: (1,0 + Nhà Hồ không có đường lối kháng chiến đúng đắn, chủ yếu điểm) 0.5 đ dựa vào thành lũy, nặng về phòng ngự bị động rồi rút lui cố thủ. + Không tập hợp được đông đảo nhân dân tham gia kháng chiến. 0.5đ 19 *Bài học kinh nghiệm từ ba lần kháng chiến chống quân Mông (0.5 – Nguyên đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay: điểm) + Chăm lo sức dân. + Củng cố khối đoàn kết dân tộc. + Phát huy sức mạnh của toàn dân + Có sự chỉ đạo chiến lược nhất quán và xuyên suốt.
  9. + Tránh đối đầu trực diện quy mô lớn với địch, chủ động rút lui, bảo toàn lực lượng (từng bước đưa chúng vào thế trận chuẩn bị trước, đánh trận quyết định) + Nắm chắc tình hình, đánh giá đúng điểm mạnh, điểm yếu, của giặc. (Học sinh trình bày được 03 bài học vẫn cho điểm) * Lục địa Ô-xtrây-lia gồm ba khu vực địa hình: 20 + Phía Tây: vùng sơn nguyên Tây Ôxtraylia cao TB dưới 0,5 điểm (1.5 500m, trên bề mặt là các hoang mạc cát. Hoang mạc đá, cao điểm) nguyen và núi thấp. + Ở giữa: Đồng bằng trung tâm, độ cao TB dưới 200m, rất 0,5 điểm khô hạn, bề mặt có nhiều bãi đá, đồng bằng cát, đụn cát. + Phía đông: Dãy Trường Sơn Ôxtraylia cao TB từ 800 – 0,5 điểm 1000m, sườn đông dốc sườn Tây thoải dần về phía vùng đồng băng Trung tâm. 21 *Điểm khác biệt về điều kiện địa lí – lịch sử dẫn đến sự hình (1.0 thành các đô thị phương Đông và phương Tây điểm) Đô thị ở phương Đông Đô thị ở phương Tây Điều kiện tự - Các con sông lớn đã - Đất đai cằn cỗi 0.5 đ nhiên bồi tụ nên những - Nhiều mỏ khoáng đồng bằng phù sa sản màu mỡ, phì nhiêu; - Đường bờ biển dài, khí hậu thuận lợi cho nhiều vũng, vịnh kín sự sinh trưởng và phát gió. triển của các loài sinh vật Địa bàn hình - Lưu vực các dòng - Đô thị được hình 0.25 thành sông lớn ở châu Á và thành gắn liền với châu Âu các hải cảng ở châu Âu Cơ sở kinh tế - Sản xuất nông - Sản xuất thủ công nghiệp phát triển nghiệp và thương 0.25 nghiệp phát triển. 22 *Hiện tượng băng tan gây nhiều tác động tiêu cực đến (0.5 thiên nhiên và cuộc sống của con người, như: 0.5 điểm) + Nhiều vùng thấp ven biển sẽ bị ngập nước, nhiều cánh rừng ngập mặn, nhiều làng mạc ruộng đồng và các đô thị đông dân cũng sẽ bị ngập lụt khiến người dân thiếu đất sinh sống, sản xuất phải di cư đi nơi khác. + Ảnh hưởng tiêu cực đến các hệ sinh thái một số quốc gia ven biển (giảm đa dạng sinh học, mất diện tích đất).
  10. + Số lượng người dân di cư đông có thể tác động tiêu cực đến các vấn đề kinh tế xã hội (quản lí nhân khẩu, vấn đề việc làm, vấn đề phúc lợi )