Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Công Nghệ Lớp 6 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Công Nghệ Lớp 6 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_cong_nghe_l.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Công Nghệ Lớp 6 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời Tổng kiến cao gian điểm thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nội 1.1. Các dung 1 loạivải thông Trang 1 1,5 1 3 2 4,5 1 dụngdùng phục và thời để may trang trang phục. 1.2.Trang phục 1 3 1 3 0,5 1.3.Thời trang 1 1,5 1 1,5 0.5 1.4. Sử dụng và bảo quản trang phục 1
- TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời Tổng kiến cao gian điểm thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 2 Nội 2.1. Chức dung 2: năng, sơ đồ Đồ dùng khối, nguyên lí và công 4 6 2 6 1 10 điện dụng của một 6 1 22 5 trong số đồ dùng gia đình điện trong gia đình 2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện 2 3 2 6 1 5 4 1 14 3 trong gia đình Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: - Thời gian cho mỗi câu trắc nghiệm: nhận biết 1,5 phút, thông hiểu: 3 phút - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm 0,5 điểm, điểm cho câu tự luận vận dụng thấp 2 điểm, tự luận vận dụng cao 1 điểm 2
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến TT Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Nội dung 1 1.1. Các Nhận biết: Trang loại vải - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục và phục. 1 thời trang thông -Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để dụng dùng may trang phục. để may Thông hiểu: trang phục. - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải 1 thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng:Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi,tính chất công việc 1.2 Trang Nhận biết: phục - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc 3
- điểm và sở thích của bản thân. 1 - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân,tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.3 Thời Nhận biết: trang - Nêu được những kiến thức cơ bản về thờitrang. 1 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 1.4. Sử dụng Nhận biết: và bảo quản - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. trang phục - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. 4
- Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thôngdụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 2 Nội dung 2 2.1Chức Nhận biết: Đồ dùng năng, sơ đồ điện trong khối, - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia gia đình nguyên lí và đình (Vídụ:Nồi cơm điện, bếp điện,đèn điện, quạt điện, máy công dụng điều hoà, ). của một số - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ 4 đồ dùng dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện trong điện, quạt điện, máy điều hoà, ). gia đình - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Vídụ:Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, ). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện 2 trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, ). Vận dụng: 1 - Giải thích được thông số kĩ thuật trên đèn sợi đốt. 5
- - Liên hệ thực tế việc sử dụng nồi cơm điện tại gia đình 2.2. Lựa Nhận biết: chọn và sử dụng đồ - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong dùng điện gia đình tiết kiệm năng lượng. 2 trong gia - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng đình cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. 2 - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp 1 với điều kiện gia đình. Tổng 8 6 1 1 6
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Than đá D. Thực vật và động vật Câu 2 TH. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 3 TH. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì? A. Làm đẹp cho trang phục. B. Trang trí cho trang phục. C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu. D. Bảo vệ người lao động. Câu 4.Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi. phù hợp với lứa tuổi. A. Trẻ em B. Thanh niên C.Trung niên D. Người già Câu 5.Điện cực đèn huỳnh quang ống được làm bằng kim loại nào? A. Đồng.B.Wolfram. C. Kẽm. D. Nhôm. Câu 6. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng. C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu 7. Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là: A. Quạt điện B. Nồi cơm điện C. Đèn điện D. Máy bơm nước Câu 8. Đặc điểm của đènhuỳnh quang ống là: A. Ánh sáng phát ra liên tục. B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt. C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt. D. Hiệu suất pháp quang thấp. Câu 9TH. Bộ phận nào cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt khi nồi cơm làm việc ở chế độ nấu: A. Nồi nấuB.Nguồn điện C. Thân nồi D.Bộ phận điều khiển Câu 10 TH.Khi đèn Led hoạt động, bộ phận nào giúp đèn phân bố đều ánh sáng? A. Bảng mạch Led B. Thân đèn C. Vỏ bóng D. Đuôi đèn Câu 11. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện. A. Không chạm vào đế bàn là. B. Chạm vào tay cầm bàn là C. Chạm vào đế bàn là D. Chạm vào vỏ bàn là Câu 12. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng . A. 220V – 120 WB. 220V – 100W C. 220V – 80 W D. 220V – 60 W Câu 13. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì? A. Điện áp định mức, dung tích định mức. B. Điện áp định mức, công suất định mức. C. Dung tích định mức, công suất định mức. D. Điện áp định mức, khối lượng định mức. 7
- Câu 14.Phía trong Xoong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để: A. Chống gỉ sét. B. Cách nhiệt và điện. C. Làm đẹp. D. Cơm không dính vào Xoong. II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1 (2 điểm). a. Một bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V – 75 W. Hãy cho biết ý nghĩa của thông số đó. b. Nồi cơm điện nhà em có dung tích bao nhiêu, thực hiện được những chức năng gì? Câu 2 (1 điểm).Gia đình bạn Hoa có bốn người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn sử dụng một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong bốn loại dưới đây để nấu cơm và giải thích cho sự lựa chọn đó (xem Bảng 12.1) Bảng 12.1. Bảng tham khảo dung tích nồi cơm điện Dung tích Số cốc gạo tiêu chuẩn Số người ăn 0,6L 2-4 1-2 1L 5 2-4 1,8- 2L 8-12 4-6 2-2,5L 12-14 6-8 8
- ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 1-D 2-B 3-C 4-A 5-B 6-A 7-C 8-B 9-D 10-C 11-C 12-D 13-B 14-D II. Tự luận: Câu 1 (2 điểm). a. Ý nghĩa của thông số 220 V — 75 W trên bóng đèn là: - Điện áp định mức là 220 vôn ( V) (0,5 điểm) - Thông số định mức là 75 oát ( W) (0,5 điểm) b. - Nồi cơm điện nhà em có dung tích 1,5 lít (hs tự liên hệ) (0,5 điểm) - Nồi cơm điện nhà em thực hiện được những chức năng: nấu, ủ, hấp, hẹn giờ... theo yêu cầu. (0,5 điểm) Câu 2 (1 điểm). - Theo em, gia đình Hoa nên lựa chọn loại nồi loại 220 V - 775 W - 1,0 lít (0,5 điểm) - Giải thích: (0,5 điểm) Vì em trai của Hoa gần một tuổi nên lượng ăn chưa nhiều. Vì vậy loại nồi có thông số: 220 V - 775 W - 1,0 lít phù hợp với gia đình có từ 2-4 người ăn. 9