Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Công Nghệ Lớp 7 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Công Nghệ Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_cong_nghe_l.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Công Nghệ Lớp 7 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 7 - Cánh diều Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................ Mã phách Số báo danh:........................................................... Phòng KT:.................. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Đâu là bệnh mà gà thường mắc phải? 1. Nhiễm khuẩn E.coli; 2. Tụ huyết trung; 3. Phó thương hàn; 4. Cầu trùng; 5. Viêm dạ dày - ruột. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5 Câu 2. Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi? A. Vật nuôi khoẻ mạnh, phát triển toàn diện B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. Câu 3. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn? A. Cá chép. B. Cá chẽm. C. Cá tra. D. Cá trắm cỏ. Câu 4. Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi? A. Nhân viên y tế. B. Bác sĩ điều dưỡng. C. Bác sĩ thú y. D. Kĩ sư chăn nuôi.
- Câu 5. Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn để: A. tăng cường thêm chất dinh dưỡng cho gà. B. xương và cơ thể gà rắn chắc hơn. C. hạn chế tình trạng gà tái nhiễm bệnh sau khi trị bệnh. D. hoàn thiện chức năng tiêu hóa của gà con. Câu 6. Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản? A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. B. Bảo tồn đa dạng sinh học. C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Câu7. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì? A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi. B. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi. C. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá. D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước. Câu 8. Các tài nguyên biển và hải đảo nước ta phải được khai thác tổng hợp vì A. Nhằm khai thác triệt để các nguồn lợi biển và hải đảo làm cơ sở cho sự phát triển các ngành kinh tế biến. B. Đảm bảo việc khai thác hợp lí, có hiệu quả đối với các nguồn tài nguyên biển và hải đảo. C. Môi trường biển và hải đảo đang bị suy thoái và ô nhiễm nghiêm trọng. D. Để giải quyết việc làm, tăng nguồn thu nhập cho lực lượng lao động trong cả nước. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Vật nuôi non có đặc điểm gì? Nêu tên các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. Câu 2: (2,5 điểm) Khi thả cá giống cần quan tâm đến những yếu tố nào? Vì sao nên ghép các loài cá sống ở tầng nước khác nhau và không cạnh tranh nhau về thức ăn? Câu 3: (1,0 điểm)
- Trong đợt tập huấn về phương pháp sử dụng thức ăn nuôi tôm, gia đình bác Ngọc được cán bộ hướng dẫn sử dụng thức ăn phải đúng giai đoạn, đúng lượng, đúng kĩ thuật cho ăn để tôm phát triển tốt, cho năng suất cao. Theo em, khi sử dụng thức ăn không đúng lượng sẽ gây hậu quả gì cho thủy sản và môi trường nước nuôi thủy sản? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS ........ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 – 2024) MÔN CÔNG NGHỆ 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A C D B B C B B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 - Vật nuôi non có đặc điểm sinh lí như sau: chức năng của (2,5 điểm) cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện, khả năng điều tiết thân 0,5 điểm nhiệt chưa hoàn chỉnh, cường độ sinh trưởng lớn, khả năng miễn dịch yếu, thường bị thiếu máu. - Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non là: Mỗi ý 0,4 + Cho vật nuôi bú sữa đầu (sữa mẹ đẻ trong vài ngày sau điểm khi đẻ); + Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng; + Giữ ấm cơ thể; + Cho vật nuôi vận động, tắm nắng; + Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh. Câu 2 Các yếu tố cần quan tâm khi thả cá giống: (2,5 điểm) + Nguyên tắc ghép các loài cá: tập tính ăn khác nhau, sống 0,5 điểm ở các tầng nước khác nhau, không cạnh tranh thức ăn, tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có, chống chịu tốt với điều kiện môi trường. + Mùa vụ thả: vụ xuân (từ tháng 2 đến tháng 3), vụ thu (từ tháng 8 đến tháng 9). 0,25 điểm + Mật độ thả: phụ thuộc vào hệ thống nuôi, trình độ quản lí, điều kiện chăm sóc. 0,25 điểm + Yêu cầu chất lượng: cá khỏe, đều, không mang mầm bệnh; màu sắc tươi sáng. 0,25 điểm + Cách thả: cá giống được thả từ từ cho quen với môi
- trường nước mới. 0,25 điểm - Giải thích: + Nên ghép các loài cá sống ở các tầng nước khác nhau để tận dụng không gian sống theo chiều sâu của ao. + Nên ghép các loài cá có phổ thức ăn khác nhau, loại thức ăn khác nhau để tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong ao mà không cạnh tranh về thức ăn giữa các loài 0,5 điểm cá. Câu 3 Giải thích: Thức ăn giàu đạm, khi dư thừa sẽ hòa tan dinh 1,0 điểm (1,0 điểm) dưỡng vào môi trường nước, tạo điều kiện cho tảo phát triển; các hợp chất hữu cơ lắng xuống đáy ao, làm nước ô nhiễm; thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị bệnh.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Nhận biết Đặc - Tác dụng Ngành Chăn nuôi các bệnh điểm của chăm nghề mà gà thư của vật sóc, phòng trong ờng mắc nuôi và trị bệnh chăn nuôi phải non, nêu cho vật tên các nuôi công - Tác dụng việc của việc thả nuôi dư gà ra vườn ỡng và chăn thả chăm khi mặt trời sóc vật mọc và lùa nuôi gà về non. chuồng trước lúc mặt trời lặn Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu:1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 4,5 Sốđiểm: Sốđiểm: Sốđiểm:1,0 Sốđiểm: Tỉ lệ: 45% 0,5 2,5 Tỉ lệ: 10% 0,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% 25% Chủ đề 2 - Nhận Ý nghĩa Các yêu Vận Nguyên Thủy sản biết loài của việc vệ tố cần dụng nhân các cá da trơn sinh, xử lí quan tâm kiến tài - Nhận ao nuôi trư đến thả cá thức đã nguyên biết ý ớc khi cho giống, học để biển và nghĩa của nước sạch giải thích giải hải đảo việc khai vào để nuôi vì sao nên thích nước ta thác tôm, cá ghép các phải đư nguồn lợi loài cá ợc khai thủy sản sống ở thác tầng nước tổng khác nhau hợp và không cạnh Số câu: 6 tranh Số điểm: 5,5 nhau về Tỉ lệ: 55% thức ăn Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Sốđiểm: Sốđiểm:0,5 Sốđiểm: Sốđiểm: Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 5% 2,5 1,0 0,5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:25% Tỉ lệ: Tỉ lệ:5% 10% Tổng Số câu: 4 câu 4 câu 2 câu 1 câu 11 4,0 điểm 4,0 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm Tổng Số điểm: 40% 40% 15% 5% 10 Tỉ lệ: 100%