Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn KHTN Lớp 8 (Có đáp án)

docx 32 trang Minh Lan 14/04/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn KHTN Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_khtn_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn KHTN Lớp 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II NĂM HỌC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. I. MA TRẬN Số lượng câu hỏi cho từng mức độ Tổng số câu Phần/ nhận thức Nội dung TT Chương/Chủ Vận TN TL kiểm tra Vận đề/Bài Nhận Thông dụng dụng cao biết (TN) hiểu (TL) thấp (TL) (TL) 1 Chương II: -Base – Thang 1 1 Một số hợp chất pH thông dụng - Oxide 1 1 - Muối 1 1 1 1 - Phân bón hóa 1 1 1 1 học Chương V: Cường độ Điện 1 dòng điện và 1 hiệu điện thế Đo cường độ dòng điện. 1 1 Đo hiệu điện thế Trang 1
  2. Chương VI: Nhiệt (Năng Năng 1 lượng và cuộc lượng nhiệt và 1 sống) nội năng Sự truyền nhiệt 3 (Dẫn nhiệt, 3 đối lưu, bức xạ nhiệt) Sự nở vì 1 1 nhiệt Chương VII: Cấu tạo 1 1 Sinh học cơ thể của thận người Vận dụng 1 1 (12 tiết) = được hiểu biết 1đ 1.25 điểm về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Chương VIII: – Phát biểu 1 6 Sinh vật và môi được khái niệm trường quần xã sinh 1 (15 tiết) = 3.5 vật. – Phát biểu 1 được khái niệm hệ sinh thái. 1 Nêu được Trang 2
  3. khái niệm sinh 1 quyển. – Nêu được 1 khái niệm cân bằng tự nhiên. 1 1 – Nêu được 2đ khái niệm ô nhiễm môi trường – Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu – Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). Trang 3
  4. Tổng số câu 16 3 2 1 16 6 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,5 0,5 4,0 6,0 Tỉ lệ % 40 30 25 5 40 60 II. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những Nhận biết hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). Mở đầu – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu 2. Phản ứng hóa học Biến đổi Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Trang 4
  5. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) vật lí và Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra Thông biến đổi được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. hiểu hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận biết – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong Phản ứng phân tử chất đầu và sản phẩm hoá học – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và Thông biến đổi hoá học. hiểu – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. lượng Nhận biết – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt trong các (đốt cháy than, xăng, dầu). phản ứng Thông – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu hoá học hiểu nhiệt. Định luật Nhận biết Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn Thông Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng khối lượng hiểu hoá học, khối lượng được bảo toàn. Trang 5
  6. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Nhận biết phương trình hoá học. Phương – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. trình hoá Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình học Thông hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ hiểu thể. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối Nhận biết chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Mol và tỉ – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) khối của và khối lượng (m) chất khí – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào Thông công thức tính tỉ khối. hiểu V (L) – Sử dụng được công thức n(mol) để chuyển đổi 24,79(L / mol) giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Trang 6
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Tính theo – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, phương Vận dụng khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm học thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã Nhận biết tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ Nồng độ phần trăm, nồng độ mol. dung dịch Thông Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. hiểu Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho Vận dụng trước. 3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Tốc độ phản - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng ứng và chất - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; xúc tác - Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 4. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Acid (axit) Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Trang 7
  8. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu Thông chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện hiểu tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C1 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm Base hoặc base không tan. (bazơ) Thông – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, hiểu phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung Nhận biết dịch. Thang đo Thông Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một pH hiểu số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố Oxide Nhận biết 1 C2 khác. (oxit) Thông - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với Trang 8
  9. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) hiểu oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H + của acid bởi ion 1 C3 Nhận biết kim loại hoặc ion NH 4 ). – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng Muối tính tan. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. Thông – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. hiểu – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. Trang 9
  10. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra 1 C17 trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Nhận biết – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân 1 C4 kali, N–P–K). Phân bón - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá hoá học Thông học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của hiểu đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. 1 C 21 cao Vận dụng Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu đường, cao bướu cổ). Trang 10