Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

docx 8 trang Minh Lan 14/04/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_tin_hoc_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất về hoạt động gỡ lỗi. A. Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Trong lập trình không nhất thiết phải gỡ lỗi. B. Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Trong lập trình không nhất thiết phải gỡ lỗi. C. Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình. D. Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình. Câu 2: Chỉ ra phương án sai. A. Lỗi cú pháp dễ dàng được phát hiện và chỉnh sửa. B. Phát hiện lỗi logic bằng cách chạy chương trình từng bước, kết hợp theo dõi sự thay đổi của các biến, các giá trị đầu ra và so sánh với các giá trị tính được theo cách thủ công. C. Lỗi logic là lỗi viết câu lệnh sai quy tắc, làm cho chương trình không hoạt động. D. Các lỗi cần được loại bỏ trước khi chương trình được coi là sản phẩm hoàn chỉnh và có thể chia sẻ với người khác. Câu 3: Đặc điểm của văn bản trình chiếu là: A. Các thông tin càng chi tiết càng tốt. B. Ngắn gọn, chỉ nêu ý chính, không nêu chi tiết C. Nội dung các thông tin không liên quan đến chủ đề trình chiếu D. Nội dung các thông tin khác nhau phải được để ở các cỡ chữ khác nhau. Câu 4: Văn bản trên trang chiếu cần được: A. Định dạng càng nhiều màu sắc càng tốt. B. Định dạng sao cho màu sắc, cỡ chữ hài hoà phù hợp với nội dung. C. Định dạng phông chữ Arial, cỡ chữ 60. D. Định dạng cỡ chữ 60, phông chữ bất kì. Câu 5: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn Design/Themes/Chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về các bản mẫu trong Powerpoint? A. Các bản mẫu giống như các mẫu định dạng có trong nhóm Themes trên dải lệnh Design. B. Không thể sử dụng từ khoá để tìm kiếm các bản mẫu theo chủ đề. C. Chỉ chọn được một bản mẫu để tạo bài trình chiếu mới. D. Có thể chọn nhiều bản mẫu cùng một lúc để tạo bài trình chiếu mới.
  2. Câu 7: Chỉ ra phát biểu đúng về hoạt động của cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ: A. Nếu điều kiện thoả mãn thì câu lệnh được thực hiện, điều kiện không thoả mãn thì câu lệnh không được thực hiện. B. Nếu điều kiện thoả mãn thì câu lệnh không được thực hiện, điều kiện không thoả mãn thì câu lệnh được thực hiện. C. Nếu điều kiện thoả mãn thì thực hiện câu lệnh 2, điều kiện không thoả mãn thì thực hiện câu lệnh 1. D. Nếu điều kiện thoả mãn thì thực hiện câu lệnh 1, điều kiện không thoả mãn thì thực hiện câu lệnh 2. Câu 8: Có bao nhiêu cấu trúc điều khiển trong môi trường lập trình trực quan? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 9: Thuật toán so sánh hai giá trị có thể được mô tả dưới dạng: A. Cấu trúc rẽ nhánh. B. Cấu trúc tuần tự. C. Cấu trúc dữ liệu. D. Cấu trúc lặp. Câu 10: Chương trình Scratch nào sau đây thực hiện thuật toán điều khiển nhân vật đi theo hình ngũ giác đều (5 cạnh bằng nhau)? Câu 11: Sơ đồ khối sau đây mô tả thuật toán nào? A. Giải phương trình bậc nhất. B. Tính tổng 2 số x, y. C. So sánh 2 số x, y. D. Tính tích 2 số x, y.
  3. Câu 12: Khối lệnh nào thực hiện đúng thuật toán thể hiện bằng sơ đồ khối trong câu 11? A B C D Câu 13: Chọn khẳng định đúng. A. Biến là một tên gọi đặt cho một giá trị nào đó trong chương trình. B. Biến là một xâu kí tự. C. Chỉ cần tạo biến cho những dữ liệu cần tính. D. Giá trị của biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 14: Chọn khẳng định đúng. A. Cần tạo biến, đặt tên cho biến trước khi dùng biến trong chương trình. B. Tất cả các biến đều dùng chung cho các nhân vật trong chương trình. C. Tất cả các biến có giá trị thuộc kiểu dữ liệu số hoặc kiểu xâu kí tự. D. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. Câu 15: Biểu thức tính chỉ số BMI của cơ thể là: Biểu thức này trả lại giá trị thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Kiểu số B. Kiểu xâu kí tự C. Kiểu logic D. Không xác định Câu 16: Bạn khoa muốn tạo chương trình tính quãng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s = v x t. Bạn cần sử dụng các biến nào?
  4. A. Sử dụng hai biến v, t để lưu giá trị vận tốc và thời gian. B. Sử dụng 3 biến s, v, t để lưu giá trị quãng đường, vận tốc và thời gian. C. Sử dụng 2 biến s và t để lưu giá trị quãng đường và thời gian. D. Sử dụng 2 biến s và v để lưu giá trị quãng đường và vận tốc. Câu 17: Chỉ ra phép toán mà kết quả có kiểu dữ liệu là kiểu xâu kí tự. A B C D Câu 18: Thuật toán trong hình bên giải quyết nhiệm vụ gì? A. Tính diện tích tam giác với cạnh đáy và chiều cao là các giá trị nhập từ bàn phím B. Tính diện tích tam giác với cạnh đáy = 7, chiều cao = 5 C. Tính diện tích hình tròn với bán kính = 10 D. Tính diện tích hình tròn với bán kính nhập từ bàn phím Câu 19: Thuật toán thể hiện bằng sơ đồ khối trong câu 18 cần sử dụng những biến nào? A. Biến x lưu giá trị chiều cao tam giác, biến y lưu giá trị diện tích tam giác. B. Biến x lưu giá trị chiều cao tam giác, biến y lưu giá trị cạnh đáy tam giác. C. Biến x lưu giá trị cạnh đáy tam giác, biến y lưu giá trị diện tích tam giác. D. Không cần sử dụng biến trong chương trình thể hiện thuật toán này. Câu 20: Chọn khối lệnh đúng thực hiện thuật toán ở câu 18. A B C D
  5. Câu 21: Biến Điểm được sử dụng trong một trò chơi. Khối lệnh sau đây thực hiện trò chơi. Khi chơi, phím trắng (phím dấu cách) được bấm 4 lần, sau đó là phím Enter. Giá trị cuối cùng của biến Điểm là giá trị nào? A.5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22: Chỉ ra phát biểu sai. A. Có ba khối lệnh khác nhau để thể hiện cấu trúc lặp trong thuật toán. B. Điều kiện dừng lặp trong cấu trúc lặp có điều kiện kết thúc là một biểu thức logic. C. Điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh phải được thể hiện bằng một biểu thức logic. D. Sử dụng duy nhất cấu trúc lặp với số lần biết trước để thể hiện thuật toán. Câu 23: Chỉ ra phép toán mà kết quả có kiểu dữ liệu là kiểu logic. A B C D Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch lệnh có ý nghĩa gì? A. Yêu cầu nhập giá trị là 5000 từ bàn phím cho biến s. B. Gán giá trị là 5000 cho biến s. C. Tăng giá trị của biến s lên 5000. D. Giảm giá trị của biến s đi 5000. Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch lệnh có ý nghĩa gì? A. Gán giá trị là 5 cho biến s B. Tăng giá trị của biến s lên 5 C. Giảm giá trị của biến s đi 5 D. Nhập giá trị là -5 từ bàn phím cho biến s Câu 26: Xác định kiểu dữ liệu của biến a sau khi thực hiện câu lệnh: A. Kiểu xâu kí tự B. Kiểu số C. Kiểu logic D. Không xác định Câu 27: Thể hiện biểu thức: n > 50 và n < 100 trong Scratch: A B C D
  6. Câu 28: Thể hiện biểu thức: Dãy kí tự “Một ngày” nối với dãy kí tự “đẹp trời” trong Scratch: A B C D II. Tự luận Câu 1: (1 điểm) Em hãy kể ra một vài ứng dụng tin học mà các thầy cô giáo đã sử dụng để giúp nâng cao hiệu quả của việc dạy học. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu một lí do để nói rằng “Dù là nam hay nữ đều có thể chọn các nghề tin học” Câu 3: (1 điểm) Em hãy gỡ lỗi đoạn chương trình xác định một số n được nhập từ bàn phím là số chẵn hay số lẻ được cho trong hình dưới đây.
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 I. Trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 25 26 Đ/A D C B B C C D B A C C B C C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 27 28 Đ/A D A A B D A B C A D B B B A II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Một vài ứng dụng tin học mà giáo viên sử dụng để nâng cao hiệu quả dạy học: Câu 1 Sử dụng phần mềm trình chiếu tạo ra các bài giảng điện tử giúp tăng tính trực 1đ (1điểm) quan, hấp dẫn với học sinh; Dạy học trực tuyến bằng các phần mềm Zoom Meetings, Microsoft Teams, ...; Dù nam hay nữ đều có thể chọn các nghề tin học vì: Câu 2 - Các nghề ở lĩnh vực tin học không phải lao động chân tay. 1đ (1điểm) - Nhiều nghề ở lĩnh vực tin học cần tính kiên trì, chăm chỉ, cẩn thận. Chương trình được sửa như sau: Câu 3 1đ (1điểm)