Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

doc 13 trang Minh Lan 14/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_cong_nghe_lo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Năm học 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 7 Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH dung TT Đơn vị kiến thức Thời kiến Thời Thời Thời Thời Số gian thức Sô CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL CH (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Mở Vai trò, triển vọng 2 1,5 0 0 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0 đầu về của trồng trọt trồng Một số nhóm cây trọt trồng phổ biến 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 Phương thức trồng 0,75 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trọt Ngành nghề trong 0,75 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trồng trọt 2 Quy Làm đất bón phân 1,5 2 2 3,0 0 0 0 0 4 0 4,5 10,0 trình lót trồng Gieo trồng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trọt Chăm sóc 1 0,75 0 0 1 10,0 0 0 1 1 10,75 22,5 Phòng trừ sâu, bệnh 0,75 1 1 1,5 0 0 1 5,0 2 1 7,25 15,0 hại
  2. Thu hoạch sản phẩm 0,75 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trồng trọt Lập kế hoạch, tính 0 0 1 1,5 0 0 0 0 1 0 1,5 2,5 toán chi phí Nhân giống cây 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0.75 2,5 trồng 3 Trồng, Vai trò của rừng 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0.75 2,5 chăm Các loại rừng phổ sóc và 0 0 1 1,5 0 0 0 0 1 0 2,25 2,5 biến bảo vệ 0,75 rừng Trồng rừng 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 chăm sóc cây rừng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 Bảo vệ rừng 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0.75 2,5 Tổng 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Mở đầu 1. Vai trò, Nhận biết: 2 0 0 0 về trồng triển vọng- Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con trọt của trồng người và nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các nhóm Nhận biết: 1 1 0 0 cây trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau ). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận biết: 1 1 0 0 thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. trọt Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
  4. 4. Trồng trọt Nhận biết: 0 0 0 0 công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. 5. Ngành Nhận biết: 1 1 0 0 nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trồng trọt trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy 1. Làm đất, Nhận biết: 2 2 0 0 trình bón phân lót - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón trồng phân lót. trọt - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  5. 2. Gieo Nhận biết: 1 1 0 0 trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Chăm Nhận biết: 1 0 1 0 sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. Phòng Nhận biết: 1 1 0 1 trừ sâu, - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu
  6. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5. Thu Nhận biết: 1 1 0 0 hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 6. Nhân Nhận biết: 1 0 0 0 giống cây - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. trồng bằng Thông hiểu giâm cành - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  7. 7. Lập kế Thông hiểu 0 1 0 1 hoạch, tính - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên toán chi phí vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. trồng, chăm Vận dụng cao: sóc một loại - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm cây trồng sóc một loại cây trồng phù hợp. Giới thiệu Vai trò của Nhận biết: 1 0 0 0 về rừng rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Các loại Nhận biết: 0 1 0 0 rừng phổ - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. biến Thông hiểu - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Trồng, Trồng, Nhận biết: 2 2 0 0 chăm sóc chăm sóc - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. và bảo vệ rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. rừng - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng.
  8. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Bảovệ Nhận biết: 1 0 0 0 rừng - Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng: 16 12 1 1
  9. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Năm học 2022 – 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt. A. Cung cấp rau xanh cho con người. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau A. Cà phê, lúa, ngô. B. Xu hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 4. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh. A. Cây lạc (đậu phụng). B. Mùng tơi. C. Cây hoa hồng. D. Cây điều. Câu 5. Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên A. Trên 25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 6. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. Tiến hành đơn giản. B. Chi phí đầu tư thấp. C. Cây trồng không cần chăm sóc. D. Có thể trồng được rau trái vụ. Câu 7. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là A. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. Câu 8. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 9. Một trong những mục đích của việc cày đất là A. San phẳng mặt ruộng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. D. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
  10. Câu 10. Lên luống có tác dụng nào sau đây A. Làm cho đất tơi xốp. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. Chôn vùi cỏ dại. D. San phẳng mặt ruộng. Câu 11. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 12. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót A. Cày đất. B. Gieo hạt. C. Tưới nước. D. Trồng cây. Câu 13. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây. A. Gieo bằng hạt. B. Trồng bằng cây con. C. Trồng bằng củ. D. Trồng bằng đoạn thân. Câu 14. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. gieo hạt, trồng cây con. B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Vun xới, làm cỏ dại. D. Lên luống. Câu 15. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Bón phân cho cây. B. Làm cỏ dại. C. Tưới nước đầy đủ. D. Đào hố trồng cây. Câu 16. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là A. Phòng là chính. B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 17. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là A. Tiết kiệm công lao động. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Có tác dụng lâu dài. Câu 18. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ. Câu 19. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng.