Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

pdf 7 trang Minh Lan 15/04/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_tin_hoc_lop_7_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2023-2024 môn Tin Học Lớp 7 - Trường THCS Liên Giang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 M nh n th c (4-11) N i ức độ ậ ứ ộ V n d ng T ng TT Chương/ Nh n bi t Thông hi u V n d ng ậ ụ ổ ch dung/đơn vị ậ ế ể ậ ụ cao m (1) ủ đề ki n th c % điể (2) ế ứ TN TN TN TN (12) (3) TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Chủ đề 4 câu Phần mềm E: Ứng 4 1 trình chiếu cơ 2 điểm d ng tin 2đ ụ bản học 20% Chủ đề Bài 14. 3 4 câu F: Giải toán 1,5 1 Thuật 2,5 điểm quyết tìm kiếm đ 1đ vấn đề tuần tự 25% với sự 4 câu Bài 15. trợ giúp Thuật toán 3 1 m 2 c a máy 2,5 điể ủ 1,5 tính Tìm kiếm 25% nhị phân đ 1 đ 4 câu Bài 16: 4 Thuật toán 1 2 điểm 2đ sắp xếp 1 đ 30% Tổng số câu 8 6 2 1 17 Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC - LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề E Phần mềm Nhận biết trình chiếu – Nêu được một số chức 4 TN cơ bản năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. (Câu 1, câu 6, câu 8, câu 11) 2 Bài 14. Chủ đề F Thông hiểu Thuật toán - Giải thích được thuật tìm kiếm toán tìm kiếm tuần tự. (Câu 2) - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước 3 TN 1 TL nhỏ. (Câu 4, 5) Vận dụng cao – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán tìm kiếm trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. (Câu ) Bài 15. Thông hiểu Tìm kiếm - Giải thích được thuật nhị phân toán tìm kiếm nhị phân. 3 TN 1 TL (Câu 3) - Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm
  3. kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 9) - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán tìm kiếm nhị phân với bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ. (Câu 10) Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán tìm kiếm nhị phân trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. (Câu ) Bài 16. Nhận biết Thuật toán – Nêu được ý nghĩa của sắp xếp việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. (Câu 7) Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng 4 TN 1 TL được hoạt động của các thuật toán sắp xếp trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. (Câu 12, 13, 14) Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG MÔN : TIN HỌC - LỚP 7 (Thời gian làm bài : 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1: Phương án nào sai? A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng. C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình. D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu. Câu 2: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách nào? A. Đã được hoán đổi. B. Đã được sắp xếp. C. Đã được chỉnh sửa D. Cả A, B và C. Câu 4: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 5: Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào? A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A. B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm. C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm. Câu 6: Phương án nào sai? A. Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo ra các bài trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu cũng giống hoàn toàn như phần mềm soạn thảo văn bản. C. Phần mềm trình chiếu có các chức năng cơ bản là tạo bài trình chiếu dưới dạng một tệp và trình chiếu. D. Có thể xử lí văn bản, chèn hình ảnh, đồ họa, trên các trang chiếu. Câu 7: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán. B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 8: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 9: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì: A. Tìm trong nửa đầu của danh sách. B. Tìm trong nửa sau của danh sách. C. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. D. Dừng lại. Câu 10: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]? A.2. B.3. C.4. D. 5.
  5. Câu 11: Phần mềm trình chiếu có các chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ để xử lí đồ họa. C. Chỉ hiển thị các trang nội dung lên màn hình. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 12: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào? A. Giá trị của chúng tăng. B. Giá trị của chúng không bằng nhau. C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự. D. Giá trị của chúng giảm. Câu 13: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 15: (1.5 điểm) Cho bảng dữ liệu sau: STT Họ tên Ngày sinh 1 Nguyễn Vân Anh 24/12/2010 2 Hoàng Văn Bình 19/3/2010 3 Nguyễn Minh Châu 22/6/2010 4 Nguyễn Thị Hoa 15/01/2010 5 Trần Ánh Nguyệt 11/5/2010 Em hãy liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm được học sinh đầu tiên sinh vào tháng một Câu 16: (1.5 điểm)Cho bảng điểm môn Tin học của các học sinh trong tổ hai như sau: STT Họ tên Điểm 1 Nguyễn Vân Anh 7.5 2 Hoàng Văn Bình 8.0 3 Nguyễn Minh Châu 8.5 4 Nguyễn Thị Hoa 9.0 5 Trần Ánh Nguyệt 10 Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh có điểm môn Tin học là 8.5? Hãy cho biết tên của học sinh đó? -------------Hết------------
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC - LỚP 7 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu 10 11 Đáp D D B D C B C C A C D án II. Tự luận (3 điểm) Câu 15: (1 điểm) Các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm được học sinh đầu tiên sinh vào tháng một là: Bước Tên học sinh Có đúng học sinh Có đúng là đã hết cần tìm không? danh sách không 1 24/12/2010 sai sai 2 19/3/2010 sai sai 3 22/6/2010 sai sai 4 15/01/2010 đúng - Bước thứ 4: tìm thấy ngày sinh của học sinh đầu tiên sinh vào tháng 1 nên ghi tên học sinh và kết thúc thuật toán. Câu 16: (2 điểm) Dựa vào kết quả của câu 16, liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh có điểm môn Tin học là 8.5 như sau: Vùng tìm kiếm là dãy số: 7.5 9.0 8.0 8.5 7.0 Bước 1: Chọn phần tử ở giữa, đó là 8.0. So sánh ta có 8.5 > 8.0, do đó vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ còn lại nửa sau của danh sách. Bước 2: Chọn phần tử ở giữa tiếp theo, đó là 8.5. So sánh 8.5 = 8.5, tìm thấy giá trị cần tìm nên thuật toán dừng lại.
  7. T/M HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)