Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút) a. Khung ma trận TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng % điểm (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Địa lí 1 Bài 1: Vị trí địa lí, đặc 1TN 2,5% điểm tự nhiên Châu Âu Châu Âu Bài 2:Đặc điểm dân cư xã 1TN 2,5% hội Châu Âu. 2 Châu Á Bài 5: Vị trí địa lí, đặc 1TN 2,5% điểm và tự nhiên Châu Á. Bài 6: Đặc điểm dân cư, 1TN 2,5% xã hội Châu Á. Bài 7: Bản đồ chính trị 3TN 1TL(a) 17,5% Châu Á. Các nền kinh tế mới nổi 1TL(b) 5% 3 Châu Phi Bài 9: Vị Trí địa lí và đặc 1TL 10% điểm tự nhiên Châu Phi Bài 10: Đặc điểm dân cư 1TN 2,5% xã hội Châu Phi Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử Tây Âu Bài 3: Phong trào văn hóa 2TN 5% từ thế kỉ Phục hưng và Cải cách V đến tôn giáo 1 nửa đầu thế kỉ XVI
- Bài 4: Trung Quốc từ thế 2TN 1TL 15% Trung VII đến giữa thế kỉ XIX 2 Quốc và Ấn Độ Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV 1TL 5% thời đến giữa thế kỉ XIX trung đại Bài 6: Các vương quốc 1TL 15% Đông phong kiến Đông Nam Á Nam Á từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ từ nửa XVI sau thế 3 kỉ X đến Bài 7: Vương quốc Lào 2TN 5% nửa đầu thế kỉ XVI Bài 8: Vương quốc Cam- 2TN 5% pu-chia Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100% chung b. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ đánh giá TT Đơn vị kiến thức Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Âu Bài 1: Vị trí Nhận biết 1TN địa lí, đặc – Trình bày được đặc điểm điểm tự vị trí địa lí, hình dạng và nhiên Châu kích thước châu Âu. Âu Bài 2:Đặc 1TN điểm dân cư xã hội Châu Âu.
- 2 Châu Á Bài 5: Vị trí Nhận biết 1TN địa lí, đặc – Trình bày được một điểm và tự trong những đặc điểm nhiên Châu thiên nhiên châu Á: Địa Á. hình; khí hậu; sinh vật; 2 Bài 6: Đặc nước; khoáng sản. 1TN điểm dân – Trình bày được đặc cư, xã hội điểm dân cư, tôn giáo; sự Châu Á. phân bố dân cư và các đô thị lớn. Bài 7: Bản 3TN 1TL(a – Xác định được trên bản đồ chính trị ) đồ các khu vực địa hình Châu Á. và các khoáng sản chính ở Các nền châu Á. 1TL(b kinh tế mới – Xác định được trên bản ) nổi đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Vận dụng: – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. (có thể chuyển vận dụng) Vận dụng cao: – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore) Bài 9: Vị Trí Nhận biết: 1TL địa lí và đặc Châu Phi – Trình bày được một điểm tự trong những vấn đề nổi nhiên Châu
- Phi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: Bài 10: Đặc 1TN tăng nhanh dân số; vấn đề điểm dân cư nạn đói; vấn đề xung đột xã hội Châu quân sự,... Phi Thông hiểu: – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 8 câu 1câu 1/2 câu 1/2 câu Số câu/loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % theo từng mức độ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử Bài 3: Nhận biết: 2TN Tây Âu Phong trào - Trình bày được những từ thế kỉ văn hóa thành tựu tiêu biểu của V đến Phục hưng phong trào Văn hóa Phục 1 nửa đầu và Cải cách hưng. thế kỉ tôn giáo XVI Bài 4: Trung Nhận biết: 2TN Quốc từ thế Những thành tựu văn hóa VII đến giữa tiêu biểu của Trung Quốc. thế kỉ XIX Vận dụng: 1TL Trung Chứng minh được thời Quốc và Đường là thời kì phát 2 Ấn Độ triển thịnh vượng của chế thời độ phong kiến Trung trung đại Quốc. Bài 5: Ấn Vận dụng cao: 1TL Độ từ thế kỉ Ảnh hưởng của văn hóa IV đến giữa Ấn Độ thời phong kiến thế kỉ XIX đến thành tựu văn hóa của các quốc gia Đông Nam Á
- Bài 6: Các Thông hiểu: 1TL vương quốc Giới thiệu được những phong kiến thành tựu văn hóa tiêu Đông Nam biểu của Đông Nam Á. Đông Á từ thế kỉ Nam Á X đến giữa từ nửa thế kỉ XVI sau thế 3 Bài 7: Nhận biết: 2TN kỉ X đến Vương quốc Nêu được sự phát triển nửa đầu Lào của Vương quốc Lào thời thế kỉ Lan Xang. XVI Bài 8: Nhận biết: 2TN Vương quốc Nhận biết được một số Cam-pu- thành tựu văn hóa tiêu chia biểu của Vương quốc Cam-pu-chia. 8 câu 1câu 1/2 câu 1/2 câu Số câu/loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % theo từng mức độ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% c. Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút) Phân môn Địa lí I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào? A. Xcandinavi. C. Cacpat. B. Uran. D. Anpơ. Câu 2.Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở châu Âu? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Đô thị hóa nông thôn phát triển. C. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị. D. Ngành kinh tế chủ yếu ở đô thị là nông nghiệp. Câu 3. Khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu loại khoáng sản nào? A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Vàng, crôm.
- B. Than, sắt. D. Đồng, kẽm. Câu 4.Các kiểu khí hậu nào được phổ biến ở châu Á? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu hải dương. Câu 5.Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay đã giảm đáng kể là nhờ đâu? A. Tỉ lệ nữ ít hơn nam. B. Sự phát triển của nền kinh tế. C. Thực hiện chính sách dân số. D. Đời sống của người dân được nâng cao. Câu 6.Khu vực Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương. Câu 7.Khu vực Tây Nam Á có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Bồn địa. C. Đồng bằng cao. B. Núi cao D. Sơn nguyên và đồng bằng. Câu 8. Châu Phi còn tồn tại một số vấn đề xã hội nổi cộm nào cần được giải quyết để giải quyết chất lượng cuộc sống? A. Nạn đói, hạn hán C. Xung đột quân sự và hạn hán B. Nạn đói và xung đột quân sự D. Nạn đói II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 1. (1,5 điểm).Vì sao châu Phi là châu lục khô nóng bậc nhất thế giới? Câu 2. (1,5 điểm) a) Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có ý nghĩa như thế nào đến sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á. b) Lấy ví dụ chứng minh Nhật bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao? Phân môn lịch sử I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ai là nhà viết kịch vĩ đại thời kì Văn hóa Phục hưng? A. M.Xéc-van-tét. B. W.Sếch-xpia. C. Lê-ô-na đơ Vanh-xi. D. Mi-ken-lăng-giơ. Câu 2. Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào? A. N.Cô-péc-ních (Ba Lan). B. G.Ga-li-lê (I-ta-li-a). C. G.Bru-nô (I-ta-li-a). D. Pơ-tô-lê-mê (Hy Lạp). Câu 3. Hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc là: A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo.
- Câu 4. Thi Nại Am và Ngô Thừa Ân là tác giả của tác phẩm văn học nào của Trung Quốc thời phong kiến? A. Hồng lâu mộng và Tây du kí. B. Tam quốc diễn nghĩa và Tây du kí. C. Thủy hử và Tây du kí. D. Hồng lâu mộng và Thủy hử Câu 5. Vương quốc Lào thời Lan Xang được chia thành: A. 6 mường (tỉnh). B. 7 mường (tỉnh). C. 8 mường (tỉnh). D. 9 mường (tỉnh). Câu 6. Một trong những chính sách đối ngoại Vương quốc Lào thời Lan Xang là: A. chống các nước Đông Nam Á. B. hòa hiếu với Mi-an-ma. C. chống quân xâm lược Thái Lan. D. giữ quan hệ hòa hiếu với Cam-pu-chia và Đại Việt. Câu 7. Một số tín ngưỡng dân gian như: tín ngưỡng dân gian phồn thực, tục cầu mưa gắn với nền văn hóa của nước nào thời phong kiến? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C.Ấn Độ. D.Trung Quốc. Câu 8. Quần thể Ăng-co Vát, Ăng-co Thom là biểu trưng về văn hóa Phật giáo của: A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Đông Nam Á. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Có nhận định cho rằng: “Xã hội Trung Quốc dưới thời Đường đạt đến sự phồn thịnh”. Em hãy lấy dẫn chứng để chứng minh cho nhận định đó. Câu 2 (0,5 điểm). Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ thời phong kiến. Câu 3 (1,5 điểm). Hoàn thành bảng (theo mẫu dưới đây) về những thành tựu văn hóa tiêu biểu trên các lĩnh vực chủ yếu của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Lĩnh vực Thành tựu tiêu biểu Tín ngưỡng – tôn giáo Chữ viết – văn học Kiến trúc – điêu khắc d. Đáp án và hướng dẫn chấm Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A C C D B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
- Châu Phi là châu lục khô nóng bậc nhất thế giới: 0,5 - Vị trí địa lí nằm giữa hai chí tuyến, góc chiếu sáng lớn. 0,5 Câu 1 - Diện tích lãnh thổ rộng lớn, bờ biển ít bị cắt xẻ. 0,5 - Có dòng biển lạnh chảy qua. a) Ý nghĩa của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á: - Nguồn nhiệt ẩm phong phú làm cho cây cối xanh tươi quanh năm, 0.5 sinh trưởng nhanh, có thể trồng từ hai đến ba vụ lúa và rau, màu trong một năm; cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng. - Khí hậu có sự phân hoá rõ rệt theo chiều bắc - nam, theo mùa và 0.5 theo độ cao. Vì vậy, có thể trồng được các loại cây nhiệt đới, một số Câu 5 cây cận nhiệt và ôn đới. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng cũng khác nhau giữa các vùng. b) Gợi ý: - Nhật Bản chiếm vị trí hàng đầu thế giới về máy công nghiệp và thiết 0,5 bị điện tử, người máy, tàu biển, thép, ô tô, vồ tuyến truyền hình, máy ảnh, sản phẩm tơ tằm và tơ sợi tổng hợp, giấy in báo,... (HS lấy được từ 2 ví dụ trở lên thì được điểm tối đa) Phân môn lịch sử I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B C B D B A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Những dẫn chứng chứng tỏ sự phồn thịnh của xã hội Trung Quốc dưới 1 (1đ) thời Đường: - Bộ máy nhà nước được hoàn thiện từ trung ương đến địa phương. - Mở các khoa thi để tuyển chọn người tài phục vụ đất nước. - Giảm thuế, thực hiện chế độ quân điền, áp dụng nhiều kĩ thuật canh tác mới nhờ vậy nông nghiệp có bước phát triển. - Xuất hiện nhiều xưởng thủ công với hàng chục người làm việc. - Nhiều thành thị trở nên phồn thịnh. Nhà Đường có quan hệ buôn bán với hầu hết các nước châu Á, “con đường tơ lụa” được phổ biến và phát triển hơn trước. - Văn học đạt được nhiều thành tựu và có ảnh hưởng đến văn học các nước khác, đặc biệt là thơ Đường.
- Câu 2 Hầu hết các nước Đông Nam Á đều chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn 0,5 (0,5đ) Độ, thể hiện qua một số mặt chính sau: - Các nước tiếp thu Phật giáo, Hin-đu giáo của Ấn Độ. - Trên cơ sở chữ Phạn, một số nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết của mình. - Kiến trúc Hin-đu giáo và kiến trúc Phật giáo của Ấn Độ (đền tháp) có ảnh hưởng đến nhiều nước. - Ở Việt Nam, Phật giáo khá phát triển. Kiến trúc tháp của đồng bào Chăm đều chịu ảnh hưởng của kiến trúc Ấn Độ. Câu Lĩnh vực Thành tựu tiêu biểu (1,5đ) Tín ngưỡng - Phật giáo Tiểu thừa được truyền bá và phổ biến ở 0,5 – tôn giáo Đông Nam Á (Lan Xang, Cam-pu-chia, ) với nhiều ngôi chùa mới được xây dựng vừa đóng vai trò là trung tâm văn hóa, vừa là nơi thờ cúng. - Hồi giáo cũng theo chân thương nhân Ả Rập, Ấn Độ du nhập vào Đông Nam Á vào TK XII – XIII. Sau đó được phổ biến với nhiều tiểu quốc Hồi giáo ra đời và Hồi giáo trở thành quốc giáo. Chữ viết – - Nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết 0,5 văn học riêng của mình: chữ Thái, chữ Lào, chữ Nôm - Dòng văn học xuất hiện và phát triển nhanh với nhiều tác phẩm nổi tiếng. Kiến trúc – - Nhiều công trình kiến trúc như đền, chùa, tháp được điêu khắc xây dựng: khu đền Ăng-co (CPC), chùa Vàng (Mi-an- 0,5 ma), chùa Vàng (Thái Lan) - Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng thần, Phật, phù điêu PHÊ DUYỆT BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ KHXH GVBM HIỆU TRƯỞNG