Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch Sử và Địa lí Lớp 7 năm học 2022-2023 - Trường THCS Trọng Quan

pdf 3 trang Minh Lan 14/04/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch Sử và Địa lí Lớp 7 năm học 2022-2023 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch Sử và Địa lí Lớp 7 năm học 2022-2023 - Trường THCS Trọng Quan

  1. Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 11:29 Đề lịch sử địa lý 7 giữa HKI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút) Phân môn Địa lí I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí trong các thế kỉ XV-XVI là gì? A. Sự phát triển nhanh chóng của nền sản xuất ở các nước Tây Âu. B. Nhu cầu tìm con đường mới để sang phương Đông. C. Khoa học kĩ thuật có những bước tiến quan trọng. D. Nhu cầu hiểu biết khoa học về đại dương, trái đất. Câu 2. Một trong những tác động tích cực của các cuộc phát kiến địa lí đối với lịch sử loài người là gì? A. Đem lại cho loài người hiểu biết về những con đường mới , vùng đất mới.. B. Dẫn đến tình trạng bần cùng hóa người lao động. C. Dẫn đến nạn buôn bán nô lệ từ Châu Phi sang châu Mỹ D. Dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa thực dân châu Âu. Câu 3. Châu Âu nằm trải dài trên khoảng bao nhiêu độ vĩ tuyến? A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 4. Phía bắc châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Phía bắc giáp Bắc Băng Dương. B. Phía bắc giáp Đại Tây Dương.
  2. C. Phía bắc giáp Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Phía bắc giáp Ấn Độ Dương. Câu 5. Đâu là đặc điểm của khí hậu ôn đới hải dương? A. Quanh năm lạnh giá, lượng mưa trung bình dưới 500mm. B. Mùa đông ấm, mùa hè mát, có mua quanh năm, lượng mưa trung bình từ 800-1000mm. C. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm, lượng mưa dưới 500mm. D. Mùa hè nóng khô, mùa đông ấm, mưa nhiều, lượng mưa trung bình 500-700mm Câu 6. Giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu là: A. Kiểm soát đầu ra của các nguồn nước thải. B. Đánh thuế phát thải các-bon, giảm lượng xe lưu thông. C. Tăng cường tái chế và tái sử dụng chất thải. D. Xử lí nước thải sinh hoạt, công nghiệp trước khi đưa ra môi trường. Câu 7. Giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu là: A. Trồng rừng và bảo vệ rừng. B. Đầu tư công nghệ xanh, năng lượng tái tạo. C. Kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. D. Sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất công nghiệp. Câu 8. Giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu là: A. Kiểm soát và xử lí các nguồn chất độc hại. B. Trồng rừng và bảo bệ rừng. C. Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch D. Cả 2 ý B và C II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 1: Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở Châu Âu? Câu 2: Cho bảng số liệu dưới đây:
  3. Bảng 1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu năm 1990 và năm 2020 (%) Nhóm tuổi 0-14 tuổi 15-64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên 1990 20.5 66.9 12.6 2020 16.1 64.8 19.1 a. Dựa vào bảng 1 vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dần số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020. b. Nêu nhận xét. Tác giả:Trường THCS Trọng Quan