Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật Lý Lớp 8 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật Lý Lớp 8 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật Lý Lớp 8 năm học 2022-2023 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN VẬT LÝ – LỚP 8 Số tiết Tổng Số câu Điểm số Tổng quy đổi số tiết Nội dung số Vận lý Biết Biết Vận tiết dụn Biết hiểu Vận dụng thuyết hiểu hiểu dụng g 2,1*20 1,9*20 Chủ đề 5,25 5 4,75 5 1. 8 7 Chuyển 4 3 2,1 1,9 2,5 2,5 động cơ Quy đổi Quy đổi học 2 câu = 1 câu 5 câu = 1 câu TL TL; 3 TN 0 TN 2.1*20 0,9*20 5,25 5 2,25 2 3 3 2,1 0,9 8 8 Chủ đề 2,5 1,0 2. Lực Quy đổi Quy đổi cơ 3 câu = 1 câu 2 câu = 1 câu TL; TL; 2 TN 1 TN 0,7*20 0,3*20 Chủ đề 1 1 0,7 0,3 1,75 2 0,75 1 1,0 0,5 3. áp 8 8 suất Tổng 8 6 4,9 3.1 7 TN + 2 TL 1 TN + 2 TL 6,0 4,0 Vận Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao 1. Nêu được dấu hiệu 4. Nêu được tính 6. Tính được tốc để nhận biết chuyển tương đối của độ trung bình động cơ chuyển động và của một chuyển 2. Nêu được áp suất đứng yên. động không đều. Chủ đề 1. và đơn vị đo áp suất 5. Vận dụng Chuyển là gì. được công thức động cơ s học 3. Phân biệt được tính tốc độ v . chuyển động đều và t chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- TN: C1-1; C2-2; TN: C4-3; C5-4 Số câu TL: C3-1 TL: C6-3 Số điểm 2 1 2,5 1. Nêu được hai lực 4. Đề ra được 5. Biểu diễn 7. Vận cân bằng là gì ? cách làm tăng được lực bằng dụng 2. Nêu được áp lực là ma sát có lợi và vectơ. công thức Chủ đề 2. gì. giảm ma sát có tính hại trong một số F Lực cơ 3. Nêu được quán p . trường hợp cụ S tính của một vật là thể của đời sống, gì? kĩ thuật. TN: C2-5; C3-6 TN: C4-7 TL: C5-4 TN: C7-8 Số câu TL: C1-2 TL: 0 Số điểm 2,5 1,5 1 0,5 Tổng số 4TN + 2TL 3 TN 2 TL 1TN câu Tổng số 4,5 1,5 3,5 0,5 điểm
- PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường THCS Quang Dương MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 ( Thời gian làm bài : 45 phút ) A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian gọi là : A. chuyển động cơ học. B. đứng yên C. quán tính. D. vận tốc Câu 2. Đơn vị của áp suất là ? A. N.m2 B. N/m. C. N/m2. D. N.m Câu 3. Một Canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với vật nào sao đây ? A. Ván lướt. B. Khán giả. C. Ca nô. D. Tài xế canô. Câu 4. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là? A. 40 m/s B. 8 m/s C. 4,88 m/s D. 120 m/s Câu 5. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ? A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. B. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật. D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 6. Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào ? Chọn kết quả đúng ? A. Bị ngã người tới phía trước. B. Bị nghiêng người sang bên phải. C. Bị nghiêng người sang bên trái. D. Bị ngã người ra phía sau. Câu 7. Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm được lực ma sát ? A. Tăng diện tích mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. Câu 8. Ban Ly có khối lượng 50kg đang đứng trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân bạn Ly là vói đất là 0,025m 2. Áp suất bạn Ly tác dụng lên mặt sàn là ? A. 200 Pa B. 200000 Pa C. 2000 Pa D. 20000 Pa
- B. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Nêu định nghĩa chuyển động đều và chuyển động không đều? (1 điểm) Câu 2. Thế nào là hai lực cân bằng. Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang đứng yên, một vật đang chuyên động. (1,5 điểm) Câu 3. Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài 1,2m hết 0,5 giây. Khi hết dốc bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5 giây. Vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc, quãng đường nằm ngang và trên cả quãng đường là bao nhiêu? (2,5 điểm) Câu 4. Quan sát hình vẽ, hãy biểu diễn thành lời các yế tố của lực (1 điểm) V. Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D A C D B. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1 - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay 0,5 đ đổi theo thời gian - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay 0,5 đ đổi theo thời gian Câu 2 - Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên một vật, có cường độ 0,75 đ bằng nhau, phương năm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau - Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. 0,75 đ Câu 3 Vận tốc trung bình của viên bi trên Tóm đề (0,25đ) quãng đường dốc là: 푠1 1,2 s1 = 1,2m 푣 = = = 2,4 /s 0,75 đ t = 0,5s 푡 1 푡1 0,5 1 Vận tốc trung bình trên quãng đường s = 3m 2 nằm ngang t2 = 1,5s s2 3 vtb1 = ? vtb2 2m / s 0,75 đ t2 1,5 vtb2 = ? Vận tốc trung bình của viên bi trên cả vtb = ? quãng đường là: 푠1 + 푠2 1,2 + 3 0,75 đ 푣푡 = = = 2,1 /푠 푡1 + 푡2 0,5 + 1,5
- Câu 4 - Điểm đặt: Tại A 0,25 đ 0,25 đ - Phương hợp với phương ngang 1 góc 250 0,25 đ - Chiều xiên từ trái sang phải. 0,25 đ - Cường độ: F = 40N