Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_dia_li_lop_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Địa Lí Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Năm học: 2022 - 2023 Môn: Địa lí 8 MA TRẬN ĐỀ GIỮA HỌC KỲ I Mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T kiến thức thức % ( TNKQ) ( TL) ( TL) ( TL) 1 A. TỰ A1. Vị trí địa lí, 2 TN 3 câu NHIÊN địa hình và 0.5 1,5 điểm CHÂU Á khoáng sản C1 TL 15% (6,0đ) 1.0 A2. Khí hậu 2 câu 1 TN C2a C2b châu Á 3 điểm 0.25 2.5 1.0 30 % A3. Sông ngòi 6 câu 6 TN và cảnh quan 1.5 điểm 1.5 châu Á 15% 2 B. MỘT B1. Đặc điểm C3b 0,5 câu SỐ ĐẶC dân cư – xã hội 0.5 0.5 điểm ĐIỂM châu Á 5% KINH B2. Đặc điểm TẾ - XÃ phát triển HỘI kinh tế - xã 4 câu 4 TN CÁC hội các nước 1 điểm 1.0 NƯỚC châu Á 10 % CHÂU Á (1,5đ) 3 C. Kĩ C.1.Tính toán 0,5 câu C3a năng từ bảng số liệu 2.5 điểm 2.0 (2,5đ) thống kê 25% Tổng 12 TN 1TL 0.5TL 0.5TL 15 câu 1TL 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 4 điểm 30% 20% 10% 100% 40% Tỉ lệ % 40 30 20 10 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Năm học: 2022 - 2023 Môn: Địa lí 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận T Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức/kĩ năng thức Vận T kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 A. TỰ A1. Vị trí Nhận biết 2(TN) NHIÊN địa lí, địa - Nêu được đặc điểm chứng CHÂU Á hình và minh châu Á là châu lục rộng (6 điểm) khoáng lớn nhất thế giới. sản - Nêu được diện tích của châu Á tính cả các đảo phụ thuộc C1 - Liệt kê được các loại khoáng TL sản chính ở châu Á C1*
- Số câu hỏi theo mức độ nhận T Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức/kĩ năng thức Vận T kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao - Xác định được nơi phân bố chủ yếu của dầu mỏ, khí đốt. - Hướng các dãy núi chính A2. Khí Thông hiểu hậu châu - Chứng minh khí hậu châu Á Á phân hóa đa dạng C2a - Khu vực nào của châu Á chịu ảnh hưởng của hoàn lưu gió mùa Vận dụng cao - Giải thích được nguyên nhân C2b khiến khí hậu châu Á phân hóa đa dạng. - Giải thích vì sao châu Á lại chịu ảnh hưởng của hoàn lưu gió mùa A3. Sông Nhận biết ngòi và - Nêu được đặc điểm chế độ cảnh quan nước, đặc điểm sông ngòi của châu Á sông ngòi châu Á. - Biết được sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên nào. - Biết được số lượng đới cảnh quan tự nhiên của châu Á. - Biết được đới cảnh quan tự nhiên của Việt Nam. 6(TN) - Nêu được các thiên tai như động đất, núi lửa, bão, lụt thường xảy ra ở khu vực nào châu Á. - Kể tên các sông lớn đổ tra Thái Bình Dương - Kể tên các sông lớn đổ ra Ấn Độ Dương - Tên các con sông chảy trên các đồng bằng rộng lớn 2 B. MỘT B1. Đặc Thông hiểu SỐ ĐẶC điểm dân - Thấy được khu vực có dân số C3b ĐIỂM cư – xã tập trung đông nhất ở châu Á. TL KINH TẾ - hội châu Á XÃ HỘI B2. Đặc Nhận biết CÁC điểm phát - Nêu được quốc gia có trình NƯỚC triển kinh độ phát triển kinh tế - xã hội CHÂU Á tế - xã hội cao nhất ở châu Á. các nước - Nêu được quốc gia có mức độ 4(TN) châu Á công nghiệp hóa khá cao và nhanh. - Nêu được quốc gia trở nên giàu có nhờ nguồn dầu khí
- Số câu hỏi theo mức độ nhận T Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức/kĩ năng thức Vận T kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao phong phú. - Nêu được mức thu nhập của Việt Nam so với các nước châu Á. 3 C. KĨ Tính toán Vận dụng thấp NĂNG từ bảng số - Tính mật độ dân số của một C3a liệu thống số khu vực ở châu Á. TL kê Tổng 12 TN 1 1 1 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 ---HẾT--- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án đúng Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không chứng minh Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới ? A. Lãnh thổ kéo dài từ cực Bắc đến xích đạo B. Tiếp giáp 2 châu lục và 3 đại dương C. Châu Á nằm trên lục địa Á- Âu. D. Chiều dài từ Tây sang Đông nơi rộng nhất là 9200km Câu 2 : Nếu tính cả các đảo phụ thuộc thì diện tích Châu Á là : A. 30 triệu km² B. 41,5 triệu km² C. 42,5 triệu km² D. 44,4 triệu km² Câu 3: Sông ngòi khu vực nào của Châu Á có chế độ nước là “ mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ băng tan” ? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây Nam Á Câu 4 : Sông Mê Công ( Cửu Long ) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào ? A. Sơn nguyên Đê – Can B. Sơn nguyên Tây Tạng C. Sơn nguyên I – Ran D. Sơn nguyên Trung Xi – bia Câu 5: Khu vực nào Châu Á sông ngòi kém phát triển ? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 6: Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 7: Các thiên tai như : Động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt thường xảy ra ở khu vực nào của Châu Á ? A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á và Đông Á
- C. Tây Nam Á và Trung Á D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 8: Việt Nam nằm trong đới cảnh quan tự nhiên nào ? A. Rừng nhiệt đới ẩm B. Rừng cận nhiệt đới ẩm C. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng D. Rừng lá kim Câu 9 : Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á ? A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 10 : Quốc gia nào ở Châu Á có mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh ? A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. Ấn Độ Câu 11: Quốc gia nào ở Châu Á trở nên giàu có nhờ nguồn dầu khí phong phú ? A. Nhật Bản B. Việt Nam C. Cô – oét D. Lào Câu 12 : So với các nước trong khu vực Châu Á, Việt Nam có mức thu nhập thuộc vào loại : A. Cao B. Trung bình trên C. Trung bình dưới D. Thấp II .PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Câu 1 (1,0 điểm): a. Châu Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào ? b. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở những khu vực nào ? Câu 2 (3.5 điểm):Chứng minh khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng? Nguyên nhân ? Câu 3(2.5điểm):Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU VỰC CHÂU Á Khu vực Diện tích (nghìn Km2) Dân số (người) – Năm 2018 Đông Á 11762 1.650.510.776 Nam Á 4489 1.878.163.708 Đông Nam Á 4495 651.583.049 Tây Nam Á 7016 269.549.624 (Nguồn dân số theo: a. Tính mật độ dân số các khu vực? b. Cho biết khu vực nào có dân số tập trung đông nhất ? ----- HẾT----- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B D C D A C B C D Mỗi phương án đúng 0.25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a, Châu Á có những loại khoáng sản chủ yếu : (1 điểm ) Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc 0.5 b, Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều ở : Tây Nam Á, Đông 0.5 Nam Á Câu 2 Chứng minh khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng : 2.5
- (3.5 - Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu (5 đới ): 1,5 điểm ) + Đới KH cực và cận cưc, + đới KH ôn đới, + đới KH cận nhiệt, + đới KH nhiệt đới, + đới KH xích đạo - Trong mỗi đới khí hậu lại phân ra thành các kiểu KH khác nhau . 0,5 Thành 11 kiểu khí hậu. - Nhưng chủ yếu là kiểu khí hậu gió mùa và lục địa 0.5 Nguyên nhân : 1 - Do Châu Á trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng xích đạo 0,5 - Lãnh thổ Châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình phức tạp, có 0,5 nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ Câu 3 a. Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á 2,0 ( 2.5 Công thức tính mật độ dân số 0,5 푆ố â푛 điểm ) 2 Mật độ dân số = 푖ệ푛 푡í ℎ (người /km ) * Bảng: Mật độ dân số các khu vực của Châu Á (đơn vị: người/km2) 1.5 Khu Đông Nam Đông Tây vực Á Á Nam Á Nam Á Mật độ 140 418 145 3 dân số b. Khu vực có mức độ tập trung dân đông nhất 0,5 Khu vực Nam Á HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ Phạm Thị Dung Nguyễn Thi Nhài Hoàng Thị Lụa