Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 6 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

doc 7 trang Minh Lan 15/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 6 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_cong_nghe_l.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 6 - Đề 1 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG % VẬN NỘI NHẬN THÔNG VẬN SỐ CÂU TỔNG DỤNG DUNG ĐƠN VỊ KIẾN BIẾT HIỂU DỤNG HỎI ĐIỂM STT CAO KIẾN THỨC Thờ THỨC Số Thời Số Thời Số Thời Số i TN TL câu gian câu gian câu gian câu gian Bài 8: Các loại vải thường dùng trong 5 4 2 6 1 7 1 44,5% may mặc Chủ đề Bài 9: Trang phục Trang 1 và thời trang 4 3,2 1 3 1 5 1 17.5% phục và Bài 10: Lựa chọn thời và sử dụng trang trang 6 4.8 2 6 8 38% phục 5,0 12 15 13 TỔNG 16 6 1 1 phú phút phút phút t TỶ LỆ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NỘI ĐƠN VỊ NHẬN THỨC DUNG MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TT KIẾN Vận KIẾN CẦN KIỂM TRA Nhận Thông Vận THỨC dụng THỨC biết hiểu dụng cao Bài 8: Các Nhận biết: 5 2 1 loại vải - Kể tên được các loại vải thông thường dụng dùng để may trang phục. dùng - Nêu được đặc điểm của các loại trong may vải thông dụng dùng để may trang mặc phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm Chủ đề của một số loại vải thông dụng dùng Trang để may trang phục. phục và Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn 1 thời - Lựa chọn được các loại vải thông trang dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Bài 9: Nhận biết Trang - Nêu được vai trò của trang phục phục và trong cuộc sống. thời trang - Kể tên được một số loại trang 4 1 phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và
  3. sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia Bài 10: Nhận biết 6 2 Lựa chọn - Nêu được cách sử dụng một số loại và sử trang phục thông dụng. dụng - Nêu được cách bảo quản một số trang loại trang phục thông dụng. phục Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện
  4. tài chính. - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm: ( 5.0 điểm ) Ghi ra giấy thi chữ cái đầu câu đúng nhất . Câu 1: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Màu sắc. C. Kiểu dáng. D. Đường nét và họa tiết. Câu 2: Có thể phân loại trang phục theo: A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiêt. B. Lứa tuổi, thời tiết, công dụng. C. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. D. Công dụng, lứa tuổi, giới tính. Câu 3: Vải sợi thiên nhiên được đệt bằng: A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len B. Các sợi có nguồn gốc từ trư, gỗ lứa C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ D. Các loại như sợi nylon, polyester Câu 4: Mặc đẹp là mặc như thế nào? A. Thật mốt. C. Thật đắt tiền B. Phù hợp với vóc dáng lứa tuổi phong cách sử dụng. D. Cầu kỳ, hợp thời trang Câu 5:Để lựa chon trang phục lễ hội cần: A.Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng , dễ mặc, có màu sắc hài hòa. B. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng, lịch sự. C. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động. D. Có màu sắc sặc sỡ, rộng, thùng thình. Câu 6: Vải sợi hóa học được dệt bằng: A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len B. Các sợi có nguồn gốc từ trư, gỗ lứa C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ D. Cả B,C đều đúng. Câu 7. Khi kết hợp hai hay nhiều sợi khác nhau tạo thành : A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi lanh D. Vải sợi pha Câu 8 : Cách phân biệt một số loại vải là : A. Vò vải B. Vò vải, đốt sợi vải C. Đốt sợ vải D. Vò vải, đốt sợi vải, nhỏ nước, đọc thành phần sợi vải Câu 9: Trang phục đi học là trang phục có: A. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa B. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. C. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa. D. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối . Câu 10: Chức năng của trang phục? A. Giúp con người chống nóng. B. Giúp con người chống lạnh. C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Làm tăng vẻ đẹp của con người .
  6. Câu 11. Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục: A. Chỉ cần có áo đẹp B. Có dày dép đẹp C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo D. Có quần áo đẹp Câu 12. Khi mua trang phục ta nên chọn. A. Trang phục theo sở thích cá nhân B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục phù hợp với vóc dáng lúa tuổi, hoàn cảnh sở dụng, kinh tế gia đình Câu 13. Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là? A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát B. Không nhàu C. Độ bền cao D. Giặt nhanh khô Câu 14. Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là? A. Hút ẩm kém B. Dễ bị co rút C. Dễ nhàu D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi Câu 15. Trang phục truyền thống của Việt Nam là A. Áo dài B. Hanbok C. Kimono D. Áo tứ thân Câu 16. Lựa chọn trang phục cần dựa trên A. Lứa tuổi B. Đặc điểm vóc dáng C. Hoàn cảnh sử dụng D. Tất cả đáp án trên Câu 17. Có bao nhiêu phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Mỗi người có: A. Sự khác nhau về vóc dáng B. Sự giống nhau về đặc điểm cơ thể C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể D. Sự giống nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể Câu 19. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm B. Kẻ dọc, hoa nhỏ C. Mặt vải bóng, thô, xốp D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân Câu 20. Đặc điểm nào của trang phục có ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc? A. Chất liệu, màu sắc B. Kiểu dáng C. Đường nét, họa tiết D. Tất cả đáp án trên Phần II: Tự luận (5.0điểm) Câu 1: (3.0điểm) So sánh nguồn gốc và các điểm của vải sợi tự nhiên và vải sợi hóa học? Câu 2: (2.0 điểm) Trước khi đi dã ngoại, em chuẩn bị những trang phục nào để bảo vệ cơ thể dưới ánh nắng mặt trời?
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Trắc nghiệm( mỗi ý đúng 0.25) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B A B A D D D A B B D ĐÁP 13 14 15 16 17 18 19 20 ÁN A C A D C C C D II. Tự luận Câu 1(3 điểm) Vải sợi hóa học Vải sợi tự nhiên + Nguồn gốc: Từ động vật: con tằm a. Vải sợi nhân tạo Từ thực vật: cây bông, lanh + Nguồn gốc: tre gỗ nứa + Đặc điểm: mặc thoáng mát, thấm mồ hôi, giữ + Đặc điểm: độ hút ẩm cao, thoáng mát, ít nhiệt tốt, an toàn thân thiện với môi trường, nhàu hơn, bị cứng lại khi nhúng vào nước. giặt khó sạch, dễ bị nhàu. b. Vải sợi tổng hợp + Nguồn gốc: than đá, dầu mỏ + Đặc điểm: độ bền cao,hút ẩm kém, ít thoáng,k bị nhàu giặt nhanh khô, dễ gây kích ứng da Câu 2(2 điểm) Trước khi đi dã ngoại, em chuẩn bị những trang phục như mũ, áo khoác chống nắng để bảo vệ cơ thể dưới ảnh nắng mặt trời