Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_lich_su_va.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút KHUNG MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nội dung/đơn vị Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T chủ đề kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TNK TNK T TN TL TL Q L Q Q L KQ Phân môn Địa lí 1 Châu Phi, Đặc điểm dân cư, châu Mỹ xã hội châu Phi ( 10% - đã Phương thức con kiểm tra người khai thác, giữa kì II) sử dụng và bảo vệ thiện nhiên ở châu 2 TN Phi Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu Mỹ 2 Đặc điểm 1. Các trung tâm dân cư, xã kinh tế quan trọng hội, phương thức khai 1TN thác bền vững ở Bắc Mỹ (2 tiết) 3 Đặc điểm 1. Sự phân hóa tự tự nhiên nhiên theo chiều Trung và Bắc – Nam 1TN Nam Mỹ (2 tiết) 1
- 4 Đặc điểm 1. Khai thác, sử dân cư, xã dụng rừng A-ma- hội Trung dôn và Nam Mỹ, khai 1TN thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn (2 tiết) 5 Châu Đại 1. Vị trí địa lí, Dương phạm vi châu Đại (3 tiết) Dương 1 1TN 2. Đặc điểm tự TL nhiên 6. Châu Nam 1. Đặc điểm tự 1 Cực nhiên và tài 1TN T (2 tiết) nguyên thiên L nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử Đại Cồ Việt thời Đinh và - Công cuộc xây Tiền Lê dựng chính quyền và (968- bảo vệ đất nước thời 1009), Đinh- Tiền Lê. 1 3TN Trần - Tình hình chính trị (1226- dưới thời Lý 1400) (10% - Sự thành lập nhà - đã kiểm Trần. tra giữa kì II) Nước Đại - Một số nội dung Ngu thời và tác động của 2 Hồ (1400- 1TN những cải cách của 1407) Hồ Quý Ly. ( 1 tiết) Khởi nghĩa - Một số sự kiện Lam Sơn 3 tiêu biểu của khởi 1TN 1TL (1418- nghĩa Lam Sơn 1527) 2
- (2 tiết) Đại Việt - Sự thành lập thời Lê sơ vương triều Lê Sơ 1T 4 (1428- 2TN - Phát triển văn hóa, L 1527) giáo dục. (3 tiết) Vương quốc Chăm-pa và vùng - Vương quốc đất Nam 5 Chăm pa từ thế kỷ 1TN Bộ từ đầu X-XVI thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI ( 2 tiết) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 100 40% 30% 20% 10% % BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao Phân môn Địa lí 1 Châu -Đặc điểm - Trình bày được một trong Phi, châu dân cư, xã những vấn đề nổi cộm về Mỹ hội châu dân cư, xã hội và di sản ( 10% - Phi lịch sử châu Phi (ví dụ: vấn đã kiểm -Phương đề nạn đói, vấn đề xung đột tra giữa thức con quân sự,...). kì II) người - Trình bày được cách thức khai thác, người dân châu Phi khai 2TN sử dụng thác thiên nhiên ở các môi và bảo vệ trường khác nhau. thiện - Trình bày khái quát về vị nhiên ở trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. châu Phi -Vị trí địa lí, phạm 3
- vi châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu Mỹ 1 Đặc 1. Các Nhận biết điểm dân trung tâm - Xác định được trên bản cư, xã kinh tế đồ một số trung tâm kinh tế hội, quan trọng quan trọng. phương thức khai 1TN thác bền vững ở Bắc Mỹ (2 tiết) 3 Đặc 1. Sự phân Nhận biết: điểm tự hóa tự - Trình bày được sự phân nhiên nhiên theo hoá tự nhiên theo chiều Trung và chiều Bắc Đông - Tây, theo chiều Bắc 1TN* Nam Mỹ – Nam - Nam và theo chiều cao (2 tiết) (trên dãy núi Andes); đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. 4 Đặc 1. Khai Nhận biết điểm dân thác, sử - Phân tích được vấn đề cư, xã dụng rừng khai thác, sử dụng và bảo hội A-ma-dôn vệ thiên nhiên thông qua Trung và trường hợp rừng Amazon. Nam Mỹ, khai 1TN thác, sử dụng và bảo vệ rừng A- ma-dôn (2 tiết) 5 Châu 1. Vị trí Nhận biết: 1TN 1TL 1TL 4
- Đại địa lí, - Xác định được các bộ Dương phạm vi phận của châu Đại Dương; (3 tiết) châu Đại vị trí địa lí, hình dạng và Dương kích thước lục địa 2. Đặc Australia. điểm tự Thông hiểu: nhiên Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, Vận dụng: Biết liên hệ thực tiễn để lí giải nguyên nhân làm cho lục địa ôxtraylia nằm giữa Thái Bình Dương nhưng có rất nhiều hoang mạc 6. Châu 1. Đặc Nhận biết: Nam điểm tự - Trình bày được đặc điểm Cực nhiên và thiên nhiên nổi bật của (2 tiết) tài châu Nam Cực. nguyên Vận dụng: thiên - Đánh giá được kịch bản nhiên về sự thay đổi của thiên 2. Kịch nhiên châu Nam Cực khi có bản về sự biến đổi khí hậu toàn cầu. 1TN 1TL thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TN TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử 1 Đại Cồ - Công Nhận biết Việt thời cuộc xây - Giới thiệu được những nét 3 TN Đinh và dựng chính về tổ chức chính Tiền Lê chính quyền thời Ngô - Đinh - (968- quyền và Tiền Lê. 1009), bảo vệ đất - Nhận biết được đời sống Trần nước thời xã hội, văn hoá thời Ngô - (1226- Đinh- Đinh - Tiền Lê. 5
- 1400) Tiền Lê. - Mô tả được những nét (10% - đã - Tình chính về chính trị, kinh tế, kiểm tra hình chính xã hội, văn hóa, tôn giáo giữa kì II) trị dưới thời Lý. thời Lý - Sự thành lập nhà Trần. 2 Nước - Một số Nhận biết Đại Ngu nội dung - Giới thiệu được một số 1 TN* thời Hồ và tác nội dung chủ yếu trong cải (1400- động của cách của Hồ Quý Ly và nêu 1407) những cải được tác động của những ( 1 tiết) cách của cải cách ấy đối với xã hội Hồ Quý thời nhà Hồ. Ly. 3 Khởi - Một số Nhận biết nghĩa sự kiện - Trình bày được một số sự Lam Sơn tiêu biểu kiện tiêu biểu của cuộc (1418- của khởi khởi nghĩa Lam Sơn. 1TN 1527) nghĩa Lam Thông hiểu: (2 tiết) Sơn - Giải thích được nguyên 1TN* nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn và đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4 Đại Việt - Sự thành Nhận biết : thời Lê lập vương - Nhận biết được tình hình sơ triều Lê Sơ kinh tế - xã hội thời Lê sơ. (1428- - Phát triển Thông hiểu: 1527) văn hóa, - Giới thiệu được sự phát 1TL (3 tiết) giáo dục. triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá 2TN tiêu biểu thời Lê sơ. 1TL Vận dụng: Vận dụng được kiến thức lịch sử để đánh giá được chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ với công cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia này nay 6
- 5. Vương - Vương Nhận biết 1 TN quốc quốc Nêu được những diễn biến Chăm-pa Chăm pa cơ bản về chính trị, kinh tế và vùng từ thế kỷ văn hoá ở vùng đất phía đất Nam X-XVI nam từ đầu thế kỉ X đến Bộ từ đầu thế kỉ XVI. đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI ( 2 tiết) Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu 1 câu (b) TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 7
- Thời gian: 90 phút Phân môn Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Nguyên nhân xã hội chủ yếu nào kìm hãm sự phát triển kinh tế, đói nghèo, cạn kiệt tài nguyên ở châu Phi? A. Khí hậu khô nóng. C. Can thiệp của nước ngoài. B. Xung đột tôn giáo, sắc tộc. D. Tăng dân số nhanh. Câu 2. Các cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng cận nhiệt của châu Phi là: A. vải, nhãn, na. C. nho, cam, chanh, ô liu. B. bưởi, dưa hấu, cam. D. hồng, đào, mận. Câu 3. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ phân bố chủ yếu ở đâu? A. Phía Nam hồ Lớn. C. Phía Nam . B. Đông Bắc ven Đại Tây Dương. D. Phía Nam hồ lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương. Câu 4. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ phân hoá theo chiều bắc – nam, thể hiện rõ nhất ở: A. sự phân hoá cảnh quan. C. sự phân hoá địa hình. B. sự phân hoá khí hậu. D. sự phân hoá khí hậu và cảnh quan Câu 5. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào? A. Bắc. C. Đông. B. Nam. D. Tây. Câu 6. Rừng A-ma-dôn thuộc loại rừng nào? A. Rừng nhiệt đới. C. Rừng lá kim. B. Rừng lá rộng. D. Rừng hỗn hợp lá rộng và lá kim. Câu 7. Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí: A. nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam. B. nằm ở phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam. C. nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. D. nằm ở trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm khí hậu châu Nam Cực? A. Có nhiều gió bão mạnh nhất thế giới. C. Nhiệt độ trung bình thấp. B. Có khí áp thấp. D. Mưa ít, mùa đông kéo dài. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2điểm). a. Phân tích đặc điểm khí hậu của lục địa Ôxtraylia? b.Vì sao lục địa Ôxtraylia nằm giữa Thái Bình Dương nhưng có phần lớn diện tích là hoang mạc? Câu 2. (1,0 điểm) Ảnh hưởng của việc tan băng ở châu Nam Cực đến khí hậu, thiên nhiên con người trên Trái Đất? Phân môn Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 8
- Câu 1: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là: A. Đinh Bộ Lĩnh. C. Lê Hoàn. B. Đinh Toàn. D. Lý Thường Kiệt Câu 2 Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là: A. Bộ hình thư. C. Hoàng Triều luật lệ. B. Quốc Triều hình luật. D. Gia Long. Câu 3. Vị vua Lý nào nhường ngôi cho Trần Cảnh, mở ra triều đại nhà Trần? A. Lý Anh Tông. C. Lý Chiêu Hoàng. B. Lý Cao Tông. D. Lý Huệ Tông. Câu 4. Hồ Quý Ly cho phát hành loại tiền giấy đầu tiên là: A. Thông bảo hội sao. C. Thuận Thiên thông bảo B. Thông bảo. D. Thánh Nguyên thông bảo Câu 5. Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là: A. Lang Chánh (Thanh Hoá). C. Lam Sơn (Thanh Hoá). B. Tây Đô (Thanh Hoá). D. Thọ Xuân (Thanh Hoá). Câu 6. Bộ luật nào được ban hành dưới triều Lê Sơ? A. Hình thư. C. Quốc triều hình luật B. Hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ Câu 7. Ai là người đã cho lập bia để ghi danh tiến sĩ tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội)? A. Lê Thái Tổ. C. Lê Nhân Tông. B. Nguyễn Trãi. D. Lê Thánh Tông. Câu 8. Thời kì thịnh đạt nhất của Vương triều Vi-giay-a cũng như của Vương quốc Chăm-pa là: A. từ năm 988 đến 1220. C. từ năm 1220 đến năm 1353. B. từ cuối thế kỉ XIV đến năm 1471. D. từ năm 1471 đến đầu thế kỉ XVI. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Chứng minh thời Lê sơ, nước ta đã đạt được nhiều thành tựu về văn hóa-giáo dục? b. Chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ có giá trị như thế nào trong công cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia này nay? Câu 2. (1 điểm) Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn giành được thắng lợi? 4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 9
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D D D A C B Câu Đáp án Điểm 1a a. Phân tích đặc điểm khí hậu của lục địa Ôxtraylia (1.5điểm) - Hầu hết diện tích lục địa Ô-xtrây-li -a thuộc đới nóng. 0.25 - Khí hậu có sự thay đổi từ bác xuống nam và từ đông sang tây. 0.25 + Dải bờ biển hẹp phía bắc lục địa có khí hậu cận xích đạo, nóng, 0, 25 ẩm và mưa nhiều. Lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm. - Khí hậu nhiệt đới chiếm phần lớn diện tích lục địa, nhưng có sự 0.25 khác biệt từ đông sang tây: + Sườn đông dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a có khí hậu nhiệt đới 0.25 ẩm, mưa nhiều. + Từ sườn tây của dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a đến bờ tây lục địa là một vùng rộng lớn, có khí hậu nhiệt đới lục địa khắc nghiệt 0.25 - Phía nam của đảo Ta-xma-ni-a có khí hậu ôn đới. 1b b. Vì sao lục địa Ôxtraylia nằm giữa Thái Bình Dương nhưng (0.5điểm) có phần lớn diện tích là hoang mạc 0.25 - Có đường chí tuyến nam đi ngang qua nên chịu ảnh hưởng của 0.25 khí áp cao. - Địa hình cao ở rìa lục địa, ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa - Ảnh hưởng của dòng biển lạnh ... 2 Ảnh hưởng của việc tan băng ở châu Nam Cực đến khí hậu, (1 điểm) thiên nhiên con người trên Trái Đất - Nhiệt độ tăng. 0.25 - Ngập úng ở các vùng đất thấp. 0.25 - Nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng. 0.25 - Ảnh hưởng đến đời sống con người: việc đi lại trên biển, mất đất 0.25 canh tác... B. Tự luận ( 3,0 điểm) Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A C C D C 10