Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Lịch sử & Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

pdf 18 trang Minh Lan 15/04/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Lịch sử & Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_lich_su_dia.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Lịch sử & Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

  1. Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 11:13 Đề lịch sử địa lý 6 giữa HK2 PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HƯNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 QUAN NĂM HỌC: 2022- 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 TT Nội Đơn vị Mức độ nhân thức Tổng dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH kiến thức cao thức Số TG Số TG Số TG Số TG TN TL CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) 1 Nước 3 3 1/2 10 1/2 5 3 1 Văn Bài 12 : Lang- Nước Âu Văn Lạc Lang Bài 13: 2 2 2 Nước Âu Lạc
  2. 2 Thời Bài 14: 1 1 1 15 1 1 Bắc Chính thuộc sách cai và trị của chống các Bắc triều đại thuộc( phong Từ kiến thế kỷ phương II Bắc và TCN chuyển đến biến năm kinh tế, 938) văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc 3 Khí Bài 13. 2 2 1 20 2 1 hậu và Khí biến quyển đổi khí của trái hậu đất. Các khối khí. Khí áp và gió Bài 14: 1 1 1 20 1 1 Nhiệt độ và Mưa. Thời tiết và khí hậu Bài 15: 1 1 1 Biến đổi KH và ứng phó với BĐ KH
  3. 4 Nước Bài 18 : 1 1 1 trên Sông, TĐ nước ngầm, băng hà 5 Đất và Bài 21: 1 1 1 sinh Lớp đất vật trên TĐ trên TĐ Tổng 14 40 1 20 1/2 20 1/2 10 12 4 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 từng mức độ nhận thức BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo dung kiến thức cần kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng
  4. 1 Nước Nhận biết: Văn Bài 12 : - Nêu được khoảng thời gian 3 Lang- Nước Văn thành lập, trình bày được tổ ( Câu Âu Lang chức của Nhà nước Văn Lang 1,2,3) Lạc - Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn Lang thuộc khu vực ngày nay Thông hiểu: - Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang 1** Vận dụng ( - Nhận xét bộ máy Nhà nước Câu Văn Lang 13) Bài 13: Nhận biết: Nước Âu - Nêu được khoảng thời gian Lạc thành lập, trình bày được tổ 2 chức của Nhà nước Âu Lạc ( Câu - Nhận biết được phạm vi lãnh 4,5) thổ của nước Âu Lạc thuộc khu vực ngày nay - Nêu được được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Âu Lạc Vận dụng - Nhận xét bộ máy Nhà nước Âu Lạc so với Nhà nước Văn Lang
  5. 2 Thời Bài 14: Nhận biết: Bắc Chính sách - Trình bày được các chính sách 1 thuộc cai trị của cai trị của phong kiến phương ( Câu và các triều Bắc thời Bắc thuộc 6) chống đại phong Bắc kiến - Nhận biết được một số chuyển thuộc( phương biến quan trọng về kinh tế, xã Từ Bắc và hội và văn hoá Việt Nam thời thế kỷ chuyển Bắc thuộc II biến kinh Thông hiểu: TCN tế, văn hoá - Giải thích được lý do vì sao thế đến của Việt lực PKPB đánh thuế nặng vào năm Nam thời sắt và muối. 938) Bắc thuộc 1* Vận dụng: ( Câu - Miêu tả được đời sống của 14) nhân dân ta dưới ách thống trị của PKPB. Vận dụng cao: - Đánh giá được những chính sách cai trị của PKPB đối với nhân dân ta 3 Khí Bài 13. Khí Nhận biết 2 hậu và quyển của - Vị trí đai áp cao ( Câu biến trái đất. Các 7, 8 đổi khối khí. - Đặc điểm tầng bình lưu khí Khí áp và - Các loại gió trên trái đất hậu gió 1* Vận dụng: ( Câu - Vẽ sơ đồ tư duy về các loại 16) gió trên TĐ Bài 14: Nhận biết: 1 câu Nhiệt độ và Nguồn cung cấp hơi nước ( Câu Mưa. Thời 9) tiết và khí hậu
  6. Bài 15: Biến Nhận biết: 1 câu đổi KH và Những biểu hiện của biến đổi khí ( Câu ứng phó với hậu 10) BĐ KH 4 Nước Bài 18 : Nhận biết: 1 câu trên Sông, nước Chế độ nước của sông ( Câu TĐ ngầm, băng 11) hà 5 Đất Bài 21: Lớp Nhận biết: 1 câu và đất trên TĐ Các nhân tố hình thành đất ( Câu sinh 12) vật trên TĐ Tổng 14 1,0 0,5 Tỉ lệ % theo từng mức 40 30 20 độ
  7. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ) Câu 1: Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 2: Người đứng đầu một Bộ là: A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Vua Hùng. D. Lạc dân. Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở: A. Phong Châu( Phú Thọ ngày C. Phong Khê( Hà Nội ngày nay). nay). B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay). D. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay). Câu 4: Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào? A. 218 TCN. B. 207 TCN. C. 208 TCN. D. 179 TCN. Câu 5: Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra? A. Hùng B. Hai Bà C. Bà Triệu. D. Thục Phán. Vương. Trưng. Câu 6: Dưới thời Bác thuộc các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào? A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý. B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo. C. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối. D. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu. Câu 7: Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầngkhông khí nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
  8. Câu 8: Gió thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N được gọi là gió: A. Tín phong. B. Tây ôn đới. C. Động cực. D. Gió Nam. Câu 9. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ : A. biển và đại dương. B. sông, suối. C. đất liền. D. băng tuyết. Câu 10: Dòng chảy của sông trong năm được gọi là: A. chế độ nước sông . B. lưu lượng nước sông Hồng. C. tốc độ chảy. D. lượng nước của sông. Câu 11: Nguồn cung cấp chất khoáng cho đất là: A. đá mẹ. B. khí hậu. C. thực vật. D. động vật Câu 12: Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng. B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng. C. Thiên tại xảy ra thường xuyên và bất thường. D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch. PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang? Câu 2. (1,5 điểm): Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc? Câu 3. (2 điểm): Vẽ sơ đồ tư duy về các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất? Câu 4. (2 điểm): Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất?
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM : I - PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): Mỗi ý đúng 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 AAAD Đ/a C B A C D C B C II - PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu hỏi Nội dungĐiểm 1 Sơ đồ Nhà nước Văn Lang: 1,25 (1.5điểm)