Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2020-2021 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

doc 3 trang Minh Lan 14/04/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2020-2021 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021_mon_hoa_hoc_lop_8_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2020-2021 môn Hóa Học Lớp 8 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC 8 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất- nguyên tử- 1 câu Số câu: 1 phân tử 0,5 điểm Điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Phản ứng hóa 1 câu Số câu: 1 học 0,5 điểm Điểm: 0.5 Tỷ lệ: 5% Mol và tính toán 1 câu 1 câu Số câu: 2 hóa học 0,5 điểm 0,5 điểm Điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Oxi- không khí 1 câu 1 câu Số câu: 2 0,5 điểm 0.5 điểm Điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Hiđro- nước 1 câu 1 câu 1 câu 1/2 câu Số câu: 1 điểm 0.5 1 điểm 0.5 3.5 điểm điểm Điểm: 3 Tỷ lệ: 30% 1 câu 1 câu 1 câu 1,5 câu 1 câu Số câu: Dung dịch 0.5 điểm 0.5 0,5 điểm 1,5 1 điểm 5.5 điểm điểm Điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Tổng số câu: 15 Số câu: 7 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: Tổng số điểm: 10 Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 15 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% Điểm: 10 Tỷ lệ: 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH NĂM HỌC: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: Khoang tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Hạt nhân bao gồm những loại hạt: A. Electron và notron B. Proton và nơtron C. Electron D. Tất cả đáp án đúng Câu 2: Phản ứng hóa học là A.Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất Câu 3: Số mol nguyên tử có trong 9. 10²³ nguyên tử oxi? A.1 mol B. 5 mol C. 1,2 mol D. 1,5 mol Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam Cacbon cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được sản phẩm là khí cacbonic (CO2). Giá trị của V là: A. 2,24lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 5: Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp? A. CaCO3. B. H2O. C. KMnO4. D. KClO3 Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl C. CaCO3 → CaO + CO2 D. NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O Câu 7: Trong phân tử nước có phần trăm khối lượng H là A. 11,1% B. 88,97% C. 90% D. 10% Câu 8: Dầu ăn có thể hòa tan trong? A. nước. B. nước muối. C. xăng. D. nước đường. Câu 9: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là A. Dung môi B. Dung dich bão hòa C. Dung dich chưa bão hòa D. Cả A&B II. TỰ LUẬN Câu 10:(0,5 điểm). Thế nào là phản ứng thế? Cho 1 ví dụ minh họa. Câu 11:(1,5 điểm). Cho một luồng khí H 2 đi qua 4 gam bột CuO nóng màu đen thu được chất rắn màu đỏ và nước. a) Tính thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được. c) Tính khối lượng nước thu được sau phản ứng. Câu 12:(0,5 điểm). Đun nhẹ 40 gam dd NaCl cho đến khi nước bay hơi hết, người ta thu được 8 gam muối NaCl khan. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được? Câu 13:(2,5 điểm). Cho 6,5 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl a.Tính thể tích H2 thu được ở đktc b.Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng ---------------------------------------- HẾT -----------------------------------------
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B B D A B B A C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 II. Tự luận ( 5 điểm) Câu Đáp án Điểm 10 Số mol H2 là: 2,24: 22,4 = 0,1( mol) 0 (0,5 điểm) Ta có PT: 2H2 + O2 t 2 H2O Theo PT số mol H2O = số mol H2 = 0,1 (mol) Khối lượng nước thu được là: 0,1.18 = 1,8 (g) 0,5 11 nCuO = 4 : 80 = 0,05 (mol). Chất rắn màu đó là Cu. 0,25 (1,5 điểm) 0 PTHH: H2 + CuO t Cu + H2O 0,05 0,05 0,05 0,05 (mol) 0,5 Thể tích khí H2 đã phản ứng là : VH2 = 0,05.22.,4 = 1,12 lít . 0,25 Khối lượng Cu ban đầu là: mCu = 0,05.64 = 3,2 (gam) 0,25 Khối lượng H2O thu được là mH2O = 0,05.18 = 0,9 (gam) 0,25 12 Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là : (0,5 điểm) C%(NaCl) = 8.100% / 40 = 20% 0,5 6,5 Câu 13 Số mol Zn là nZn = = 0,1 mol 0,5 (2,5 điểm) 65 PT : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5 0,5 0,1 → 0,2 → 0,1 → 0,1 mol a.VH2 = 0,1.22,4 = 2,24(l) 0,5 0,2 b.CM (dd HCl) = = 2 (M) 0,1 0,5