Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Mã đề 003 - Trường THCS Hợp Hưng (Có đáp án)

docx 5 trang Minh Lan 16/04/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Mã đề 003 - Trường THCS Hợp Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_khtn_lop_6_ma_de.docx
  • pdfDE 3-KHTN 6- TUAN 18.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn KHTN Lớp 6 - Mã đề 003 - Trường THCS Hợp Hưng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG NĂM HỌC 2022 – 2023 ===***=== MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .......................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 003 I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi C. Tả, sởi, viêm gan A B. Quai bị, lao phổi, viêm gan B D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da Câu 2. Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong thiên nhiên và thường với số lượng lớn vì: A. Chúng có khả năng sinh sản rất nhanh bằng cách phân đôi tế bào B. Chúng có nhiều hình dạng khác nhau C. Chúng có kích thước nhỏ D. Chúng có hình thức sinh dưỡng hoại sinh hoặc kí sinh Câu 3. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan? A. Hệ chồi và hệ rễ. B. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ C. Hệ rễ và hệ thân D. Hệ chồi và hệ thân Câu 4. Sự bay hơi là sự chuyển thể từ A. từ thể khí sang thể lỏng của chất. B. thể rắn sang thể lỏng của chất. C. thể lỏng sang thể rắn của chất. D. từ thể lỏng sang thể khí của chất. Câu 5. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng ? A. Oxygen không tan trong nước C. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu B. Oxygen cần thiết cho sự sống D. Oxygen không mùi và không vị Câu 6. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất? A. Cơm nếp lên men thành rượu C. Nến cháy thành khí cacbonđioxit và hơi nước B. Bánh mì để lâu bị ôi thiu D. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời Câu 7. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. B. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch? A. Nước đường. B. Nước cất. C. Nước cam D. Nước phù sa. Câu 9. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta? Mã đề 003 Trang 1/3
  2. (1) Gọi đúng tên sinh vật. (2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại. (3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn. (4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới. A. (2), (3), (4). B. (1),(2), (3). C. (1),(3), (4). D. (1),(2), (4). Câu 10. Các loại mô cấu tạo nên lá cây (hình vẽ). Hãy cho biết lá cây không được cấu tạo từ loại mô nào dưới đây? A. Mô dẫn. B. Mô biểu bì. C. Mô cơ bản. D. Mô cơ. Câu 11. Chọn câu đúng. A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan B. Nước đường không phải là dung dịch C. Dầu ăn tan được trong nước D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước Câu 12. Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là: A. Hệ cơ quan B. Mô C. Tế bào D. Cơ quan Câu 13. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng. B. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. Câu 14. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa: A. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết C. Tất cả đáp án đều đúng B. Giúp cơ thể lớn lên D. Giúp tăng số lượng tế bào Câu 15. Cây lớn lên nhờ: A. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu B. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu C. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. D. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. Câu 16. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. B. Gây bệnh viêm gan B ở người. C. Gây bệnh nấm da ở động vật. D. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 17. (1,25 điểm): Trong phòng thực hành có thiết bị như trong hình sau: a. Tên thiết bị này là gì? b. Thiết bị này dùng để làm gì? c. Trước khi dùng thiết bị này, bạn Mai không điều chỉnh về đúng số 0 (Hình bên). Theo em, bạn Mai làm vậy đúng hay sai? Giải thích? Mã đề 003 Trang 2/3
  3. Câu 18. (0,5 điểm) a. Kể tên 2 loại lương thực thường được sử dụng trong gia đình em? b. Để bảo quản 2 loại lương thực đó, em cần sử dụng các biện pháp nào? Câu 19. (1,0 điểm) Bột sắn được sản xuất từ củ sắn dây. a. Nước bột sắn là hỗn hợp hay chất tinh khiết? b. Quá trình làm bột sắn từ nước ép củ sắn dây sử dụng phương pháp tách chất chủ yếu nào? c. Có một mẫu bột sắn có lẫn cát, em hãy đề xuất phương pháp tách bột sắn ra khỏi cát? Câu 20.(1,5 điểm) Quan sát một số cơ quan trong hình sau: a. Gọi tên cơ quan tương ứng với hình: (4), (5) b. Trong các cơ quan trên, hệ hô hấp gồm các cơ quan nào? c. Kế tên 1 cơ quan khác thuộc hệ hô hấp mà em biết? Câu 21.(1,75 điểm) a. Hãy cho biết virus trong hình bên gây bệnh gì? Để phòng chống bệnh do virus này gây ra chúng ta cần có những biện pháp gì? b. Hãy vẽ hình 1 loài nấm em đã từng được quan sát? c. Gia đình Hà đi du lịch Đà Nẵng 1 tuần. Trước khi đi, Hà để quên 1 cái bánh mì ở bàn bếp. Điều gì sẽ xảy ra với cái bánh mì đó khi gia đình Hà trở về sau chuyến du lịch? Giải thích? =========== Hết ========== Mã đề 003 Trang 3/3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM - Mã đề: 003 I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A A D A D A A D D A B C C D B II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 17. ( 1,0 điểm ) a) Thiết bị có tên là đồng hồ bấm giây điện tử 0,25 b) Đồng hồ bấm giây điện tử dùng để đo thời gian 0,25 c) 0,25 - Bạn Mai làm thế là không đúng. - Vì khi đó kết quả đo sẽ không chính xác, kết quả sẽ thừa 1,36 giây. 0,25 Câu 18. ( 0,5 điểm ) a. 2 loại lương thực thường được sử dụng trong gia đình em: gạo, khoai 0,25 b. Để bảo quản 2 loại lương thực đó, em cần sử dụng các biện pháp: 0,25 - Bảo quản khô, tránh nơi ẩm ướt - Đựng trong thùng, hộp kín tránh chuột, gián (HS có đáp án khác, đúng cho điểm tối đa) Câu 19. ( 1,0 điểm ) a. Nước bột sắn là hỗn hợp 0,25 b. Quá trình làm bột sắn từ nước ép củ sắn dây sử dụng phương pháp tách chất 0,25 chủ yếu là lọc. c. - Hoà hỗn hợp bột sắn có lẫn cát vào nước, quấy đểu cho bột sắn dây hoà hết 0,25 vào nước và lọc cát ta thu được hỗn hợp nước sắn dây. - Dùng phương pháp lọc nhiều lần và để lắng rồi gạn bỏ nước ta tách được bột 0,25 sắn. (HS đề xuất được phương pháp: Lọc vẫn cho điểm tối đa) Câu 20. ( 1,5 điểm ) a. (4): Thận 0,25 (5): Gan 0,25 b. Hệ hô hấp gồm cơ quan: (1): Phổi 0,25 c. 1 Cơ quan khác thuộc hệ hô hấp mà em biết: Khí quản 0,5 (HS kể cơ quan khác, đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 21. ( 1,75 điểm ) a. - Virus Adeno có trong hình gây bệnh đau mắt đỏ (viêm kết mạc). 0,25 - Biện pháp phòng tránh: + Tăng cường vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sống 0,25 • + Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước sạch, đặc biệt là trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. • + Vệ sinh mũi họng: Nhỏ nước muối sinh lý vào mũi đối với trẻ nhỏ, tập thói quen súc miệng nước muối. Mã đề 003 Trang 4/3
  5. + Tuyệt đối không sử dụng chung khăn mặt và giặt sạch khăn mặt thường xuyên + Đeo khẩu trang, tiêm vacxin..... (HS kể biện pháp khác, đúng vẫn cho điểm tối đa) b. HS vẽ đúng, đẹp 0,75 • c. • - Bánh mì bị mốc 0,25 - Vì: Trong môi trường nhiệt độ phòng, thuận lợi về độ ẩm và dinh dưỡng cho sự 0,25 phát triển của nấm. Mã đề 003 Trang 5/3