Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_cong_nghe_lop_8.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Công Nghệ Lớp 8 - Trường THCS Quang Dương (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Chủ đề kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL - Biết được vật liệu cách điện, dẫn - Hiểu đc đặc tính và công dụng của mỗi - Sử dụng tốt các đồ dùng điện, dẫn từ loại vật liệu điện - Biết cấu tạo, chức năng một số đồ - Hiểu đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc - Tính toán được điện năng đùng điện như: bàn là điện, quạt điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. tiêu thụ của đồ dùng điện. 1. Đồ dùng điện điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 - Ưu nhược điểm các loại đèn - Sử dụng được máy biến áp gia đình pha - Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện đúng yêu cầu. - Sử dụng điện năng họp lí nhiệt, điện cơ - Có ý thức tiết kiệm điện - Cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng năng. máy biến áp 1 pha Số câu 2 1 2 5 Số điểm 1 0,5 3,5 5 - Hiểu đc công dụng, cấu tạo và nguyên lí - Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số làm việc của thiết bị đóng, cắt, lấy điện và 2. Mạng điện phần tử mạng điện nhà bảo vệ của mạng điện nhà - Đọc đc sơ đồ mạch điện cơ trong nhà - Biết cách thiết kế mạch điện đơn - hiểu đc khái niệm sơ đồ điện nguyên lí, bản của mạng điện nhà giản sơ đồ lắp đặt của mạng điện, các bước thiết kế mạch điện Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1 2,5 5 TS câu hỏi 5 2 4 11 TS điểm 2,5 1,5 6 10
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TR HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án em cho là đúng nhất (4.0 điểm) Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà A. Bóng điện: 220V – 40W C. Quạt điện: 110V – 30W B. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W Câu 2. Cấu tạo công tắc điện gồm: A. Vỏ, cực động B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh, vỏ D. Cực động, cực tĩnh, vỏ Câu 3. Nguyên tắc mắc cầu chì là A. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện B. Lắp trên dây trung tính C. Mắc trên cả hai dây D. Tuỳ người sử dụng Câu 4. Hành vi tiết kiệm điện năng là A. Để đèn sáng suốt ngày đêm B. Làm việc xong không tắt máy vi tính C. Khi ra khỏi nhà tắt đèn các phòng D. Tan học không tắt đèn phòng học Câu 5. Thiết bị lấy điện là A. Cầu dao B. Công tắc C. Cầu chì D. Phích cắm điện Câu 6. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là A. Cơ năng B. Điện năng C. Nhiệt năng D. Điện năng và nhiệt năng Câu 7. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là A. Dây chì B. Dây đồng C. Dây nhôm D. Các cực tiếp điện Câu 8. Áptomát là thiết bị có chức năng A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D.Thay cho một thiết bị khác.
- B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Theo em, sử dụng đèn Sợi đốt hay đèn Huỳnh quang để thắp sáng là có lợi hơn? Giải thích? Câu 10: (2,5 điểm) a/ Trình bày đặc điểm của mạng điện trong nhà? b/ Tại sao người ta thường dùng các thiết bị đóng – cắt, lấy điện trong các mạng điện? Câu 11: (2,0 điểm) Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V. a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ. b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1KWh có giá là 1100 đồng. hết .. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm khách quan: (4.0 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C D C A C B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Khi sử dụng để thắp sáng thì sử dụng đèn huỳnh quang là có lợi 0.5 hơn. Vì: - Đèn huỳnh quang có tuổi thọ lớn hơn đèn sợi đốt: tuổi thọ của 0.5 9/ đèn huỳnh quang là khoảng 8000 giờ còn của đèn sợi đốt khoảng (1,5đ) 1000 giờ. - Dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện hơn: hiệu suất phát quang 0.5 của đèn sợi đốt là 4 – 5%, còn của đèn huỳnh quang là 20 - 25%. 10/ a/ Đặc điểm của mạng điện trong nhà: (2,5đ) - Có điện áp định mức 220V. 0.5
- - Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng: có nhiều loại đồ 0.5 dùng điện và công suất của các đồ dùng điện rất khác nhau. - Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp 0.5 với điện áp mạng điện. b/ Phải sử dụng thiết bị đóng – cắt và lấy điện trong gia đình vì: - Thiết bị đóng – cắt điện gồm: cầu chì, cầu dao, aptomat có 0.5 tác dụng bảo vệ mạch điện, thiết bị điện khi xảy ra sự cố quá tải, ngắn mạch. - Thiết bị lấy điện gồm: công tắc, ổ lấy điện có tác dụng lấy điện 0.5 cung cấp cho đồ dùng điện một cách an toàn. a) - Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t = 4.30 = 120h 0.5 - Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng: 0.75 11/ A = P.t = 40.120 = 4800 Wh = 4,8 KWh (2,0đ) 0.75 b) Tiền điện phải trả: 4,8 . 1100 = 5280 đồng. BGH TỔ TRƯỞNG GVBM