Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 6 năm học 2022-2023 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

pdf 10 trang Minh Lan 15/04/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 6 năm học 2022-2023 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_lich_su_dia_li_lop_6_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Lịch sử & Địa lí Lớp 6 năm học 2022-2023 - Trường THCS Trọng Quan (Có đáp án)

  1. Trường THCS Trọng Quan Thứ 7, 20/05/2023 | 11:22 Đề lịch sử địa lý 6 cuối HKI PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học:2022 – 2023 ====***==== ( Thời gian làm bài: 90 phút) TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông hiểu biết (TL) (TNKQ) Phân môn Địa lí 1 Trái đất – Bài 7+8 Chuyển động của Trái Đất và hệ 2TN hành tinh quả địa lí của hệ mặt trời 2 Cấu tạo Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng 2TN của Trái kiến tạo Đất. Vỏ Trái Đất Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình 1TL ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Bài 12: Núi lửa và động đất 2TN* Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản 3 Khí hậu và Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp 2TN biến đổi và gió khí hậu Tỉ lệ 20% 15% Phân môn Lịch sử 1 Xã hội cổ Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 2TN
  2. đại Bài 8: Ấn Độ cổ đại 2TN Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ 2TN VII Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại 2Đông Bài 11: Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á 2TN Nam Á từ những Bài 12: Sự hình thành và bước đầu phát 1TL thế kỉ triển của các vương quốc phong kiến Đông tiếp giáp Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) đầu công nguyên Bài 13: Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á đến thế đầu công nguyên đến thế kỉ X kỉ X Tỉ lệ 20% 15% Tổng hợp 40% 30% chung BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học:2022 – 2023 ( Thời gian làm bài: 90 phút) *** TT Nội dung Đơn vị Mức độ đánh giá kiến thức kiến thức Nhận Phân môn Địa lí 1 Trái đất – Chuyển Nhận biết: 2TN hành tinh động của – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: của hệ Trái Đất và quanh trục và quanh Mặt Trời. mặt trời hệ quả địa lí .
  3. 2 Cấu tạo Bài 10: Cấu Nhận biết: 2TN của Trái tạo của Trái Đất. Vỏ Đất. Các – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm Trái Đất mảng kiến ba lớp. tạo -Trình bày được các mảng kiến tạo trên trái đất. Bài 11: Quá Thông hiểu: trình nội sinh và quá - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại trình ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, sinh. Hiện kết quả. tượng tạo – Trình bày được tác động đồng thời của núi quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Bài 12: Núi Nhận biết: 2TN* lửa và động đất Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa Thông hiểu – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Bài 13: Các Vận dụng dạng địa hình chính – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng Đất. Khoáng bằng. sản 3 Khí hậu Bài 15: Lớp Nhận biết 2TN và biến vỏ khí của đổi khí Trái Đất. – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm hậu Khí áp và chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; gió – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. Số câu/loại câu 8 câu TNKQ Tỉ lệ % theo từng mức độ 20% Phân môn Lịch sử
  4. 1 Xã hội Bài 7: Ai Nhận biết: 2TN Cập và cổ đại Kể tên và nêu được những thành tựu chủ Lưỡng Hà yếu về văn hóa ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Bài 8: Ấn Nhận biết: 2TN Độ cổ đại Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ Bài 9: Trung Nhận biết: 2TN Quốc từ thời Nêu được những thành tựu cơ bản của nền cổ đại đến văn minh Trung Quốc thế kỉ VII Bài 10: Hy Vận dụng cao: Lạp và La Mã cổ đại - Liên hệ với hiện tại để chỉ ra một số thành tựu văn hóa còn được bảo tồn đến ngày nay 2Đông Bài 11: Các Nhận biết: 2TN Nam Á từ quốc gia sơ Trình bày được sơ lược về vị trí của vùng những thế kì ở Đông Đông Nam Á kỉ tiếp Nam Á giáp đầu công Bài 12: Sự Thông hiểu: hình thành nguyên Thấy được những lợi thế của các vương và bước đầu đến thế kỉ quốc phong kiến Đông Nam Á để phát triển phát triển X kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) Bài 13: Giao Vận dụng: lưu văn hóa ở Đông Hiểu được biểu tượng trên lá cờ của Hiệp hội Nam Á đầu các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) công nguyên đến thế kỉ X Số câu/loại câu 8 câu TNKQ Tỉ lệ % theo từng mức độ 20% Tổng hợp chung 40%
  5. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học:2022 – 2023 ( Thời gian làm bài: 90 phút) ====***==== *** Phân môn Địa lí: I. TRẮC NGHIỆM: (2điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh trục là: A. 22 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 25 giờ. Câu 2.Trái Đất chuyển động quanh mặt Trời theo hướng: A. Từ bắc đến nam B. C. Từ nam đến . Từ bắc. tây sang đông. Câu 3: Trái Đất được cấu tạo gồm ba lớp, từ ngoài vào trong bao gồm A. Vỏ Trái Đất, lớp man- ti và nhân Trái Đất. B. Vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất và lớp man-ti. C. Lớp man-ti ,vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất. D. Nhân Trái Đất ,lớp man-ti, vỏ Trái Đất. Câu 4: Đất đỏ badan màu mỡ được hình thành do quá trình phong hoá các sản phẩm phun trào của núi lửa, thích hợp trồng các loại cây công nghiệp (cà phê, cao su,...) tập trung ở khu vực nào của nước ta? A. Miền núi Tây Bắc. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 5: Khi đang xảy ra động đất, hành động nào sau đây là không phù hợp? A. Không đi cầu thang máy. B. Chui xuống gầm bàn. C. Trú ẩn ở góc nhà. D. Tìm
  6. cách chạy ra khỏi nhà. Câu 6: Thứ tự các tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là? A. Đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. B. Các tầng cao của khí quyển, bình lưu, đối lưu. C. Bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. Các tầng cao của khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 7: Gió là sự chuyển động của không khí từ? A. Nơi áp thấp đến nơi áp cao.C. Nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp. B. Nơi áp cao đến nơi áp D. Nơi có nhiệt độ thấp đến nơi thấp. có nhiệt độ cao. Câu 8: Trên trái đất có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn? 9 6 8 7 B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy nêu vai trò của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. Câu 2 (1 điểm). Em hãy nêu sự khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên: Cao nguyên Đồng bằng Độ cao Hình thái Ví dụ Câu 3 (0,5 điểm). Tại sao các loại gió thường xuyên trên trái đất không thổi theo chiều Bắc – Nam? Phân môn lịch sử I. TRẮC NGHIỆM: (2điểm).Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Lưỡng Hà là: A. Đại bảo tháp San-chi. B. Chùa hang A-gian-ta. C. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Kim tự tháp Kê-ốp. Câu 2. Kim tự tháp là thành tựu văn hóa tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
  7. Câu 3. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là: A. Chữ Nho. B. Chữ Phạn. C. Chữ tượng hình. D. Chữ Hin-đu. Câu 4. Phật giáo ở Ấn Độ ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ IV TCN. B. Khoảng thế kỉ V TCN. C. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ VII TCN. Câu 5. Người Trung Quốc cổ đại đã có 4 phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật đó là: A. giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. B. dệt, thuốc nổ, kĩ thuật in, luyện kim. C. giấy, thuốc nổ, la bàn, luyện kim. D. thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in, luyện kim. Câu 6. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là: A. Tử Cấm Thành. B. Ngọ Môn. C. Lũy Trường Dục. D. Vạn Lý Trường Thành. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng vì: A. Nằm giáp Trung Quốc. B. Nằm giáp Ấn Độ. C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa. D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương. Câu 8. Khu vực Đông Nam Á được coi là A. Cầu nối giữa Trung quốc và Ấn Độ. B. “ngã tư đường” của thế giới. C. “cái nôi” của thế giới. D. Trung tâm của thế giới. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, thành tự văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 2 (1,5 điểm). Các vương quốc phong kiếnĐông Nam Á đã phát huy những lợi thế nào để phát triển kinh tế? Câu 3 (1điểm). Biểu tượng trên lá cờ của Hiệp hội các quốc gia
  8. Đông Nam Á (ASEAN) ngày nay thể hiện điều gì? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học:2022 – 2023 ( Thời gian làm bài: 90 phút) *** Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm Câu1234 5 6 7 8 Đáp ánCBADD ABD II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dungĐiểm Câu 1 - Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh (1,5đ) là 2 quá trình đối nghịch nhau trong việc 0,5 hình thành địa hình bề mặt Trái Đất vì 2 quá trình này tuy diễn ra đồng thời nhưng khác nhau về nguồn gốc và tác động đến địa hình. - Nếu như nội lực là những quá trình xảy ra ở trong lòng đất thì ngoại lực xảy ra ở bên 0,5 ngoài trên bề mặt đất. - Nội lực có xu hướng làm tăng tính gồ ghề, 0,5 trong khi đó ngoại lực làm cho bề mặt TĐ trở nên bằng phẳng hơn
  9. Câu 2 Cao Đồng nguyên bằng (1đ) 0,25 Độ Trên 500 m so Dưới 200 m so 0,5 cao với mực nước với mực nước biền biền Hình Tương đối bằng Khá bằng 0,25 thái phẳng, có sườn phẳng, có thể dốc,dựng đứng rộng hàng triệu thành vách km2 Ví Pa-ta-gô-ni, Ấn Hằng, Hoa dụ Mông Cổ, Tây Bắc, Bắc Âu, A- Tạng ma-dôn Câu 3 - Gió không thổi theo chiều Bắc - Nam mà (0,5đ) lệch về phía tay phải hoặc tay trái tuỳ theo 0,5 nửa cầu Bắc hoặc Nam. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng này là do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất. Vận động này đã làm xuất hiện lực Côriôlit làm cho mọi vật trên bề mặt địa cầu khi chuyển động theo hướng kinh tuyến đều bị lệch hướng. - Lực Côriôlit luôn tác động thẳng góc với hướng chuyển động của vật, làm cho vật chuyển động lệch về bên phải nếu ở nửa cầu Bắc và lệch về bên trái nếu ở nửa cầu Nam. Tốc độ chuyển động của vật chuyển động càng lớn thì tác động của lực Côriôlit càng rõ. Gió thổi từ cao áp về hạ áp cũng chịu sự tác động của lực Côriôlit mà lệch đi so với hướng ban đầu. Phân môn lịch sử I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm Câu1234 5 6 7 8 Đáp ánCABCA DDB II. TỰ LUẬN (3 điểm)
  10. Câu Nội dung Điểm Câu 1 HS liên hệ với hiện tại để chỉ ra một số 0,5 (0,5đ) thành tựu văn hóa của Hy Lạp, La Mã còn được bảo tồn đến ngày nay: hệ chữ cái La- tinh, nhiều định lí, định đề trong toán học, các tượng điêu khắc nổi tiếng .. Câu 2 - Vị trí địa lí thuận lợi: nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối giữa Ấn Độ Dương và (1,5đ) 0,75 Thái Bình Dương, nối các quốc gia phong kiến phương Đông với Địa Trung Hải. - Điều kiện tự nhiên thuận lợi: Mạng lưới 0,75 sông ngòi dày đặc, đất đai tương đối màu mỡ, khí hậu gió mùa ẩm, nhiều sản vật phong phú. Câu 3 - Lá cờ ASEAN tượng trưng cho sự hoà 1 (1đ) bình, bền vững, đoàn kết và năngđộngcủaASEAN. - Biểu tượng bó lúa ở trung tâm: tượng trưng cho ngành kinh tế chủ đạo của các nước Đông Nam Á là nông nghiệp trồng lúa nước. - Các thân cây lúa là biểu tượng cho các quốc gia ASEAN - Vòng tròn tượng trưng cho sự thống nhất của 10 quốc gia Đông Nam Á. - Bốn màu của lá cờ: xanh, đỏ, trắng, vàng - bốn màu chủ đạo trên quốc kì của 10 nước thành viên ASEAN. Tác giả:Trường THCS Trọng Quan