Đề thi kiểm tra giữa học kì II môn Tin Học Lớp 8 năm học 2022-2023 - Đề 2 - Trường THCS Trọng Quan (Có lời giải)

docx 5 trang Minh Lan 15/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra giữa học kì II môn Tin Học Lớp 8 năm học 2022-2023 - Đề 2 - Trường THCS Trọng Quan (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề thi kiểm tra giữa học kì II môn Tin Học Lớp 8 năm học 2022-2023 - Đề 2 - Trường THCS Trọng Quan (Có lời giải)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 MỨC ĐỘ Thôn Vận Vận Nhận biết g dụng dụng NỘI DUNG hiểu thấp cao TỔNG SỐ TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN Bài 7: Câu lệnh lặp. C3 C7.a 5,6,8 4,5 0.5 C 1.0 3 4.5đ Bài 8: Lặp với số lần chưa 4,2,1 C C7b C9 biết trước. 4,5 3.0 5.5đ 1.5 1.0đ TỔNG SỐ 2 3 2 3 9 câu 3.0 3.0 2.0 2.0 10 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN MÔN: TIN HỌC NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên: Lớp: 8 ĐỀ BÀI PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ’) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: S:= 0; i:= 1; while i <5 do begin S:= S + i; i:= i + 1; end; Giá trị sau cùng của S là: A. 16 B. 9 C. 6 D. 0 Câu 2: Câu lệnh lặp while do có dạng đúng là: A. While do ; B. While do; C. While do ; D. While , do ; Câu 3: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do ; D. For : to do ; Câu 4: Lệnh lặp while ..do số vòng lặp là: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Không thực hiện vòng lặp nào D. Lặp vô hạn lần Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0; for i:=1 to 5 do s:= s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là: A.11 B. 55 C. 15 D.105 Câu 6: Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì? Var i: integer; Begin For i:=1 to 10 do writeln(‘Day la lan lap thu’ ,i); Readln; End. A. 1 câu “Day la lan lap thu i ” B. 1 câu “Day la lan lap thu’, i ” C. 10 câu “Day la lan lap thu’ , i ” D. 10 câu "Day la lan lap thu i ” theo thứ tự của i là từ 1 10 PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN: (7đ’)
  3. Câu 7: (2 đ) Nêu cú pháp và giải thích cú pháp của câu lệnh lặp: a. Số lần lặp biết trước b. Số lần lặp chưa biết trước Câu 8: Sử dụng vòng lặp For do. Em hãy viết chương trình tính tổng của 25 số tự nhiên đầu tiên (2 điểm). Câu 9: (2 điểm) Cho thuật toán sau: - B1: T :=0; j :=1; - B2: Nếu T≤ 30 thì chuyển đến B3, ngược lại T > 30 thì chuyển B4; - B3: j :=J+2 ; T := T+J; và quay lại B2 - B4: In ra kết quả và kết thúc thuật toán a) Hãy thực hiện chạy từng bước của thuật toán và cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước thể hiện thuật toán trên.
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC - LỚP 8 – Năm học 2022 – 2023 PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ’) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B B C D PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN: (7đ’) Câu 7: Nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước và cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước (2điểm). * Cú pháp của câu lệnh lặp: For to do ; Trong đó: for, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu nguyên, giá trị đầu, giá trị cuối là các giá trị nguyên . * Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: While do ; Trong đó: - While, do là các từ khóa. - thường là một phép so sánh. - có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. Câu 8: Viết chương trình tính tổng của 25 số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím (2 điểm). Program tinhtong; Var N,i : Integer; S : longint; Begin S:=0; For i:=1 to 25 do S:=S+i; Writeln(‘tong cua’,N,’so tu nhien dau tien S=’,S); Readln; End. Câu 9:( 3đ) a.(1 đ) Vòng lặp 1: Vì T= 0 <30 nên J=1+2 = 3 ; T=0+3=3 Vòng lặp 2: Vì T= 3 <30 nên J=3+2 = 5 ; T=3+5=8 Vòng lặp 1: Vì T= 8 <30 nên J=5+2 = 7 ; T=8+7=15 Vòng lặp 1: Vì T=15 <30 nên J= 7+2 = 9 ; T= 15+9 = 24 Vòng lặp 1: Vì T= 24 <30 nên J= 9+2 = 11 ; T= 24 + 11=35 - Chương trình trên máy tính thực hiện 5 vòng lặp và khi kết thúc J=11 và T=35 b. (2 đ) Mỗi ý đúng 0,2 đ Program Bai12; Uses CRT; Var T,j: integer; Begin T:= 0, J:=1;
  5. While T<= 30 do Begin i := J +2; T := T + J; End; Writeln(T); Readln; End. Hết.