Hóa Học Lớp 8 - Chuyên đề : Rèn kỹ năng viết đúng công thức hoá học của chất
Bạn đang xem tài liệu "Hóa Học Lớp 8 - Chuyên đề : Rèn kỹ năng viết đúng công thức hoá học của chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
hoa_hoc_lop_8_chuyen_de_ren_ky_nang_viet_dung_cong_thuc_hoa.ppt
Giao_an_word_edfdb.docx
NHOM_04ad6.docx
Nội dung text: Hóa Học Lớp 8 - Chuyên đề : Rèn kỹ năng viết đúng công thức hoá học của chất
- KIỂM TRA cCõu 1 : Điền từ thớch hợp vào cỏc ụ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 để hoàn thành sơ đồ phõn loại chất. 3 1 4 CHẤT 5 2 6 cCõu 2 : Để viết đỳng cụng thức hoỏ học của chất ta cần sử dụng những nội dung kiến thức quan trọng nào ?
- ĐÁP ÁN cCõu 1 : Điền từ thớch hợp vào cỏc ụ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 để hoàn thành sơ đồ phõn loại chất. Kim loại Đơn chất Phi kim CHẤT Hợp chất vụ cơ Hợp chất Hợp chất hữu cơ cCõu 2 : Để viết đỳng cụng thức hoỏ học của chất ta cần sử dụng những nội dung kiến thức quan trọng là: + Kớ hiệu hoỏ học của nguyờn tố + Hoỏ trị của nguyờn tố, nhúm nguyờn tử và quy tắc hoỏ trị.
- Chuyờn đề : RẩN KỸ NĂNG VIẾT ĐÚNG CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA CHẤT 1 CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT 2 CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT 3 BÀI TẬP VẬN DỤNG
- Chuyờn đề : RẩN KỸ NĂNG VIẾT ĐÚNG CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA CHẤT I. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ Em hóy nờu cỏch viết cụng thức hiệu hoỏ học của 1 nguyờn tố. hoỏ học của đơn chất kim loại và 1. Với đơn chất kim loại: Cụng thức hoỏ học đơn chất phi kim ? Cho vớ dụ ? là kớ hiệu hoỏ học. Vd: Fe ; Ag ; Ca 2. Với đơn chất phi kim: + 1 số phi kim ở trạng thỏi rắn cú cụng thức hoỏ học là kớ hiệu hoỏ học. Vd: S ; P ; Si . + 1 số phi kim ở trạng thỏi khớ, lỏng cú cụng thức hoỏ học gồm kớ hiệu hoỏ học và chỉ số viết ở chõn kớ hiệu hoỏ học ( thường là 2 ). Vd: O2 ; Cl2 ; I2
- Chuyờn đề : RẩN KỸ NĂNG VIẾT ĐÚNG CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA CHẤT I. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT Bài tập 1 Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ Thời gian : 1 phỳt hiệu hoỏ học của 1 nguyờn tố. Em hóy hoàn thành bảng sau bằng 1. Với đơn chất kim loại: Cụng thức hoỏ học cỏch điền cụng thức hoỏ học tương là kớ hiệu hoỏ học. ứng với từng đơn chất ? 2. Với đơn chất phi kim: TấN CễNG THỨC ĐƠN CHẤT + 1 số phi kim ở trạng thỏi rắn cú cụng thức ĐƠN CHẤT HOÁ HỌC hoỏ học là kớ hiệu hoỏ học. Nhụm + 1 số phi kim ở trạng thỏi khớ, lỏng cú Kim loại Sắt cụng thức hoỏ học gồm kớ hiệu hoỏ học và chỉ số Đồng viết ở chõn kớ hiệu hoỏ học ( thường là 2 ). Khớ oxi Phi kim Khớ nitơ Photpho Cacbon Brom Natri Magie
- Chuyờn đề : RẩN KỸ NĂNG VIẾT ĐÚNG CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA CHẤT I. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT Bài tập 1 TấN CễNG THỨC Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ ĐƠN CHẤT ĐƠN CHẤT HOÁ HỌC hiệu hoỏ học của 1 nguyờn tố. Nhụm 1. Với đơn chất kim loại: Cụng thức hoỏ học là Kim loại Sắt kớ hiệu hoỏ học. Đồng 2. Với đơn chất phi kim: Khớ oxi + 1 số phi kim ở trạng thỏi rắn cú cụng thức hoỏ học là kớ hiệu hoỏ học. Phi kim Khớ nitơ Photpho + 1 số phi kim ở trạng thỏi khớ, lỏng cú cụng thức hoỏ học gồm kớ hiệu hoỏ học và chỉ số Cacbon viết ở chõn kớ hiệu hoỏ học ( thường là 2 ). Brom Natri Hướng dẫn đỏnh giỏ bài tập 1 ( Thang đo ) Magie Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Điểm 1 → 2 điểm 3 → 4 điểm 5 → 6 điểm 7 → 8 điểm 9 → 10 điểm Viết đỳng 1 Viết đỳng 3 Viết đỳng 5 Viết đỳng 7 Viết đỳng 9 đến 2 cụng đến 4 cụng đến 6 cụng đến 8 cụng đến 10 cụng thức hoỏ học thức hoỏ học thức hoỏ học thức hoỏ học thức hoỏ học
- Chuyờn đề : RẩN KỸ NĂNG VIẾT ĐÚNG CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA CHẤT I. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ Bài tập 1 hiệu hoỏ học của 1 nguyờn tố. Em hóy hoàn thành bảng sau bằng 1. Với đơn chất kim loại: Cụng thức hoỏ học là cỏch điền cụng thức hoỏ học tương kớ hiệu hoỏ học. ứng với từng đơn chất ? TấN CễNG THỨC 2. Với đơn chất phi kim: ĐƠN CHẤT ĐƠN CHẤT HOÁ HỌC + 1 số phi kim ở trạng thỏi rắn cú cụng thức Nhụm Al hoỏ học là kớ hiệu hoỏ học. Kim loại Sắt Fe + 1 số phi kim ở trạng thỏi khớ, lỏng cú cụng thức hoỏ học gồm kớ hiệu hoỏ học và chỉ số Đồng Cu ( thường là 2 ). Khớ oxi O2 Phi kim Khớ nitơ N2 Photpho P Cacbon C Brom Br2 Natri Na Magie Mg
- MỘT SỐ NGUYấN TỐ HểA HỌC THƯỜNG GẶP Chất Tên gọi KHHH CTHH Hoá trị NTK PTK Kali K K I 39 39 Bari Ba Ba II 137 137 Canxi Ca Ca II 40 40 Natri Na Na I 23 23 Kim loại Magie Mg Mg II 24 24 Nhôm Al Al III 27 27 Kẽm Zn Zn II 65 65 Sắt Fe Fe II, III 56 56 Chi Pb Pb II ; IV 207 207 Hiđro H H2 I 1 2 Đồng Cu Cu II, I 64 64 Kim loại Thuỷ ngân Hg Hg II 201 201 Bạc Ag Ag I 108 108 Cacbon C C IV ; II 12 12 Lưu huỳnh S S II, IV, VI 32 32 Photpho P P V ; III 31 31 Silic Si Si IV 28 28 Oxi O O II 16 32 Phi Kim 2 Nitơ N N2 I, II, III, IV, V 14 28 Clo Cl Cl2 I 35,5 71 Flo F F2 I 19 38 Iôt I I2 I 127 254 Brom Br Br2 I 80 160
- Chuyờn đề : RẩN KỸ NĂNG VIẾT ĐÚNG CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA CHẤT I. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ Em hóy nờu quy tắc hoỏ trị và cỏc hiệu hoỏ học của 1 nguyờn tố. bước lập cụng thức hoỏ học của II. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT hợp chất dựa vào quy tắc hoỏ trị ? Cụng thức hoỏ học của hợp chất gồm kớ hiệu hoỏ học của 2 nguyờn tố trở lờn. 1. Quy tắc hoỏ trị Trong cụng thức hoỏ học, tớch của chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố kia. a b Ax B y : x a = y b 2. Cỏc bước lập cụng thức hoỏ học + B1 : Viết cụng thức dạng chung của hợp chất + B2 : Áp dụng quy tắc hoỏ trị để chuyển thành x a a, tỉ lệ = = , y b b + B3 : xỏc định giỏ trị của x, y + B4 : Kết luận
- Chuyờn đề : RẩN KỸ NĂNG VIẾT ĐÚNG CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA CHẤT I. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT Bài tập 2 Cụng thức hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kớ Thời gian : 3 phỳt hiệu hoỏ học của 1 nguyờn tố. Lập cụng thức hoỏ học của hợp II. CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT chất tạo bởi: Cụng thức hoỏ học của hợp chất gồm kớ hiệu a) P(III) và H hoỏ học của 2 nguyờn tố trở lờn. 1. Quy tắc hoỏ trị b) C(IV) và S(II) Trong cụng thức hoỏ học, tớch của chỉ số và c) Ca(II) và (NO3)(I) hoỏ trị của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố kia. a b Ax B y : x a = y b 2. Cỏc bước lập cụng thức hoỏ học + B1 : Viết cụng thức dạng chung của hợp chất + B2 : Áp dụng quy tắc hoỏ trị để chuyển thành x a a, tỉ lệ = = , y b b + B3 : xỏc định giỏ trị của x, y + B4 : Kết luận