Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 30 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 30 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_9_tuan_30_nam_hoc_2023_2024_nguyen.pdf
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 9 - Tuần 30 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai
- Trường: THCS Liờn Giang Họ và tờn giỏo viờn: Nguyễn Thị Mai Tổ: Khoa học tự nhiờn LUYỆN TẬP (tiếp) A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức về giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh để giải cỏc bài tập liờn quan 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng đồng thời củng cố, khắc sõu kiến thức về giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, thành thạo kỹ năng giải phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm hoặc cụng thức nghiệm thu gọn 3. Thỏi độ: Phỏt triển úc tư duy, úc tớnh toỏn, lập luận lụgớc và chặt chẽ 4- Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt : Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước C. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY: 1. Khi đng: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hỏi: Hóy nờu cỏc bước giải toỏn bằng cỏch lập Hs trả lời pt? Cỏc dạng toỏn về giải toỏn bằng cỏch lập pt? 2. Luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Bài 52 trang 60 SGK GV: Cho HS đọc đề bài và nờu yờu Hướng dẫn cầu của bài toỏn. Gọi vận tốc của canụ trong nước yờn GV: Bài toỏn yờu cầu gỡ? lặng là: x (km/h), x >3. GV: Bài toỏn dạng nào? Cú cỏc đại Vận tốc khi xuụi dũng là: x + 3 lượng nào tham gia? Nờu mối liờn hệ (km/h) giữa chỳng? Vận tốc khi ngược dũng là: x - 3 GV: Gọi ẩn là đại lượng nào? ĐK? (km/h) GV: hóy biểu diễn cỏc đại lượng đó 30 Thời gian xuụi dũng là: (giờ) biết và chưa biết thụng qua ẩn? x 3 GV: Cho HS lờn bảng trỡnh bày cỏch 30 Thời gian ngược dũng là: (giờ) thực hiện. x 3 GV: Cho HS nhận xột và bổ sung Nghỉ lại 40 phỳt hay 2/3 giờ ở B thờm. Theo bài ra ta cú phương trỡnh: GV: Uốn nắn và thống nhất cỏch trỡnh 30 30 2 6 bày cho học sinh. x 3 x 3 3 Giải phương trỡnh ta cú: x1 = 12; x2 = - 3/4 (loại)
- Trả lời : Vận tốc canụ trong nước yờn GV: Hóy hoạt động nhúm để phõn lặng là 12 km/h tớch bài toỏn( bằng bảng) và tỡm lời giải Bài 49 trang 59 SGK GV: kiểm tra bảng phõn tớch của cỏc Hướng dẫn nhúm và chọn vảng đỳng nhất treo lờn Gọi Thời gian đội 1 làm một mỡnh bảng hoàn thành cụng việc là x ( ngày) ( x GV yờu cầu mỗi cỏ nhõn HS làm bài > 0) vào phiếu học tập để nộp Thỡ thời gian đội 2 làm một mỡnh GV: Ta cần phõn tớch những đại hoàn thành cụng việc là x+ 6 (ngày) lượng nào? Năng suất một ngày của đội 1 là 1 (Thời gian hoàn thành cụng việc và x năng suất làm một ngày) cụng việc GV: Hóy lập bảng phõn tớch cỏc đại Năng suất một ngày của đội là 1 lượng và lập phương trỡnh bài toỏn x 6 Thời gian Năng suất (CV) hoàn thành một ngày Theo bài ta cú phương trỡnh 1 1 1 4x 24 4x x2 6x cụng việc x x 6 4 2 Đội 1 x (ngày ) 1 (CV) x 2x 24 0 x ' 1 24 25 ' 5 1 Đội 2 x+ 6 (ngày) (CV) x1=6 (TMẹK) ; x2 = - 4 (KTMẹK) x 6 Vậy đội 1 làm một mỡnh hoàn thành Hai 4( ngày) 1 (CV) cụng viờc trong 6 ngày đội 4 ẹội 2 làm một mỡnh hoàn thành cụng Điều kiện : x > 0 việc trong 6 + 6 =12 (ngày) GV Lưu ý: Với dạngù toỏn này Khụng được lấy thời gian hoàn thành cụng việc của đội 1 cộng với thời gian hoàn thành cụng việc của đội 2 để bằng thời gian hoàn thành cụng việc của cả hai đội 3. Vận dụng Cõu 1: Nờu cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh (M1) - GV chốt lại nội dung tiết học về cỏc dạng toỏn giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại cỏc bài tập đó giải - Làm tiếp cỏc bài tập cũn lại SGK +Đọc kỹ phần túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ
- ễN TẬP CHƯƠNG IV A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Thụng qua việc giải bài tập HS củng cố lại cỏc kiến thức đó học trong chương IV 2.Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng : vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0), giải phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm, cỏch giải cỏc phương trỡnh trựng phương, hệ thức Viột, giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 3.Thỏi độ: Phỏt triển úc quan sỏt, úc phõn tớch, phỏn đoỏn, lập luận chặt chẽ, lụgich. Giỏo dục tớnh thực tiễn 4- Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt : Nhớ lại cỏc kiến thức đó học trong chương IV B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước C. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY: 1. Khi đng: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GIÁO VIấN GV: Cho HS nhớ lại I. Lý thuyết: kiến thức mà cỏc em Cho phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) đó học từ đầu chương 1/ Cụng thức nghiệm tổng quỏt: Đặt = b2 – 4ac đến nay trong vũng 3’ Nếu < 0 Phương trỡnh vụ nghiệm HS: Cú thể viết ra Nếu = 0 Phương trỡnh cú nghiệm kộp x1 = x2 = b giấy nhỏp điều mà cỏc em suy nghĩ 2a H: Cỏc em hóy sử Nếu > 0 phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: dụng những kiến thức b b x1 = ; x2 = đó học để giải 2a 2a phương trỡnh sau: ax2 2/ Cụng thức nghiệm thu gọn: Đặt ’= b 2 – + bx + c = 0 ac HS: Định hướng cỏc Nếu ’ < 0 Phương trỡnh vụ nghiệm cỏch giải phương Nếu ’ = 0 Phương trỡnh cú nghiệm kộp x1 = x2 = b trỡnh đó cho mà em biết a Nếu ’> 0 phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: b b x1 = ; x2 = a a 3/ Hệ thức Viột:
- Nếu phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0). Cú hai nghiệm x1, x2 thỡ tổng và tớch hai nghiệm đú là b x x 1 2 a c x .x 1 2 a 4/Nhẩm nghiệm theo hệ số a,b,c: a) Nếu phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) cú a + b + c = 0 thỡ phương trỡnh cú một nghiệm x1 c = 1, x2 = a b)Nếu phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) cú a - b + c = 0 thỡ phương trỡnh cú một nghiệm x1 = c -1, x2 = - a 5/ Minh họa nghiệm bằng đồ thị: Phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) ax2 = -bx – c Đặt y = ax2 (P) và y = -bx – c (d) Vẽ đồ thị hàm số trờn cựng một hệ trục tọa độ. Nghiệm của phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 chớnh là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số (P) và (d) . - Nếu (P) khụng cắt (d) thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. - Nếu (P) tiếp xỳc với (d) thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp. - Nếu (P) cắt (d) thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt 2. ễn tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG VÀ HS -GV gợi ý, hướng dẫn HS Luyện tập Bài 55/63: nắm được hướng giải của a) x2 - x – 2 = 0 bài tập. Cả lớp làm trờn Phương trỡnh cú dạng : a - b + c giấy nhỏp = 1 – (-1) + 2 = 0 nờn cú hai nghiệm: 1HS lờn bảng. Cả lớp theo 2 x1 = 2 ; x2 = -1 dừi, tham gia bổ sung, 1 nhận xột. GV uốn nắn, sửa b) Vẽ đồ thị: sai, chốt lại ?Nhận xột về dạng của phương trỡnh?Cú thể suy ngay ra nghiệm của phương trỡnh khụng?
- ?Nờu cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = ax + b ? y = x2 y = x + 2 A B O ?Cú nhận xột gỡ về giao c) Dựa vào đồ thị ta thấy 2 giao điểm của hai đồ điểm của hai đồ thị vừa thị là A và B cú hoành độ lần lượt là 2 và -1 chớnh vẽ? là hai nghiệm tỡm được của phương trỡnh x2 – x – Dựa vào nhận xột đú trả lời 2 trong cõu a) cõu hỏi của bài tập? Bài 62/64: 7x2 +2(m - 1)x – m2 = 0 a) Để phương trỡnh cú nghiệm thỡ 0 ’=(m – 1) 2 – 7(-m2) = 8m2 +2m +1 > 0 với mọi -GV hướng dẫn cả lớp làm giỏ trị của m phiếu học tập bài tập 62/64 Vậy với mọi giỏ trị của m phương trỡnh luụn cú SGK nghiệm -1 HS lờn bảng thực hiện b) Gọi x 1, x2 là hai nghiệm của phương trỡnh ta -GV thu một vài phiếu học cú: 2 2 2 tập nhận xột x1 + x2 =(x1 + x2 ) – 2x1 -2x2 2 -Dẫn dắt HS sửa bài trờn -2(m-1) -m 4m2 -8m+4+14m2 18m2 - 8m + 4 -2. = = bảng cựng bài trong phiếu 7 7 49 49 học tập. Chốt lại Bài 65/64: Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x(km/h), x > 0 Khi đú vận tốc xe lửa thứ hai là x + 5(km/h) Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến chỗ -HS hoạt động nhúm bài gặp nhau là 450 (giờ) tập 65/64 SGK x -Đại diện nhúm lờn bảng Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bỡnh Sơn đến chỗ trỡnh bày gặp nhau là : 450 (giờ) -GV cỏc nhúm khỏc tham x 5 gia nhận xột, bổ sung. GV Vỡ xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, nghĩa là thời gian chốt lại đi đến chỗ gặp nhau ớt hơn xe thứ nhất 1 giờ. Do 450 450 đú, ta cú phương trỡnh: 1 x x 5 Giải phương trỡnh ta được:
- x1= 45; x2 = -50 (loại) Vậy: Vận tốc của xe lửa thứ nhất là 45km/h Vận tốc của xe lửa thứ hai là 50km/h 3. Hướng dẫn về nhà -ễn kỹ cỏc lý thuyết trong chương và xem lại cỏc bài tập đó giải -HS làm bài tập 54, 56, 57, 58, 59 trang 63 SGK, 60, 61, 63,64, 66 trang 64 SGK *Hướng dẫn : Bài 54 /63: Vẽ đồ thị rồi dựa vào đồ thị để tỡm điểm theo yờu cầu của bài Bài 61/64: dựa vào hệ thức Viột -Chuẩn bị kỹ để tiết sau ụn tập tiếp
- HèNH NểN-HèNH NểN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN-HèNH NểN CỤT I. MỤC TIấU Qua bài này giỳp học sinh: 1. Kiến thức: - Trỡnh bày được khỏi niệm hỡnh nún và hỡnh nún cụt; cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, thể tớch của hỡnh nún và hỡnh nún cụt - Phõn biệt được cỏc yếu tố của hỡnh nún và hỡnh nún cụt: đỏy, bỏn kớnh đỏy, trục, mặt xung quanh, đường sinh - Vận dụng kiến thức vào giải bài tập 2. Kỹ năng: - Giải được cỏc bài tập liờn quan đến hỡnh nún và hỡnh nún cụt - Tớnh toỏn thành thạo, chớnh xỏc 3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tự giỏc, tớch cực, chủ động trong học tập - Say sưa, hứng thỳ trong học tập và tỡm tũi nghiờn cứu liờn hệ thực tiễn 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: một số vật cú dạng hỡnh nún, hỡnh nún cụt; tranh vẽ H87; 92; mụ hỡnh hỡnh nún, hỡnh nún cụt, bảng phụ thước, phấn màu. 2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài; ụn lại cụng thức tớnh độ dài cung trũn, diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh chúp đều III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phỳt) 2.Kiểm tra bài cũ(kết hợp)
- 3. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Tiết 62 A. Hoạt động khởi động (3 phỳt) Mục tiờu:Tạo hứng thỳ trong học tập nhằm tập trung sự chỳ ý của học sinh vào nội dung bài học Phương phỏp:Trực quan, gợi mở vấn đỏp - GV đưa ra những hỡnh ảnh, - Quan sỏt, liờn hệ thực - Tranh ảnh, đồ vật chuẩn đồ vật hỡnh nún trong thực tế tiễn bị - Đặt cõu hỏi: Hỡnh nún được hỡnh thành như thế nào? Cỏc - Nờu ý kiến tớnh diện tớch xung quanh, thể tớch của hỡnh nún B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức. Mục tiờu: Giới thiệu về hỡnh nún, hỡnh trụ cỏc yếu tố của hỡnh nún và hỡnh trụ Phương phỏp:Trực quan, thuyết trỡnh, gợi mở vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề HTKT 1: Hỡnh nún (10phỳt) HĐ1.1: Khởi động (tiếp 1. Hỡnh nún cận) - GV yờu cầu HS nhắc lại - HS lờn bảng trỡnh bày cỏch tạo hỡnh trụ từ một hỡnh chữ nhật. - GV đưa ra mụ hỡnh hỡnh - Quan sỏt mụ hỡnh nún, yờu cầu HS quan sỏt
- HĐ1.2: Hỡnh thành kiến thức - GV yờu cầu HS thảo luận - HS nờu ý kiến hỡnh nún theo nhúm (mỗi bàn một tạo ra bằng cỏch cho tam nhúm) cỏch tạo ra hỡnh nún? giỏc vuụng quay quanh 1 cạnh gúc vuụng. - GV chuẩn kiến thức, giới - Quan sỏt, lắng nghe, ghi thiệu cỏc yếu tố của hỡnh bài nún: đường sinh, chiều cao, trục của hỡnh nún HĐ1.3: Luyện tập vận dụng -GV cho HS làm bài tập?1. - Chỉ ra cỏc yếu tố của hỡnh nún HTKT 2: Diện tớch xung quanh của hỡnh nún(15 phỳt) HĐ2.1: Khởi động (tiếp 2. Diện tớch xung quanh cận) hỡnh nún - GV yờu cầu HS quan sỏt - HS trỡnh bày S S l mụ hỡnh cỏi nún và trả lời cỏc A A yếu tố của hỡnh nún ? 2 r A O A' n A' - GV yờu cầu HS cắt một mụ - HS thực hiện và trả lời: hỡnh cỏi nún giấy dọc theo Diện tớch xung quanh hỡnh đường sinh rồi trải ra rồi cho nún: biết: Sxq rl Sxq
- + Hỡnh khai triển ra là hỡnh + Hỡnh triển khai ra là Diện tớch toàn phần hỡnh gỡ? hỡnh quạt trũn nún: + Diện tớch hỡnhmới cú liờn + Diện tớch hỡnh mới là 2 Sxq rl r hệ gỡ với hỡnh nún? diện tớch xung quanh của hỡnh nún HĐ2.2: Hỡnh thành kiến Trong đú: thức r :bỏn kớnh đỏy - GV kớ hiệu trờn hỡnh yờu - HS trỡnh bày l :độ dài đường sinh cầu HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn SAA’A -GV hướng dẫn HS rỳt ra cụng thức + Hóy nờu cụng thức tớnh + HS làm theo hướng dẫn diện tớch xung quanh hỡnh Sxq p.d chúp đều p là nửa chu vi đỏy; d là trung đoạn của hỡnh chúp. + Nhận xột Sxq của hai hỡnh + Cụng thức tớnh Sxq của này? 2 hỡnh tương tự như nhau, Vớ dụ 1: Tớnh Sxq của hỡnh đường sinh chớnh là trung nún biết: đoạn của hỡnh chúp đều h 16cm ;r 12 cm khi số cạnh của đa giỏc Đỏp số: gấp đụi lờn mói l h2 r 2 - GV kết luận - HS lắng nghe 2 2 HĐ2.3: Luyện tập vận 16 12 20 cm dụng Sxq rl - GV yờu cầu HS làm vớ dụ - HS lờn bảng làm bài .12.20 240 cm2 sgk trang 115