Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Lành

pdf 14 trang Minh Lan 16/04/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Lành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_hoach_day_hoc_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_2023_2024_n.pdf

Nội dung text: Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Lành

  1. Phụ lục I TRƯỜNG: THCS LIÊN GIANG CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC : KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6. (Năm học 2023 - 2024) - Căn cứ hướng dẫn tại Công văn số 217/PGD&ĐT Đông Hưng ngày 24/08/2023 về việc triển khai thực hiện chương trình GDTrH năm học 2023-2024 cấp THCS. - Căn cứ vào Kế hoạch giáo dục của trường THCS Liên Giang học 2023-2024, Tổ KHTN - xây dựng Kế hoạch giáo dục môn Khoa Học Tự Nhiên khối 6 như sau: I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: .3.; Số học sinh: ..135.; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:. 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01 Đại học: 02; Trên đại học:... Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 3; Khá ; Đạt:...............; Chưa đạt:........ 3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
  2. 1 Kính lúp kính hiển vi quang học. Bộ mẫu vật tế bào cố định hoặc mẫu vật tươi. 1 bộ Bài 2: Một số dụng cụ đo và quy lamen, lam kính, nước cất, que cấy.... định an toàn trong phòng thực hành - Một số dụng cụ đo lường thường gặp trong học tập môn KHTN: Cân đồng hồ, nhiệt kế, ống đong, pipet, cốc đong.... - Tivi và học liệu điện tử 2 Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ 1 bộ Chủ đề 2: Các phép đo 3 Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất 1 tờ Bài 6.Tính chất và sự chuyển thể của Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. Cốc thuỷ tinh loại chất 250m. l Nến (Parafin) rắn 1 cái 4 Bộ đồ thí nghiệm 1: 2 ống nghiệm chứa oxygen, 2 que 1 bộ Bài 7: Oxygen và không khí đóm, bật lửa. Bộ đồ thí nghiệm 2: Chậu thủy tinh, cốc thủy tinh có chia 1 bộ vạch, nến, xốp, nước, bật lửa. Tivi 5 Máy chiếu 1 bộ Bài 9: Một số lương thực – thực phẩm thông dụng
  3. 6 Tivi, Tranh ảnh 1 bộ Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch 7 Tivi 1 bộ Bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp . 8 Tranh ảnh/Tivi 1 bộ Bài 12: Tế bào – đơn vị cơ bản của Bộ đồ thí nghiệm: Lamen, đĩa petri, lọ đựng hóa chất, sự sống nước cất, kim mũi mác, kính lúp, lam kính, kính hiển vi, trứng cá, vảy hành 9 Tivi, Tranh ảnh 1 bộ Bài 13: Từ tế bào đến cơ thể 10 Tranh ảnh 1 bộ Bài 14: Phân loại thế giới sống 11 Tranh ảnh 1 bộ Bài 15: Khóa lưỡng phân 12 Tranh ảnh 1 bộ Bài 16: Virus và vi khuẩn Bộ đồ thí nghiệm 13 Tranh ảnh 1 bộ Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật 14 Tranh ảnh 1 bộ Bài 18: Đa dạng nấm 15 Tranh ảnh 1 bộ Bài 19: Đa dạng thực vật
  4. 16 Tranh ảnh, video, Tivi 1 bộ Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên 17 Mẫu vật, Tivi 1 bộ Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật 18 Tivi 1 bộ Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống 19 Tivi 1 bộ Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống 20 Tivi 1 bộ Bài 24: Đa dạng sinh học 21 Giấy A0; bút dạ; giấy A4; bút bi; kính lúp, Tivi 1 bộ Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên 22 Lực kế các loại/Tivi 1 cái Bài 26. Lực và tác dụng của lực Cảm biến lực/Tivi 1 cái 23 Thanh nam châm/ Tivi 1 cái Bài 27. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc 24 Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật 1 tờ Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước/Tivi 1 bộ Bài 28. Lực ma sát 25 Tivi 1bộ Bài 29. Lực hấp dẫn 26 Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời,Tivi 1 tờ Bài 33. Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời 27 Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt 1 tờ Bài 34. Các hình dạng nhìn thấy của Trăng,Tivi Mặt Trăng
  5. 28 Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời 1 tờ Bài 35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà Tranh/ảnh về Ngân Hà 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng chuẩn bị thí nghiệm Chuẩn bị thí nghiệm thực hành môn KHTN 2 Phòng học bộ môn Thực hành/ Thí nghiệm môn học 3 Sân trường Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên II. Kế hoạch dạy học2 1. Phân phối chương trình STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 Bài 1: Giới thiệu về khoa 4 - Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên. học tự nhiên - Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Nghiên cứu được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên dựa vào đối tương nghiên cứu. - Dựa vào đặc điểm đặc trung phân biệt được vật sống và vật không sống trong tự nhiên. 2 Bài 2: Một số dụng cụ đo 2 - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích. và quy định an toàn trong - Trình bày được cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang học thông qua tìm hiểu 2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
  6. phòng thực hành sách giáo khoa hoặc video hướng dẫn sử dụng. - Nêu được quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực hành. 3 - HS lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 1 số hiện tượng. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. Bài 3. Đo chiều dài, khối - Dùng thước, cân đồng hồ chỉ ra được 1 số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc lượng và thời gian 5 phục. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian 1 số trường hợp đơn giản. - Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ 4 2 - HS phát biểu được nhiệt độ là số đo độ nóng, lạnh của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trọng thang nhiệt độ Xen –xi - ớt Bài 4. Đo nhiệt độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở đo nhiệt độ. - Ước lượng được nhiệ độ trong một số trường hợp đơn giản. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế. 5 Bài tập chủ đề 1 và 2 1 6 2 - Nêu được sự đa dạng của chất. Bài 5: Sự đa dạng của - Trình bày được đặc điểm cơ bản 3 thể của chất. chất - Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ bản 3 thể của chất. 7 - Nêu được một số tính chất của chất. ( tính chất vật lí và tính chất hóa học) - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngung tụ, sự đông đặc. Bài 6. Tính chất và sự 2 - Tiến hành được thí nghiệm về sự nóng chảy của nước đá và sự bay hơi của nước ở
  7. chuyển thể của chất nhiệt độ phòng. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể nóng chảy, sôi, bay hơi, ngung tụ, đông đặc. 8 Bài 7: Oxygen và không 3 - Nêu được một số tính chất của oxygen và thành phần của không khí. khí - Nêu được tầm quan trong của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Xác định được thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí từ số liệu thí nghiệm được cung cấp - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 9 Bài 8: Một số vật liệu, 3 - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. thông dụng - Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng. - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững. 10 Bài 9: Một số lương thực 1 - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng. – thực phẩm thông dụng - Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực, thực phẩm thông dụng. 11 Bài 10: Hỗn hợp, chất 3 - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. tinh khiết, dung dịch - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì. Phân biệt được dung môi và dung dich. - Quan sát một số hiện tương trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch,
  8. các chất rắn hào tan và không hòa tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đển lương chất rắn hào tan trong nước. 12 Bài 11: Tách chất ra khỏi 2 - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của hỗn hợp các cách đó. - Nêu được cách sử dụng một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của môt số chất thông thường với phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. 13 Bài 12: Tế bào – đơn vị 8 - Nêu được khái niệm tế bào và chức năng của tế bào. cơ bản của sự sống - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần ( 3 thành phần chính: màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào), nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quan hợp ở thực vật. - Phân biệt được tế bào động vật và tế bào thực vật, tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. - Nhạn biết và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tê bào. - Mô tả được hình ảnh tế bào lớn và tế bào nhỏ thông qua quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và quan sát hình ảnh chụp tế bào nhỏ qua kính lúp, kính kiển vi quang học. 14 Bài 13: Từ tế bào đến cơ 5 - Nhận biết được sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào, lấy ví dụ minh họa. thể - nêu được mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể. - Nêu được các khái niệm tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể, lấy ví dụ minh họa. - Nhận biết và vẽ được hình sinh vật đơn bào, mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh và cơ thể người. 15 Bài 14: Phân loại thế giới 4 - Nêu được sự cần thiết của sự phân loại thế giới sống. sống - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống, lấy được ví dụ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ phân biệt được các nhóm theo trật tự loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh
  9. vật. - Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật. 16 Bài 15: Khóa lưỡng phân 2 - Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loại một số nhóm sinh vật. - Thực hành xây dựng được kháo lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 17 Bài 16: Virus và vi khuẩn 4 - Quan sát hình ảnh mô tả được hình dạng, cáu tạo đơn giản của virut, vi khuẩn, phân biệt được virut và vi khuẩn. - Nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virut, bệnh do vi khuẩn gây nên và cách phòng chống bệnh do virut và vi khuẩn. - Vận dụng được hiểu biết về virut và vi khuẩn để giải thích cho một số hiện tượng trong thực tiễn. 18 Bài 17: Đa dạng nguyên 2 - Nhận biết được một số nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng sinh vật giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật. - Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật. - Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống do nguyên sinh vật gây nên. - Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dứoi kính lúp và kính hiển vi. 19 Bài 18: Đa dạng nấm 3 - Nhận biết được một số đại diện nấm. - Trình bày được sự đa dạng nấm và vai trò của nấm. - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và cách phòng chống bệnh. - Vận dụng được hiểu biết về nấm để giải thích một số hiện tượng liên quan trong đời sống. - Quann sát và vẽ được hình một số loại nấm. 20 Bài 19: Đa dạng thực vật 4 - Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch dẫn( rêu), thực vật có mạch dẫn, không có hạt ( dương xỉ), thực vật có mạch dẫn, có hạt, không có hoa ( hạt trần), thực vật có mạch dẫn, có hạt, có hoa ( hạt kín).
  10. 21 Bài 20: Vai trò của thực 4 - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên vật trong đời sống và trong tự nhiên 22 Bài 21: Thực hành phân 3 - Phân chia được thực vật thành các nhóm theo các tiêu chí phân loại đã học. chia các nhóm thực vật 23 Bài 22: Đa dạng động vật 4 - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống, gọi được tên một số động vật không xương sống không xương sống điển hình. - Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống. - Kể được tên một số động vật quan sát được qua ảnh chụp hoặc video. 24 Bài 23: Đa dạng động vật 4 - phân biệt được 2 nhóm động vật không xương sống và có xương sống. có xương sống - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống. Gọi được tên một số động vật có xương sống điển hình. - -Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật có xương sống trong đời sống. - Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình. 25 Bài 24: Đa dạng sinh học 2 - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn. - Giải thích được vì sao cần bảo về đa dạng sinh học. 26 Bài 25: Tìm hiểu sinh vật 2 - Trình bày được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát ngoài thiên nhiên bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên. - Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật qua ảnh chụp hoặc video. - Chọn ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống) - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật qua ảnh chụp hoặc video. 27 Bài tập chủ đề 8 2 tiết